Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Do you have any pets? – Siêu Sao Tiếng Anh

Hiện nay các bậc phụ huynh luôn mong muốn con mình phát triển khả năng song ngữ tốt nhất. Và để giúp các bé có hiệu quả học tập cao và giảm bớt gánh nặng cho các bậc làm cha mẹ, Step Up chia sẻ bộ lời giải, đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 mới nhất. Bài viết dưới đây sẽ là bộ tài liệu chuẩn đưa ra đáp án rõ ràng, chính xác bài tập tiếng Anh lớp 3 theo chuẩn chương trình học của các bé trên trường trên lớp hiện nay.

I. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 1

Đây là tài liệu hướng dẫn lời giải chi tiết các bài tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 16-Do you have any pets? Nội dung bài học qua 3 lesson về chủ đề thú cưng sẽ tạo hứng thú nhất định trong quá trình bé học. Kết hợp đầy đủ phần hình ảnh, âm thanh và đáp án sẽ giúp bố mẹ hỗ trợ học cho các bé theo chương trình tiếng Anh lớp 3 một cách hoàn thiện nhất. 

Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Lesson 1

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1h5ynlCuzlMZl6pTtGxBN65BbyC6C9WI9 

tiếng Anh lớp 3 unit 16 chuẩn nhấttiếng Anh lớp 3 unit 16 chuẩn nhất

a)  That’s my dog.

Đó là con chó của tôi.

Wow! He’s cute!

Ồ! Nó thật dễ thương!

b)  Do you have any pets?

Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Vâng, mình có. Mình có hai con chó.

Bài 2.  Point and say. (Chỉ và nói).

tiếng Anh lớp 3 unit 16 chữa bàitiếng Anh lớp 3 unit 16 chữa bài

a)   Do you have any cats?

Bạn có con mèo nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có.

Yes, I do. I have four cats.

Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.

b)  Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có. 

Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.

c)  Do you have any rabbits?

Bạn có con thỏ nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có.

Yes, I do. I have four rabbits.

Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.

d)   Do you have any goldfish?

Bạn có con cá vàng nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có.

Yes, I do. I have five goldfish.

Vâng, mình có. Mình có năm con cá vàng.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Cùng thực hành với bé các tình huống khi nói về các con thú cưng trong bài tiếng Anh lớp 3 tập 2 unit 16. Những chủ đề thú vị như thế này kết hợp vào trong bộ bài tập giúp bé luyện phát âm tiếng Anh dễ dàng và nhanh chóng ghi nhớ.  

Do you have any monkeys?

Bác có con khỉ nào không?

Yes, I do. I have a monkey.

Có. Bác có một con khỉ.

Do you have any parrots?

Bác có con vẹt nào không?

Yes, I do. I have a parrot.

Có. Bác có một con vẹt.

Do you have any goldfish?

Bác có con cá vàng nào không?

Yes, I do. I have three goldfish.

Có. Bác có ba con cá vàng.

Do you have any rabbits?

Bác có con thỏ nào không?

Yes, I do. I have a rabbit.

Có. Bác có một con thỏ.

Do you have any mouses?

Bác có con chuột nào không?

Yes I do. I have a mouse. 

Có. Bác có một con chuột.

Do you have any dogs?

Bác có con chó nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Có. Bác có hai con chó.

Do you have any cats?

Bác có con mèo nào không?

Yes I do. I have two cats.

Có. Bác có hai con mèo.

Bài 4.  Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Phần luyện nghe tiếng Anh là phần kỹ năng quan trọng không thể bỏ qua đối với các bé. Các bài luyện nghe có phát âm chuẩn, giúp bé dễ dàng nhận diện được phần nội dung bài học có hình ảnh minh họa, giúp bé đưa ra được đáp án chính xác.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=15LKX7WCvqHvyvHEVKbeRN6JCaPlOlZc- 

bài tick tiếng Anh lớp 3 unit 16bài tick tiếng Anh lớp 3 unit 16

  1. b   2. a 3. b

Audio script

  1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have three birds.

  1. Tom: Do you have any dogs?

No, I don’t. But I have a bird.

  1. Nam: Do you have any cats?

Linda: No, I don’t. But I have a dog.

