Chế phẩm
( biệt dược )
Dạng thuốc
Tác dụng / liều lượng / 24 h
An thần
Chống co giật
Tiền mê, gây ngủ
Giãn cơ, giảm đau
Alprazolam ( xanax…)
Viên 0,25-0,5-1 mg
0,75 – 2 mg
–
–
–
Chlordizepoxide ( dizepin, diapax, droxol, labiton, librium, napoton…)
Viên 5-10-25 mg, ống IM 100 mg
10 – 25 mg
–
–
–
Clorazepam (TK: dipotassium clorazepate ) ( BD: azen, anxidin, enadin, mendon, tranxene…)
Viên
5-10 mg
–
10 – 20 mg
–
–
Diazepam
( apo-diazepam, anxiolyl 5, seduxen, valium…)
Viên 2-5-10 mg, ống IM, IV 10 mg
5 – 10 mg
10 – 20 mg
–
10 – 20 mg
Flunitrazepam ( narcozep, noriel, rohypnol…)
Viên
–
–
1 – 2 mg
–
Lorazepam ( ativan, alzapam, anxira, control, lorax, tavor, temesta…)
Viên 0,5-1-2-2,5 mg; ống IM 4 mg
–
1 – 3 mg
Nitrazepam ( eunoctin, insomin, mogadon, neozepam…)
Viên 5-10 mg; đạn 10 mg
–
–
5 – 10 mg
–
Oxazepam ( praxiten, rondar, serax, serepax, serenal, seresta…)
Viên 10-15-30-50 mg, ống 5 mg (IM)
25 – 150 mg
–
–
–
Triazolam ( halcion, novidorm, songar…)
Viên
0,25 mg
–
–
0,25-0,5 mg
–
Tetrazepam ( myolastan…)
Viên
0,05 g
–
–
–
0,05 -0,15 g