Tra Từ Nhẹ Nhàng Tiếng Anh Là Gì ? Reduced Sounds

Sự hối hả, vòng quay của cuộc sống bận rộn khiến con người ta phải đối mặt với stress. Giải tỏa căng thẳng có rất nhiều cách nhưng phổ biến và hiệu quả nhất chính làm âm nhạc. Một chủ đề khá nhẹ nhàng và thư giãn mà chúng mình muốn giới thiệu cho các bạn chính là từ vựng tiếng Anh về âm nhạc. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu bài viết dưới đây về từ vựng tiếng Anh về âm nhạc và các cách học tiếng Anh thông qua việc vận dụng từ vựng chủ đề âm nhạc nhé.

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các dòng nhạc

Đối với mỗi người, ai cũng có cho riêng mình 1 hoặc 2, 3 dòng nhạc yêu thích cũng như không thích. Nhạc buồn, nhạc thính phòng, nhạc điện tử, nhạc đồng quê… đây là những dòng nhạc khác nhau, mang màu sắc riêng biệt. Vậy trong tiếng Anh, những thể loại nhạc đó sẽ có tên là gì? Cùng tìm hiểu qua danh sách từ vựng về âm nhạc dưới đây nhé!

*

Từ vựng về âm nhạc

Blue: nhạc buồnClassical: nhạc cổ điểnCountry: nhạc đồng quêDance: nhạc nhảyEasy listening: nhạc dễ ngheElectronic: nhạc điện tửFolk: nhạc dân caHeavy metal: nhạc rock mạnhHip hop: nhạc hip hopJazz: nhạc jazzLatin: nhạc latinOpera: nhạc thính phòngPop: nhạc PopRap: nhạc RapReggae: nhạc reggaetonRock: nhạc rockTechno: nhạc khiêu vũR&B: nhạc R&B

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các thiết bị âm thanh

nhạc buồnnhạc cổ điểnnhạc đồng quênhạc nhảynhạc dễ nghenhạc điện tửnhạc dân canhạc rock mạnhnhạc hip hopnhạc jazznhạc latinnhạc thính phòngnhạc Popnhạc Rapnhạc reggaetonnhạc rocknhạc khiêu vũnhạc R&B

Để có thể lắng nghe cũng như sản xuất các bài hát, chúng ta phải cần một số loại thiết bị âm thanh khác nhau. Cùng tìm hiểu và note lại cho bản thân những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc dành cho thiết bị âm thanh mà bạn cảm thấy thích thú nhé.

Bạn đang xem: Nhẹ nhàng tiếng anh là gì

Amp: bộ khuếch đại âm thanhCompact Disk: đĩa CDCD player: máy chạy CDHeadphones: tai ngheHi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fiInstrument: nhạc cụMicrophone: microMP3 player: máy phát nhạc mp3Music stand: giá để bản nhạcRecord player: máy thu âmSpeakers: LoaStereo hay là Stereo system: dàn âm thanh nổi

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các nhóm nhạc và nhạc công

bộ khuếch đại âm thanhđĩa CDmáy chạy CDtai ngheHi-finhạc cụmicromáy phát nhạc mp3giá để bản nhạcmáy thu âmLoadàn âm thanh nổi

Một bài hát hay hoàn toàn có thể được sáng tác cũng như sản xuất bởi 1 nhóm nhạc sĩ hay ca sĩ. Hoặc có thể, một ca sĩ nào đó có thể kiêm luôn vị trí viết nhạc, viết lời đồng thời là biểu diễn. Tìm hiểu xem trong một ban nhạc có những vị trí gì trong danh sách từ vựng về âm nhạc dưới đây bạn nhé.

*

Tiếng Anh chủ đề âm nhạc

Band: ban nhạcBrass band: ban nhạc kèn đồngChoir: dàn hợp xướngConcert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạcJazz band: ban nhạc jazzOrchestra: dàn nhạc giao hưởngPop Group: nhóm nhạc PopRock Band: ban nhạc rockString quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dâyComposer: nhà soạn nhạcMusician: nhạc côngPerformer: nghệ sĩ biểu diễnBassist hoặc bass player: người chơi guitar bassCellist: người chơi vi-o-long-xenConductor: người chỉ huy dàn nhạcDJ: người phối nhạcDrummer: người chơi trốngFlautist: người thổi sáoGuitarist: người chơi guitarKeyboard player: người chơi keyboardPianist: người chơi pianoOrganist: người chơi đàn organPop star: ngôi sao nhạc PopSaxophonist: người thổi kèn saxophoneTrumpeter: người thổi kèm trumpetSinger: ca sĩAlto: giọng nữ caoSoprano: giọng nữ trầmBass: giọng nam trầmTenor: giọng nam caoBaritone: giọng nam trung