Bài 5.  Look and write. (Nhìn và viết).

tiếng Anh lớp 3 unit 16 lời giảitiếng Anh lớp 3 unit 16 lời giải

(1) dog    (2) cats   (3) birds (4) goldfish

Tôi có nhiều vật nuôi (thú cưng). Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bọn có con vật nuôi nào không?

Bài 6.  Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

  1. I have a dog and three goldfish.

  2. The dog is in its house. Three goldfish are in the fish tank. 

Hoặc các em có thể trả lời như sau:

I have a dog in its house and three goldfish in the fish tank.

Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Lesson 2

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1F0SwAMsxJjpxEHx-5hpp9O3LA-CKwy8x 

sách tiếng Anh lớp 3 unit 16 sách giáo khoasách tiếng Anh lớp 3 unit 16 sách giáo khoa

a)  Where are my cats, Mum?

Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?

They’re over there, under the table.

Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.

b)  Is the dog there with the cats, Mum?

Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?

No. He’s in the garden. Look! He’s there.

Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1Uo2kfl5KwPlSQ-otgpj4E0rgP_Df3lUC 

nhìn vào tranh và nói tiếng Anh lớp 3 unit 16nhìn vào tranh và nói tiếng Anh lớp 3 unit 16

a)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re next to the flower pot.

Chúng ở kế bên bình hoa.

b)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re under the table.

Chúng ở dưới bàn.

c)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re behind the TV.

Chúng ở đằng sau (sau) ti vi.

d)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re in front of the fish tank.

Chúng ở phía trước bể cá.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Where are the goldfish?

Những con cá vàng ở đâu?

They’re in the fish tank on the table.

Chúng ở trong bể cá trên bàn.

Where is the dog?

Con chó ở đâu?

It’s next to the table.

Nó ở kế bên bàn.

Where is the parrot?

Con vẹt ở đâu?

It’s next to the garden.

Nó ở kế bên vườn.

Where are the rabbits?

Những con thỏ ở đâu?

They’re in the garden.

Chúng ở trong vườn.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1LA9mXM4t4k4mV7j7bk-2Hpj6BQsQmpiD 

bài tập điền sốbài tập điền số

a 2    b 1 c 4    d 3

Audio script

  1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.

  1. Phong: Where’s my cat, Mum?

Mother: It’s here, on the bed.

  1. Nam: Where is your dog?

Tony: It’s under the table.

  1. Linda: I have two rabbits.

Quan: Where are they?

Linda: They’re in the garden. Come and see them!

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

bài tập viếtbài tập viết

Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

  1. Nam has a ỉot of pets.

  2. He has a cat. It is on the bed.

  3. He has a dog. It is under the table.

  4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Thay vì để các con tự học một mình, bố mẹ có thể học cùng bé mỗi ngày một cách rất đơn giản đó là qua các bài hát tiếng Anh. Bài hát tiếng Anh lớp 3 unit 16 có giai điệu dễ nghe, vui nhộn giúp bé dễ dàng bắt kịp nhịp điệu để học hát theo.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=19q2Mx23r-9I3PpOXE8_rkUG_e_8MM7TE 

Do you have any pets?

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a rabbit and its name is Boo.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a goldfish and its name is Blue.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a parrot and its name is Sue.

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

Dịch:

Bạn có vật nuôi nào không?

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue. 

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con vẹt và tên của nó là Sue.

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Lesson 3

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Bài nghe https://drive.google.com/open?id=14lkECWjm0FFifQz9IMl5za2La9cJN2UD

o dog         Where is your dog?

o  parrot     My parrot is in the garden.

Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=19u_wxnKsfhk1kuTjqVqPU2CjixbDIoTf 

  1. parrot    

    2. dog

Audio script

  1. Peter has a parrot. Peter có một con vẹt.

  2. Nam has a dog. Nam có một con chó.

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1cxccAfImaiFFmSHBW06v2OCpVEhw1UHx 

Do you have any cats?

Do you have any cats?  Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any dogs? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any birds? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any rabbits? No, I don’t have any.

Do you have any parrots? No, I don’t have any.

Do you have any goldfish? No, I don’t have any.

Dịch:

Bạn có con mèo nào không?

Bạn có con mèo nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chó nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chim nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con thỏ nào không? Không, mình không có.

