Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈbɛ.nə.ˌfɪt/
Hoa Kỳ
[ˈbɛ.nə.ˌfɪt]
Danh từSửa đổi
benefit (số nhiều benefits)
Nội dung chính
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Lợi, lợi ích. for special benefit of vì lợi ích riêng của;the book is of much benefit to me quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
- Buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế).
- Tiền trợ cấp, tiền tuất. death benefit tiền trợ cấp ma chaymaternity benefit tiền trợ cấp sinh đẻ
- Phúc lợi. medical benefit phúc lợi về y tế
- (Luật pháp) Đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố…).
Thành ngữSửa đổi
- to give somebody the benefit of the doubt: Vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai.
Đồng nghĩaSửa đổibuổi biểu diễn
- benefit nighttrận đấu
- benifit match
Ngoại động từSửa đổi
benefit ngoại động từ /ˈbɛ.nə.ˌfɪt/
- Giúp ích cho, làm lợi cho.
Chia động từSửa đổibenefit
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to benefit
Phân từ hiện tại
benefiting
Phân từ quá khứ
benefited
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
benefit
benefit hoặc benefitest¹
benefits hoặc benefiteth¹
benefit
benefit
benefit
Quá khứ
benefited
benefited hoặc benefitedst¹
benefited
benefited
benefited
benefited
Tương lai
will/shall² benefit
will/shall benefit hoặc wilt/shalt¹ benefit
will/shall benefit
will/shall benefit
will/shall benefit
will/shall benefit
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
benefit
benefit hoặc benefitest¹
benefit
benefit
benefit
benefit
Quá khứ
benefited
benefited
benefited
benefited
benefited
benefited
Tương lai
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
benefit
lets benefit
benefit
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
benefit nội động từ /ˈbɛ.nə.ˌfɪt/
- Được lợi, lợi dụng. to benefit by something lợi dụng cái gì
Chia động từSửa đổibenefit
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to benefit
Phân từ hiện tại
benefiting
Phân từ quá khứ
benefited
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
benefit
benefit hoặc benefitest¹
benefits hoặc benefiteth¹
benefit
benefit
benefit
Quá khứ
benefited
benefited hoặc benefitedst¹
benefited
benefited
benefited
benefited
Tương lai
will/shall² benefit
will/shall benefit hoặc wilt/shalt¹ benefit
will/shall benefit
will/shall benefit
will/shall benefit
will/shall benefit
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
benefit
benefit hoặc benefitest¹
benefit
benefit
benefit
benefit
Quá khứ
benefited
benefited
benefited
benefited
benefited
benefited
Tương lai
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
were to benefit hoặc should benefit
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
benefit
lets benefit
benefit
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)