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

Accord: hợp âmAdagio: chậm, thong thả, khoan thai, tình cảmBeat: nhịp trốngHarmony: hòa âmLyrics: lời bài hátMelody hoặc tune: giai điệuNote: nốt nhạcRhythm: nhịp điệuScale: GamSolo: đơn caDuet: biểu diễn đôi, song caIn tune: đúng tôngOut of tune: lệch tôngTo listen to music: nghe nhạcTo play an instrument: chơi nhạc cụTo record: thu âmAudience: khán giáConcert: buổi hòa nhạcHymn: thánh caNational anthem: quốc caSymphony: nhạc giao hưởngRecording: bản thu âm

Các cụm từ vựng về âm nhạc trong tiếng Anh thường dùng (Idioms)

ban nhạcban nhạc kèn đồngdàn hợp xướngban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạcban nhạc jazzdàn nhạc giao hưởngnhóm nhạc Popban nhạc rocknhóm nhạc tứ tấu đàn dâynhà soạn nhạcnhạc côngnghệ sĩ biểu diễnngười chơi guitar bassngười chơi vi-o-long-xenngười chỉ huy dàn nhạcngười phối nhạcngười chơi trốngngười thổi sáongười chơi guitarngười chơi keyboardngười chơi pianongười chơi đàn organngôi sao nhạc Popngười thổi kèn saxophonengười thổi kèm trumpetca sĩgiọng nữ caogiọng nữ trầmgiọng nam trầmgiọng nam caogiọng nam trunghợp âmchậm, thong thả, khoan thai, tình cảmnhịp trốnghòa âmlời bài hátgiai điệunốt nhạcnhịp điệuGamđơn cabiểu diễn đôi, song cađúng tônglệch tôngnghe nhạcchơi nhạc cụthu âmkhán giábuổi hòa nhạcthánh caquốc canhạc giao hưởngbản thu âm

Tiếng Anh Free sẽ cung cấp đến bạn 9 cụm từ vựng tiếng Anh về âm nhạc thông dụng. Các cụm từ vựng này thường có nhiều ý nghĩa hơn với các từ riêng lẻ tạo thành nó, nên bạn hãy học theo ngữ cảnh và ví dụ bạn nhé.

1. It takes two to tango

Thành ngữ này được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh trách nhiệm của cả hai bên trong một vấn đề nào đó. Ngoài ra, nó còn có nghĩa là cần đến sự nhiệt tình của cả 2 người mới có thể khiến điều gì đó xảy ra.

Ví dụ:

The company is ready to sign the agreement now, but it takes two to tango and the negotiations may continue for several days yet.

The company is ready to sign the agreement now, but it takes two to tango and the negotiations may continue for several days yet.

Công ty đã sẵn sàng ký hợp đồng, nhưng bên kia chưa sẵn sàng thì cũng chịu, có thể còn phải thương lượng vài ngày nữa. 

2. Change one’s tune

Khi bạn nói “change your tune” về một vấn đề nào đó cũng đồng nghĩa với việc bạn thay đổi ý kiến của mình về nó. Ngữ cảnh để dùng thành ngữ này là khi điều đó đột nhiên có lợi cho bạn.

Ví dụ:

He began to change his tune after realizing how much benefit he could make

He began to change his tune after realizing how much benefit he could make

Anh ta bắt đầu thay đổi thái độ sau khi biết lợi ích mà anh ta sẽ đạt được.

3. Face the music

Đừng dễ dàng bị đánh lừa bởi từ “music” trong câu thành ngữ này nha. “Face the music” nghĩa là chấp nhận những hậu quả không mong muốn từ những hành động sai trái mà mình đã làm

Ví dụ:

The young man was taken to court and forced to face the music for the crimes that he had committed.

The young man was taken to court and forced to face the music for the crimes that he had committed.

Người thanh niên đã bị ra toà và nhận hình phạt cho những tội lỗi mà anh ta đã làm.

4. Toot your own horn

“Toot your own horn” thường dùng thành ngữ này để chế giễu những kẻ thích khoe mẽ, không ngừng khoác lác về thành tích của mình.