Bạn có con vẹt nào không? Không, mình không có.

Bạn có con cá vàng nào không? Không, mình không có.

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

đọc và nối tiếng Anh lớp 3 unit 16đọc và nối tiếng Anh lớp 3 unit 16

1 – c Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs and a cat.

2 – d Do you have any goldfish?

No, I don’t.

3 – a Where’s your cat?

It’s in the garden, on the tree over there.

4 – b Where are your dogs?

They’re in the yard.

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

bài tập sách tiếng Anh lớp 3 unit 16bài tập sách tiếng Anh lớp 3 unit 16

Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.

  1. She is eight years old. Cô ấy 8 tuổi.

Yes, she does. Vâng, cô ấy có.

  1. She has a dog, two goldfish and two parrots.

Cô ấy có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt.

  1. It’s at the door. Nó ở ngay cánh cửa ra vào.

They are in the fish tank. Chúng ở trong hồ cá.

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án)

Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.

II. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16

A. PHONICS AND VOCABULARY

(Phát âm và Từ vựng)

Yếu tố đầu tiên được xây dựng làm nền tảng cơ bản vững chắc cho bé khi học tiếng Anh đó là từ vựng. Để giúp bé cải thiện khả năng nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả, Step Up chia sẻ bộ lời giải bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 cho bố mẹ cùng bé tham khảo.

  1. Complete and say aloud

    (Hoàn thành và đọc to)

tiếng Anh lớp 3 unit 16 giải sách bài tậptiếng Anh lớp 3 unit 16 giải sách bài tập

Hướng dẫn giải:

  1. parrot

  2. dog

Tạm dịch:

  1. con vẹt

  2. con chó

2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.)

sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 có lời giảisách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 có lời giải

Hướng dẫn giải:

lời giảilời giải

Look and write. (Nhìn và viết.)

sách tiếng Anh lớp 3 unit 16 điền từsách tiếng Anh lớp 3 unit 16 điền từ

Hướng dẫn giải:

  1. two rabbits

  2. four dogs

  3. three parrots

Tạm dịch:

  1. 3 con mèo

  2. 2 con thỏ

  3. 4 con chó

  4. 3 con vẹt

B. SENTENCE PATTERNS

(Cấu trúc câu)

  1. Read and match.

    (Đọc và nối)

unit 16 tiếng Anh lớp 3unit 16 tiếng Anh lớp 3

Hướng dẫn giải:

  1. c

  2. e

  3. b

  4. a

  5. d

Tạm dịch:

  1. Bạn có con vật nuôi nào không?

  2. Có, tôi có.

  3. Tôi có 2 con thỏ.

  4. Thỏ của bạn ở đâu?

  5. Chúng ở trong vườn.

2. Look and write. (Nhìn và viết.)

bài tập điền từbài tập điền từ

Hướng dẫn giải:

  1. No, I don’t.

  2. Yes, I do.

  3. They’re on the table.

  4. They’re in the fish tank.

Tạm dịch:

  1. Nam: Bạn có con thỏ nào không, Linda?

Linda: Không, tớ không có.

  1. Mai: Bạn có con vẹt nào không, Nam?

Nam: Có, tớ có.

  1. Nam: Con mefu của bạn ở đâu?

Mai: Chúng ở trên bàn.

  1. Linda: Cá vàng của bạn ở đâu?

Tony: Chúng ở trong bể cá.

  1. Put the words in order.

    (Sắp xếp các từ.)

tiếng Anh lớp 3 unit 16tiếng Anh lớp 3 unit 16

Hướng dẫn giải:

  1. Do you have any cats?

  2. I have two cats.

  3. Where are your parrots?

  4. They are in the cage.

Tạm dịch:

  1. Bạn có con mèo nào không?

  2. Tôi có 2 con mèo.

  3. Những con vẹt của bạn ở đâu?

  4. Chúng ở trong lồng.

C. SPEAKING

(Nói

)

Read and ask the questions (Đọc và đặt câu hỏi)

phần nói sách bài tậpphần nói sách bài tập

Hướng dẫn giải:

  1. Do you have any parrots?

  2. How many tortoises do you have?

  3. Where are your cats?

  4. Where’s your rabbit?

Tạm dịch:

