Trọn bộ Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung

Bỏ túi ngay Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung chỉ mất chưa đầy 5 phút. Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết ngay dưới đây:

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

西北部 Tây Bắc Bộ

莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu
老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai
奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên
安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái
山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La
和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

东北部 Đông Bắc Bộ

河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang
高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang
北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn
太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên
北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang
广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh
富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

红河平原  Đồng Bằng Sông Hồng

河内市–Hénèi shì  Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)
河西省 Héxī shěng  Tỉnh Hà Tây (新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2)
永福省Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
河南省 Hénán shěng  Tỉnh Hà Nam
海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
南定省Nán dìng shěng  Tỉnh Nam Định
宁平省 Níng píng shěng  Tỉnh Ninh Bình

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

北中部 Bắc Trung Bộ

清化省Qīng huà shěng  Tỉnh Thanh Hóa
艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ  An
河静省 Hé jìng shěng  Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎng zhì shěng  Tỉnh Quảng Trị
承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng  Tinh Thừa Thiên Huế

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

南中部 Nam Trung Bộ

岘港市– Xiàn gǎng shì  Thành phố Đà Nẵng
广南省 Guǎng nán shěng  Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
平定省 Píngdìng shěng  Tỉnh Bình Định
富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên
庆和省 Qìng hé shěng  Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
平順省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

西原 Tây Nguyên

嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắc Lắc
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
得农省Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

东南部 Đông Nam Bộ

胡志明市- Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡)
平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
西宁省 Xiníng shěng Tinh Tây Ninh
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long

隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
安江省Ānjiāng shěng Tinh An Giang
芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
茶荣省Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
坚江省Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
后江省Hòu jiāng shěng  Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông

黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa
长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa

ten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trungten-cac-tinh-thanh-viet-nam-bang-tieng-trung

Thôn xã huyện tỉnh trong tiếng Trung

Phường tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung

Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn)

Gồm 14 phường gồm:

  1. Phường Phúc Xá: 福 厍: fúshè

  2. Phường Ngọc Hà: 玉河

    : Yùhé fāng

  3. Phường Đội Cấn:  

    : Duìgěn fāng

  4. Phường Ngọc Khánh: 玉 庆 

    :  YùQìng fāng

  5. Phường Kim Mã: 金马

    : Jīnmǎ fāng

  6. Phường Giảng Võ: 讲武

    : Jiǎng wǔ fāng

  7. Phường Thành Công: 诚工坊: Chénggōng fāng

  8. Phường Cống Vị:  

    : Gòng wèi fāng

  9. Phường Liễu Giai: 柳佳

    : Liǔ jiā fāng

  10. Phường Vĩnh Phúc: 永福

    : Yǒngfú fāng

  11. Phường Điện Biên: 

    : Diàn biān fāng

  12. Phường Trúc Bạch: 竹帛

    : Zhúbó fāng

  13. Phường Quán Thánh: 圣馆 

     : Shèng guǎn fāng

  14. Phường Nguyễn Trung Trực: 阮忠直

    : Ruǎn zhōngzhí fāng

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Hoàn Kiếm: 

Có 18 phường gồm:

  1. Đồng Xuân: 同春:Tóng chūn

  2. Cửa Nam: 南门: nán mén

  3. Chương Dương: 章阳

    : Zhāng yáng

  4. Phúc Tân: 福新:Fú xīn

  5. Hàng Buồm: 帆市街: fān shì jiē

  6. Trần Hưng Đạo: 陈兴道: Chén xìng dào

  7. Tràng Tiền:幛钱坊:Zhàng qián fāng

  8. Phường Lý Thái Tổ:李太祖:Lǐtàizǔ

  9. Hàng Trống:鼓市街: gǔ shì jiē

  10. Hàng Mã: 马市街: mǎ shì jiē

  11. Hàng Bông:棉市街: Mián shì jiē

  12. Cửa Đông:东门: Dōng mén

  13. Hàng Bài:排市街:  pái shì jiē

  14. Hàng Gai: 麻市街 Má shì jiē

  15. Hàng Bồ:  莆市街:  Pú shì jiē

  16. Phan Chu Trinh: 潘珠侦: Pān zhū zhēn

  17. Phố Hàng Bạc: 银市街: Yín shìjiē

  18. Phố Hàng Đào: 桃市街: Táo shìjiē

  19. Phố Hàng Mắm: 鱼露市街 Yú lù shìjiē

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Long Biên

Có 14 phường gồm:

  1. Phường Ngọc Thụy: 玉瑞

    坊: 

    Yù ruì fāng

  2. Phường Bồ Đề: 菩提

     :    Pú tí fāng

  3. Phường Đức Giang: 德江

    :Dé jiāng fāng

  4. Phường Thượng Thanh:上清

    :Shàng qīng fāng

  5. Phường Ngọc Lâm:玉林

    :Yù lín fāng

  6. Phường Sài Đồng:柴同 

    坊 Chái tóng fāng

  7. Phường Thạch Bàn: 石磐

    :Shí pán 

    fāng

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

  1. Long Biên:龙编:Lóng biān

  2. Phường Phúc Lợi:福利

    :Fú lì 

    fāng

  3. Phường Phúc Đồng:福同

    :Fú tóng 

    fāng

  4. Phường Giang Biên:江编

    : jiāng biān 

    fāng

  5. Phường Cự Khối:巨块

    :Jù kuài 

    fāng

  6. Phường Gia Thụy:嘉瑞

    :Jiā shì 

    fāng

  7. Phường Việt Hưng:越兴

    :Yuè xìng 

    fāng

Quận Thanh Xuân

Có 11 phường gồm:

