Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
drop out of school
bỏ học
-
Some people dropping out of school but they are still successful. Take Bill Gates as a specific example.
-
Một số người bỏ học nhưng họ vẫn thành công. Hãy lấy Bill Gates làm ví dụ cụ thể.
-
evaluation
sự đánh giá
-
I think children should be encouraged to evaluate their teachers. You know, this evaluation will help them change their teaching method more suitable for students.
-
Tôi nghĩ rằng trẻ em nên được khuyến khích để đánh giá giáo viên của chúng. Bạn biết đấy, việc đánh giá này sẽ giúp họ thay đổi phương pháp giảng dạy phù hợp hơn với học sinh.
-
plagiarize
đạo văn, copy của người khác
-
If you compare the two essays side by side, it is clear that this student has plagiarized.
-
Nếu so sánh hai bài văn cạnh nhau, rõ ràng học sinh này đã đạo văn.
-
coursebook/textbook/teaching materials
giáo trình
-
Have you bought the coursebooks? We can’t start the lesson when you don’t have them.
-
Bạn đã mua sách giáo trình chưa? Chúng tôi không thể bắt đầu bài học khi bạn không có chúng.
school record
học bạ
-
I’m so scared because my parents are looking at my school record. You know, I’m a person who wasn’t born for studying.
-
Tôi rất sợ vì bố mẹ tôi đang xem hồ sơ học tập của tôi. Bạn biết đấy, tôi là một người không sinh ra để học.
-