Lợi, lợi ích. for special benefit of vì lợi ích riêng của;the book is of much benefit to me quyển sách giúp ích tôi rất nhiềuBuổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế).Tiền trợ cấp, tiền tuất. death benefit tiền trợ cấp ma chaymaternity benefit tiền trợ cấp sinh đẻPhúc lợi. medical benefit phúc lợi về y tế(Luật pháp) Đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố…).Thành ngữSửa đổito give somebody the benefit of the doubt: Vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai.Đồng nghĩaSửa đổibuổi biểu diễnbenefit nighttrận đấubenifit match
Ngoại động từSửa đổi
Lợi, lợi ích. for specialof vì lợi ích riêng của;the book is of muchto me quyển sách giúp ích tôi rất nhiềuBuổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế).Tiền trợ cấp, tiền tuất. deathtiền trợ cấp ma chaymaternitytiền trợ cấp sinh đẻPhúc lợi. medicalphúc lợi về y tế(Luật pháp) Đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố…).Thành ngữSửa đổi: Vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai.Đồng nghĩaSửa đổibuổi biểu diễnbenefit nighttrận đấubenifit match
benefit ngoại động từ /ˈbɛ.nə.ˌfɪt/
Giúp ích cho, làm lợi cho.Chia động từSửa đổibenefitDạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫuto benefitPhân từ hiện tạibenefitingPhân từ quá khứbenefitedDạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạibenefitbenefit hoặc benefitest¹benefits hoặc benefiteth¹benefitbenefitbenefitQuá khứbenefitedbenefited hoặc benefitedst¹benefitedbenefitedbenefitedbenefitedTương laiwill/shall²benefitwill/shallbenefit hoặc wilt/shalt¹benefitwill/shallbenefitwill/shallbenefitwill/shallbenefitwill/shallbenefitLối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạibenefitbenefit hoặc benefitest¹benefitbenefitbenefitbenefitQuá khứbenefitedbenefitedbenefitedbenefitedbenefitedbenefitedTương laiweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitLối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹Hiện tạibenefitlets benefitbenefitCách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Giúp ích cho, làm lợi cho.Chia động từSửa đổibenefitCách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Bạn đang xem: Tính từ của benefit là gì
Nội động từSửa đổi
benefit nội động từ /ˈbɛ.nə.ˌfɪt/
Được lợi, lợi dụng. to benefit by something lợi dụng cái gìChia động từSửa đổibenefitDạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫuto benefitPhân từ hiện tạibenefitingPhân từ quá khứbenefitedDạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạibenefitbenefit hoặc benefitest¹benefits hoặc benefiteth¹benefitbenefitbenefitQuá khứbenefitedbenefited hoặc benefitedst¹benefitedbenefitedbenefitedbenefitedTương laiwill/shall²benefitwill/shallbenefit hoặc wilt/shalt¹benefitwill/shallbenefitwill/shallbenefitwill/shallbenefitwill/shallbenefitLối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạibenefitbenefit hoặc benefitest¹benefitbenefitbenefitbenefitQuá khứbenefitedbenefitedbenefitedbenefitedbenefitedbenefitedTương laiweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitweretobenefit hoặc shouldbenefitLối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹Hiện tạibenefitlets benefitbenefitCách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Made for là gì
Được lợi, lợi dụng. toby something lợi dụng cái gìChia động từSửa đổibenefitCách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)Made for là gì
Từ made đi với mỗi giới từ khác nhau sẽ có nghĩa và cách dùng khác nhau. Chúng thường khiến người học dễ nhầm lẫn khi sử dụng.1. Made by : được tạo ra …
Tên thường tiếng Trung là gì
Tên thường tiếng Trung là gì
Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà NộiBạn muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? họ tiếng Trung của mình là gì? Hôm nay Tiếng …
Dishes là gì
Dishes là gì
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA: /ˈdɪʃ/Hoa Kỳ<ˈdɪʃ> Danh từSửa đổidish (số nhiều dishes) /ˈdɪʃ/Đĩa (đựng thức ăn).Món ăn (đựng trong đĩa). a …
Người hầu là gì
Người hầu là gì
thân phận người hầu trong Tiếng Anh là gì?thân phận người hầu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ thân phận người hầu …
Xem thêm:
Tại sao làm bánh flan bị xốp
Tại sao làm bánh flan bị xốp
Cách làm bánh flan sữa tươiNguyên liệu- Trứng gà 5 quả- Sữa tươi có đường 500ml- Đường 100g- Nước cốt chanh 1/2 quả- Chiết xuất vani 1 muỗng cà phê- Nước …
Bánh tai heo mặn bao nhiêu calo
Bánh tai heo mặn bao nhiêu calo
Bánh tai heo bao nhiêu calo và ăn bánh tai heo có béo không? Khi xã hội phát triển, đời sống con người ngày càng được cải thiện, chất lượng cuộc sống được …
Một bát mì gạo bao nhiêu calo
Một bát mì gạo bao nhiêu calo
Người giảm cân luôn phải tìm tòi những loại thực phẩm ít calo, không có hại cho sức khỏe để bổ xung cho thực đơn của mình. Ăn mì gạo có béo không cũng …
Debating là gì
Debating là gì
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA: /dɪ.ˈbeɪt/Hoa Kỳ Danh từSửa đổidebate /dɪ.ˈbeɪt/Cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi.(The …
Giá bao nhiêu calo
Giá bao nhiêu calo
100g giá đỗ bao nhiêu calo? Giá đỗ là một nguồn cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho cơ thể thế nhưng không phải ai cũng biết về thành phần dinh dưỡng có …
1 khoanh giò bao nhiêu calo
1 khoanh giò bao nhiêu calo
Chả Giò là món ăn truyền thống của người Việt Nam, mỗi khi nhắc tới chả giò là chúng ta nghĩ đến món ăn chứa nhiều chất dinh dưỡng, thơm bùi và cực …