•
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản
lĩnh
•
To be lacking in: Thiếu, không đủ
•
To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
•
To be lavish in spending the money: Xài phí
•
To be lax in (carrying out)one’s
duties: Bê trễ bổn phận của mình
•
To be learned in the law: Giỏi về luật
•
To be leery of sb: Nghi ngờ ngời nào
•
To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
•
To be left over: Còn lại
•
To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
•
To be licensed to sell sth: Đợc phép bán vật gì
•
To be lifted up with pride: Dơng dơng tự đắc
•
To be light-headed: Bị mê sảng
•
To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn
nhó, càu nhàu
•
To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo
thân thiết với ngời nào
•
To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong
cảnh thiếu thốn
•
To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ngời nào
làm việc gì
•
To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn
cỡng làm việc gì
•
To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
•
To be loss of shame: Không còn biết xấu
•
To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t mặc tởng
•
To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ
nữa
•
To be loved by sb: Đợc ngời nào yêu
•
To be low of speech: Nói năng không lu loát, không trôi
chảy
•
To be lucky: Đợc may mắn, gặp vận may
•
To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy