Tia chớp: trong Tiếng Anh, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng | HTML Translate | Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch | OpenTran

Và bây giờ tôi đang giao tiếp với những người điều khiển tia chớp.

And now I am in communication with those who control the lightning.

Copy
Report an error

Z luôn là một tia chớp.

Z is always a flash of lightning.

Copy
Report an error

Một cuộc đua xe trượt tuyết bằng tia chớp chrome …

A chrome lightning race sled…

Copy
Report an error

Căn hộ đột nhiên được chiếu sáng bởi một tia chớp.

The apartment was suddenly illuminated by a flash of lightning.

Copy
Report an error

Tôi nhìn thấy những tia chớp ở đằng xa.

I saw flashes of lightning in the distance.

Copy
Report an error

Thỉnh thoảng tia chớp lóe lên, và tiếng sấm ầm ầm.

From time to time lightning flashes, and thunder rumbles dully.

Copy
Report an error

Tôi nghe thấy tiếng sấm, nhưng không thấy tia chớp.

I heard the thunder, but did not see the lightning.

Copy
Report an error

Một tia chớp lóe lên trong đôi mắt của người đàn ông nhỏ bé.

A bolt of lightning flashed within the eyes of the little man.

Copy
Report an error

Một khoảnh khắc trời tối đến nỗi cô không thể nhìn thấy gì cả, nhưng khi tia chớp lóe lên, nó trở nên nhẹ đến nỗi cô có thể nhìn thấy tất cả trên tàu.

One moment it was so pitch dark that she could not see at all, but when the lightning flashed it became so light that she could see all on board.

Copy
Report an error

Cuộc sống chỉ là một tia chớp, vẻ đẹp tồn tại trong một ngày! Hãy nghĩ về những hộp sọ của người chết hoàn toàn giống nhau.

Life is but a flash of lightning, beauty lasts for a single day! Think about the skulls of the dead that are all alike.

Copy
Report an error

Một tia chớp bất ngờ thắp sáng khung cảnh về đêm tối tăm.

A flash of lightning suddenly lit up the dark nocturnal landscape.

Copy
Report an error

Và Môi – se vươn cây gậy của mình về phía trời, và Chúa cho sấm sét và mưa đá, và các tia chớp chạy dọc theo mặt đất; và Chúa đã làm mưa đá trên đất Ai Cập.

And Moses stretched forth his rod towards heaven, and the Lord sent thunder and hail, and lightnings running along the ground: and the Lord rained hail upon the land of Egypt.

Copy
Report an error

Tia chớp gần như ngay lập tức sau một loạt sấm sét, vì đám mây bão ở rất gần lâu đài.

The flash of lightning was almost instantly followed by a burst of thunder, for the storm – cloud was very near the castle.

Copy
Report an error

Cuộc sống là một tia chớp và vẻ đẹp chỉ tồn tại trong một ngày! Hãy nghĩ về những hộp sọ của người chết mà tất cả đều giống nhau.

Life is but a flash of lightning and beauty lasts only a day! Think of the skulls of the dead that all are alike.

Copy
Report an error

Việc cây trắng đầu tiên bị cháy đen mang theo tia chớp.

The blackening of the first white tree brought lightning.

Copy
Report an error

Những cú sốc của tâm trí trẻ trung trong số họ có tài sản đáng ngưỡng mộ này, rằng người ta không bao giờ có thể thấy trước tia lửa, cũng không phải là tia chớp thần thánh.

The shocks of youthful minds among themselves have this admirable property, that one can never foresee the spark, nor divine the lightning flash.

Copy
Report an error

Đó là tiếng Hawaii cho tia chớp trắng.

That’s Hawaiian for white lightning.

Copy
Report an error

Đó là gần gấp đôi sức mạnh của một tia chớp.

That’s almost double the power of a lightning bolt.

Copy
Report an error

Tia chớp trắng, đế, bụi thiên thần.

White lightning, base, angel dust.

Copy
Report an error

Và đó là cách trí nhớ của anh hoạt động, giống như những tia chớp mùa hè.

And that was how his memory worked, like the flashes of summer lightning.

Copy
Report an error

Động tác này giống như một tia chớp. Jean Valjean rùng mình.

This movement was like a flash of lightning. Jean Valjean was seized with a shudder.

Copy
Report an error

Bạn biết đấy, nói thật với bạn, nó không có nghĩa là một tia chớp, mà là một hình zíc zắc vàng.

Well, you know, to tell you the truth it wasn’t meant as a lightning bolt, but as a golden zigzag.

Copy
Report an error

Con mèo bắn vào gầm bàn khi sấm nổ ầm ầm và tia chớp bên ngoài.

The cat shot under the table when thunder rumbled and lightning flashed outside.

Copy
Report an error

Nó giống như đang xem những tia chớp cuối cùng của cuộc đời.

It was like watching the last flickers of a life.

Copy
Report an error

Tôi sẽ luôn cần bạn luôn luôn tránh xa tôi một tia chớp.

I’m going to need you to stay a lightning bolt’s distance away from me at all times.

Copy
Report an error

Rate this post

Viết một bình luận