Top 10 Sữa Tăng Cân tốt nhất hiện nay cho người gầy và cho bé [Tư Vấn Từ Chuyên Gia]

Tên Sản Phẩm

Sữa Tăng Cân Kazu Gain Gold

Sữa Tăng Cân Appeton Weight Gain

Sữa Tăng Cân GrowPLUS+

Sữa Tăng Cân Natumil

Sữa Tăng Cân Resource Junior

Sữa Tăng Cân ColosMulti Pedia

Sữa Tăng Cân Pediasure B/A

Sữa Tăng Cân Care 100 Gold

Sữa Tăng Cân Weight Kid

Sữa Tăng Cân Goldlay Gain

Đặc Điểm

Kết Hợp 3 Chất Xơ Hòa Tan, 2 Cách Pha Độc Quyền

Công Thức L-ProteMAX, Chỉ Số PER Lên Đến 3,1

Công Thức FDI HMO . FOS Độc Quyền, Giàu DHA

Chuyên Biệt Cho Người Gầy Với Nguyên Liệu Từ New Zealand

Kết Hợp 2 Loại Đạm: Whey Và Casein Tỷ Lệ 1:1

Giàu Kháng Thể Tự Nhiên, Hộp Nhiều Gói Tiện Lợi

Kết Hợp Giữa Arginin Và Vitamin K2 Cho Trẻ Cao Lớn Hơn

Công Thức Cải Tiến F100+ SYSTEM Với MCT Và Dầu Olive

100% Đạm Whey, Dễ Hấp Thụ

Dinh Dưỡng Cơ Bản, Giá Mềm Dễ Mua

Giá từ400.000 VNĐ799.000 VNĐ320.000 VNĐ250.000 VNĐ330.000 VNĐ805.000 VNĐ270.000 VNĐ277.000 VNĐ350.000 VNĐ160.000 VNĐLoại Sữa bột, sữa pha sẵnSữa bộtSữa bột, sữa pha sẵnSữa bộtSữa bột, sữa pha sẵnSữa bộtSữa bột, sữa pha sẵnSữa bột, sữa pha sẵnSữa bộtSữa bộtNăng lượng/100g472kcal406,8kcal472kcal443kcal468kcal-464kcal500kcal-≥ 363.2kcalĐóng góiLon thiếc 350g/810g, hộp 110mlLon thiếc 900gLon thiếc 400g/900g/1500g, hộp 110ml/180mlLon thiếc 900gLon thiếc 400g, chai, hộpHộp 22 gói x 16gLon thiếc 400g/850g/1600g, hộp 110ml/180ml, chai 237mlLon thiếc 900g, hộp 110ml, hộp 180mlLon 350g, hộp 150gLon thiếc 900gĐối tượng sử dụngTùy loạiNgười gầy, người thiếu cân từ 13 tuổi trở lênTrẻ trên 1 tuổi Người lớn và trẻ từ 3 tuổiTrẻ 1 – 10 tuổiTrẻ 6 tháng – 10 tuổiTrẻ 1 – 10 tuồiTrẻ từ 1 -10 tuổiTrẻ từ 6 tháng – 10 tuổi-Xuất xứNhật BảnPhápViệt NamViệt NamThụy SỹViệt NamSingaporeViệt NamViệt NamViệt NamHương vị-Chocolate, vani–Vani, chocolate-Vani-Hương sữa và vani-Protein/100g15,6g30g17g10,4g13,9g-13,87g17g7g≥2,9gChất béo/100g20,8g10g20,5g15g18,3g-18,12g24,2g-≥12,7gCarbohydrat/100g55,6g46,4g54g66,6g60,7g-60,69g53,5g-≥ 59.2gThành phần hỗ trợ/100gLysine 1000mgArginine 2,9gLysine 1500mgL-Lysine 700mg-Lysine 800mg

–L-Lysine 8g-Vitamin và khoáng chất/100gVitamin A 2176IU, vitamin D3 376IU, vitamin E 5mg, vitamin C 62,5mg, vitamin B1 820mcg, sắt 6,5mg, kẽm 3,6mg, magie 68mg, DHA 12,5mgVitamin A 3000IU, vitamin B1 0,8mg, vitamin B6 1mg, acit folic 300mg, kẽm 5,5mgVitamin A 1950IU, viatmin D3 330IU, vitamin E 1,2IU, viatmin C 16mg, canxi 600mg, kali 550mg, sắt 8mg, kẽm 6,6mgVitamin A 1400IU, vitamin D3 180IU, vitamin E 4,5mg, vitamin B1 0,45mg, sắt 3mg, kẽm 2,1mg, canxi 490mgVitamin A 386mcg, vitamin D 4,8mcg, vitamin E 6mg, vitamin K 28mcg, vitamin C 33mg, kẽm 3,3mg, mangan 0,55mg, canxi 380mgVitamin A 500IU, viatmin B1 500mcg, vitamin B2 200mcg, vitamin B5 300mcg, vitamin B6 600mcg, canxi 400mg, kẽm 1000mgVitamin A 926IU, vitamin D3 370IU, vitamin E 10,7IU, vitamin K 35,5mcg, vitamin C 46,3mg, acid folic 111 mcg,canxi 463mg, sắt 6,48mg, kẽm 3,1mgVitamin A 625mcg, vtamin D3 10mcg, vitamin E 8mg, vitamin K 20mcg, vitamin C 75mg, ,vitamin B1 900mcg, canxi 600mg, kẽm 7,3mg, sắt 9mgVitamin B1 3mg, vitamin B2 3mg, vitamin B6 3 mg, kẽm gluconate 520mgVitamin A ≥ 565,8mcg, vitamin D3 ≥ 7,9mcg, vitamin C ≥ 36,8mcg, vitamin K1 ≥ 19,4mcg, canxi ≥ 61.4mg, magie ≥ 19.6mg, kẽm ≥ 1.8

Rate this post

Viết một bình luận