Soạn bài Chính tả (tập chép) Chị em, Ngắn 1. Xem trước và xem lại các bài học gần đây để học tốt Tiếng Việt lớp 3 hơn.
Top 1: Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc – Baitapsgk.com
Tác giả: baitapsgk.com – Nhận 210 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc . Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :. đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn. 2. Tìm các từ:. a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :. – Trái nghĩa với riêng………………………. – Cùng nghĩa với leo ……………………….. – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau ………….. b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :. – Trá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trái nghĩa với đóng : mở. – Cùng nghĩa với vỡ : bể. – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi. Bài học: Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập tiếng việt 3 tập … …
Top 2: Cùng nghĩa với vỡ là gì ? – Olm
Tác giả: olm.vn – Nhận 85 lượt đánh giá
Tóm tắt: . Khách . . Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!. . . Đố vui.1. Có một người thật thà, ai hỏi gì Anh đã cũng nói thật, nhưng cùng một câu hỏi anh ta lại lúc nói thế này, lúc nói thế kia. Hỏi câu hỏi đó là gì?2. Nhà Tí có cửa hàng bán hàng g
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 tháng 11 2017 lúc 21:26. Cùng nghĩa với từ vỡ là:Tan tành,nát bét;bẹp nát. Đúng … …
Top 3: Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1
Tác giả: giaibaitap.me – Nhận 176 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc : đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn 2. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau : – Trái nghĩa với riêng:……………………… – Cùng nghĩa với leo :………………………. – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :…………. b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : – Trái nghĩa với đóng:…………………………. – Cùng nghĩa với vỡ………………………….
Khớp với kết quả tìm kiếm: b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : – Trái nghĩa với đóng : mở. – Cùng nghĩa với vỡ : bể. – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi … …
Top 4: Cùng nghĩa với vỡ là gì ? – Hoc24
Tác giả: hoc24.vn – Nhận 101 lượt đánh giá
Tóm tắt: Các câu hỏi tương tựTìm các từ:Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :- Trái nghĩa với đóng:………………………….- Cùng nghĩa với vỡ:…………………………..- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ……………… Vui học Đố vui Năm ông cùng ở một nhàTình huynh nghĩa đệ vào ra thuận hòa Bốn ông tuổi đã lên baMột ông đã già lại mới lên hai.Là cái gì?* Cùng bạn giải câu đố trên. &nbs
Khớp với kết quả tìm kiếm: Một ông đã già lại mới lên hai. Là cái gì? * Cùng bạn giải câu đố trên. …
Top 5: Soạn bài Chính tả Tập chép: Chị em, Tiếng Việt lớp 3 – Thủ thuật
Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn – Nhận 169 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mục Lục bài viết:1. Bài soạn số 12. Bài soạn số 2Soạn bài Chị em, chính tả (tập chép) trang 27 SGK Tiếng Việt 3 tập 1Soạn bài Chính tả (tập chép) Chị em, Ngắn 11. Tập chép: Chị em2. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc?Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn.3. Tìm các từ:a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:- Trái nghĩa với riêng⟶chung- Cùng nghĩa với leo⟶trèo- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau ⟶ chậub) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:- Trái ng
Khớp với kết quả tìm kiếm: b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau: – Trái nghĩa với đóng⟶mở – Cùng nghĩa với vỡ ⟶ bể – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi … …
Top 6: Chính tả – Tuần 3 trang 13 | Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 – Loigiaihay.com
Tác giả: m.loigiaihay.com – Nhận 193 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :Quảng cáo Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Chia sẻ Bình luận Bài tiếp theoQuảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 – Xem ngay Báo lỗi – Góp ý
Khớp với kết quả tìm kiếm: b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : – Trái nghĩa với đóng : mở. – Cùng nghĩa với vỡ : bể. – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi … …
Top 7: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa trái nghĩa với từ …
Tác giả: dethikiemtra.com – Nhận 321 lượt đánh giá
Tóm tắt: . Chính tả – Tuần 3: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 13. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc; Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa trái nghĩa với từ riêng… 1: Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc. đọc ng….. ngứ, ng….. tay nhau, dấu ng….. đơn. 2: Tìm các từ. a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :. – Trái nghĩa với riêng:…………….. – Cùng nghĩa với leo :…………….. – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :……… b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có
Khớp với kết quả tìm kiếm: b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau. – Trái nghĩa với đóng : mở. – Cùng nghĩa với vỡ : bể. – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi … …
Top 8: Chính tả – Tuần 3 trang 13 – VBT Tiếng việt – Tìm đáp án, giải bài
Tác giả: timdapan.com – Nhận 172 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : – Trái nghĩa với đóng : mở. – Cùng nghĩa với vỡ : bể. – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi … …
Top 9: Cùng Nghĩa Với Vỡ – Từ Đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Vỡ – smarthack.vn
Tác giả: smarthack.vn – Nhận 124 lượt đánh giá
Tóm tắt: Vỏ Tham khảo Danh Từ hình thứcbao gồm, bao bọc, jacket, vỏ bọc, phong bì, sơn, trường hợp, cocoon, áo da.da, lớp, lột, vỏ, bao gồm, trong lớp, tầng lớp integument, lớp biểu bì, vỏ cây, ẩn, epicarp, vỏ não.da, vỏ, lớp, bao gồm, áo, integument, vỏ cây, ẩn, lớp biểu bì.falling-out, vi phạm, tách, break, ly, rạn nứt, ly thân, ly hôn, chuyển nhượng, còn, disaffection, tranh cãi, squabble, wrangle, phế liệu.khung, khung thân, scull, bộ xương, khoang, nấm mốc, rỗng, hình dạng.mai của chúng, bao gồm, s
Khớp với kết quả tìm kiếm: 30 thg 5, 2021 — phá vỡ, gãy xương, phạm luật, craông xã, tách, thuê, khe, sứt mẻ, lỗi, lỗ hổng, hàm ếch, xé, giảm, thôi.thân vỏ, shuchồng, vỏ, domain authority, … …
Top 10: Chính tả – Tuần 12 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1
Tác giả: m.sachbaitap.com – Nhận 178 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Tìm và viết vào chỗ trống : 1. Tìm và viết vào chỗ trống : a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : – Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng :……………. – Làm cho người khỏi bệnh :………….. – Cùng nghĩa với nhìn :………….. b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau : – Mang vật nặng trên vai :…………….. – Có cảm giác cần uống nước :…………… – Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp :……….. 2. Tìm và ghi lại các tiếng có
Khớp với kết quả tìm kiếm: Làm cho người khỏi bệnh :………….. – Cùng nghĩa với nhìn :………….. b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau :. …