Ví dụ:

He is quiet, modest sort of man who doesn’t believe in tooting his own horn.

He is quiet, modest sort of man who doesn’t believe in tooting his own horn.

Xem thêm: 34 Tuổi Có Làm Nhà Được Không, Xem Tuổi Làm Nhà Năm 2020 Cho Người Sinh Năm 1987

Anh ấy là một con người trầm lặng, khiêm nhường, không thích khoe khoang tự đắc.

5. Music to somebody’s ears

Thành ngữ này mang mục đích để thể hiện sự khen ngợi. Nếu bạn dùng “music to my ears” khi nói về một điều gì đó, tức là bạn cảm thấy thỏa mãn khi nghe bởi vì nó sẽ mang đến cho bạn những lợi ích nhất định.

Ví dụ:

Their offer of help was music to my ears.

Their offer of help was music to my ears.

Lời đề nghị giúp đỡ của họ khiến tôi rất vui.

6. Hit the right note

Trong buổi thảo luận hoặc trò chuyện, khi bạn mang những tác động tích cực đến với mọi người và gặt hái được kết quả như mình mong muốn, đó chính là lúc bạn hit the right note.

Ví dụ:

You seem to hit the right note. I love your change. 

You seem to hit the right note. I love your change.

Bạn có vẻ đã đi đúng hướng rồi đấy. Tôi rất thích sự thay đổi của bạn. 

7. Ring a bell

“Ring a bell” là khi có điều gì đó mang lại cảm giác quen thuộc, tưởng chừng như đã từng xuất hiện trong tiềm thức của bản thân. Tuy nhiên, bạn lại không thể nhớ thật rõ ràng và chính xác từng chi tiết liên quan.

Ví dụ:

His face doesn’t ring a bell with me.

His face doesn’t ring a bell with me.

Gương mặt ông ta không gợi cho tôi nhớ gì cả.

8. For a song

Thành ngữ này thường sử dụng trong hoàn cảnh bạn mua hoặc bán một món đồ nào đó với giá rất rẻ hoặc rất hời.

Ví dụ:

She got her new book for a song.

She got her new book for a song.

Ông ấy mua chiếc xe hơi mới giá rất rẻ.

9. Make a song and dance about something

Khiến cho điều gì đó quan trọng hơn so với bản thân nó để thu hút sự chú ý

Cách học từ vựng tiếng Anh về âm nhạc hiệu quả và nhớ lâu

1. Học từ vựng thông qua bài hát

Một trong những cách học từ vựng hiệu quả nhất là thông qua các bài hát tiếng Anh. Các bài hát luôn được viết về hiện thực và đời sống bởi vậy chúng có chứa một lượng từ vựng về âm nhạc nhất định, chưa kể đến các cụm từ, thành ngữ và các cách diễn đạt được sử dụng phổ biến. Do vậy, những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc thu lượm được từ các bài hát bao giờ cũng có tính ứng dụng rất cao. Việc nghe nhiều bài hát giúp chúng ta làm quen với cách phát âm của các từ tiếng Anh, tăng khả năng nhận diện từ vựng, từ đó giúp cải thiện khả năng phát âm từ vựng của bạn. Thêm vào đó, bạn cũng tăng thêm khả năng nghe hiểu tiếng Anh và nắm bắt nhanh các từ vựng về âm nhạc.

Bạn có thể tìm hiểu qua một kho tài liệu về học từ vựng thông qua bài hát tại: https://webmuanha.com/category/hoc-tieng-anh-qua-bai-hat

2. Luyện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh theo chủ đề

Tập phát âm thật nhiều và thực hành nó mỗi ngày là cách học thực tiễn để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh về âm nhạc. Bạn nên chia từ vựng theo các chủ đề và học thuộc số từ mà mình học những khi rảnh rỗi, cố gắng vận dụng trong giao tiếp thông thường. Một cách học tiếng Anh cực kì sáng tạo và thú vị khiến bạn có thể dễ dàng ghi nhớ 50 từ mỗi ngày. Cùng tìm hiểu tại phương pháp học khác biệt và thông minh tại: Hack não 1500 từ tiếng Anh

Trên đây là kho từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc và một số gợi ý phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hi vọng webmuanha.com mang lại cho bạn nguồn tài liệu bổ ích!

Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơnđã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Rate this post

Viết một bình luận