  1. Bạn có con vẹt nào không? – Có. Tôi có 2 con vẹt.

  2. Bạn có bao nhiêu con rùa cạn? – Tớ có 2 con rùa cạn.

  3. Những con mèo của bạn ở đâu? – Chúng ở dưới bàn.

  4. Con thỏ của bạn ở đâu? – Con thỏ của tôi ở đây.

D. READING

 

(Đọc)

  1. Read and tick.

    (Đọc và chọn)

đúng hay saiđúng hay sai

Hướng dẫn giải:

đáp án bài đocđáp án bài đoc

Tạm dịch:

Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tôi và tôi có một số vật nuôi. Peter có 1 con mèo. Anh ấy nuôi nó trong nhà. Phong có 1 con chó. Anh ấy cũng nuôi nó trong nhà. Nam có 3 con cá vàng. Anh ấy nuôi nó trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cô ất nuôi nó trong vườn. Linda có 1 con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và tôi có 1 con vẹt. Tôi cũng nuôi nó trong lồng.

  1. Peter có 1 con chó.

  2. Phong có 1 con chó.

  3. Nam có 3 con rùa cạn.

  4. Mary có 1 con thỏ.

  5. Linda có 1 con vẹt.

  6. Mai có 1 con cá vàng.

  7. Read the text and write.

    (Đọc chữ và viết.)

My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too.

Where do they keep their pets?

  1. Peter: in the house

  2. Mary:  ……………………..

  3. Phong: ……………………..

  4. Linda: ……………………..

  5. Nam: ……………………..

  6. Mai: ……………………..

 Hướng dẫn giải:

  1. Peter: in the house

  2. Mary: in the garden

  3. Phong: in the house

  4. Linda: in a cage

  5. Nam: in the fish tank

  6. Mai: in a cage

Tạm dịch:

Họ nuôi thú nuôi ở đâu?

  1. Peter: trong nhà

  2. Mary: trong vườn

  3. Phong: trong nhà

  4. Linda: trong lồng

  5. Nam: trong bể cá

  6. Mai: trong lồng

E. WRITING

 

(Viết)

  1. Look and write.

    (Nhìn và viết)

đọc và điền từ đọc và điền từ

Hướng dẫn giải:

  1. parrot

  2. cat

  3. goldfish

  4. rabbits

Tạm dịch:

Xin chào! Tên của tớ là Linda. Tớ có một vài thú nuôi. Đây là con vẹt của tớ. Nó ở trong phòng của tớ. Và đó là con mèo của tớ. Nó ở cạnh bể cá. Tớ cũng có 2 con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Tớ có 3 con thỏ. Chúng ở trong vườn.

  1. Write about your pets.

    (Viết về thú nuôi của bạn.)

viết về thú cưng của bạnviết về thú cưng của bạn

Tạm dịch:

  1. Bạn có con thú nuôi nào không?

  2. Bạn có thú nuôi gì?

  3. Chúng màu gì?

  4. Bạn nuôi chúng ở đâu?

3. Draw your pet and colour it. (Vẽ thú nuôi của bạn và tô màu nó.)

Tạm dịch:

Đây là… của tôi.

Nó …

Tôi giữ nó ở…

Hiện nay, với độ tuổi nhỏ như các bé lớp 3, bố mẹ vẫn gặp tình trạng bé không muốn học tiếng Anh. Đó là do bố mẹ chưa biết cách hỗ trợ bé học cũng như chưa biết tìm phương pháp học tập tiếng Anh phù hợp với bé. Bài biết này Step Up hệ thống bộ lời giải, đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 theo đúng nội dung trong sách giáo khoa và sách bài tập chi tiết, chuẩn xác nhất cho cả bố mẹ và bé tham khảo học tập. 

Step Up hy vọng rằng ngoài việc giúp con học tập tốt trên trường lớp, bố mẹ có thể tự tin làm người bạn học đồng hành cùng con một cách thông thái nhất qua các phần mềm học tiếng Anh, các cuốn sách học tiếng Anh cho trẻ em, các bài hát tiếng Anh… để giúp bé thêm yêu thích tiếng Anh nhé.

Rate this post

Viết một bình luận