  1. Thanh Xuân Bắc:北青春: Běi qīng chūn

  2. Thanh Xuân Trung:中青春:Zhōng qīngchūn

  3. Thanh Xuân Nam: 南青春:Nán qīngchūn

  4. Khương Trung:姜忠:Jiāng zhōng

  5. Phương Liệt:芳烈:Fāng liè

  6. Nhân Chính:仁政:Rénzhèng

  7. Khương Mai:姜梅:Jiāng méi

  8. Thượng Đình:上亭:Shàng tíng

  9. Khương Đình:姜亭:Jiāngtíng

  10. Hạ Đình:下亭:  Xià tíng

  11. Kim Giang: 金江:Jīn jiāng

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Cầu Giấy (

郡)

Có 8 phường bao gồm:

  1. Nghĩa Đô:义 都:Yì dōu

  2. Nghĩa Tân:义新:Yì xīn

  3. Phường Mai Dịch:

    驿

    坊 Méi yì fāng

  4. Quan Hoa:官花 :Guān huā

  5. Dịch Vọng:驿望:Yì wàng

  6. Dịch Vọng Hậu: 后望埸:hòu Wàng yì

  7. Yên Hòa: 安和:Ān hé

  8. Trung Hòa:中和:Zhōng hé

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Hoàng Mai

Có 14 phường gồm:

  1. Đại Kim: 大金:Dà jīn

  2. Định Công:定公:Dìng gōng

  3. Hoàng Văn Thụ:黄文授:Huáng wén shòu

  4. Hoàng Liệt:黄烈:Huáng liè

  5. Tân Mai:新梅:  Xīn méi

  6. Tương Mai: 缃梅: Xiāng méi

  7. Mai Động: 霾动:Mái dòng

  8. Lĩnh Nam:岭南:Lǐngnán

  9. Thịnh Liệt:盛烈:Shèng liè

  10. Giáp Bát:郟八:Jiá bā

  11. Vĩnh Hưng:永兴:Yǒng xìng

  12. Thanh Trì:青池 :Qīngchí

  13. Yên Sở:安所:Ān suǒ

  14. Trần Phú:陈富: Chén fù

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Tây Hồ

Có 8 phường gồm:

  1. Yên Phụ:嫣埠:Yān bù

  2. Phú Thượng:富上:Fù shàng

  3. Thụy Khuê:睡闺: Shuì guī

  4. Xuân La:春罗:Chūn luō

  5. Bưởi:

  6. Tứ Liên:四莲:Sì lián

  7. Nhật Tân:日新: Rì xīn

  8. Quảng An:犷安:  Guǎng ān

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Đống Đa

Có 21 phường gồm:

  1. Phường Hàng Bột:

    : Xíng bó fāng

  2. Phường Văn Chương:文 章 

    : wénZhāng 

    fāng

  3. Thổ Quan:土关

    :Tǔ guān 

    fāng

  4. Phương Liên:方莲: Fāng lián

  5. Phường Kim Liên:金莲

    : Jīn lián 

    fāng

  6. Phương Mai:方梅:Fāng méi

  7. Khương Thượng:姜上:Jiāng shàng

  8. Thịnh Quang:盛光:  Shèng Guāng

  9. Trung Liệt:中烈: Zhōngliè

  10. Quang Trung:光中: Guāngzhōng

  11. Nam Đồng:南同: Nán tóng

  12. Phường Cát Linh 

    坊 Jí líng fāng

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

  1. Ô Chợ Dừa 

  2. Láng Hạ:浪下: Làng xià

  3. Láng Thượng: 浪上: Làng shàng

  4. Phường Trung Phụng: 中奉坊:Zhōng fèng 

    fāng

  5. Ngã Tư Sở:十字所口: Shízì suǒ kǒu

  6. Trung Tự: 中子: Zhōng zǐ

  7. Khâm Thiên: 欽天:  Qīn Tiān

  8. Quốc Tử Giám:国子鉴:  Guó zǐ jiàn

  9. Văn Miếu: 文庙: wénMiào

Quận Hai Bà Trưng 

二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn có 20 phường gồm:

  1. Đồng Tâm: 同心:Tóngxīn

  2. Trương Định: 张定:Zhāng dìng

  3. Minh Khai:明开:Míng kāi

  4. Vĩnh Tuy: 永绥: Yǒng suí

  5. Bạch Đằng: 

    坊 

    Báiténg fāng

  6. Thanh Lương: 青良: Qīng liáng

  7. Thanh Nhàn:青 娴: Qīng Xián

  8. Bạch Mai: 白梅:Báiméi

  9. Nguyễn Du: 阮游: RuǎnYóu

  10. Bùi Thị Xuân:裴氏春 Péi shì chūn

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

  1. Lê Đại Hành: 黎大行 Lí dà xíng

  2. Ngô Thì Nhậm: 吴氏任 Wú shì rèn

  3. Phố Huế:喙埔: Huì bù

  4. Phạm Đình Hổ:范廷琥 Fàn tíng hǔ

  5. Đồng Nhân: 同仁:

  6. Đông Mác:

  7. Ô Cầu Dền

  8. Quỳnh Lôi:琼雷

  9. Phường Bách Khoa 

    坊 Bǎikē fāng

  10. Quỳnh Mai: 琼梅:

Quận Nam Từ Liêm

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Có 10 phường gồm:

  1. Mỹ Đình 1: 美亭一: Měi tíng yī

  2. Mỹ Đình 2: 美亭二: Měi tíng èr

  3. Mễ Trì: 米池:Mǐ chí

  4. Phú Đô:富都: Fù dōu

  5. Đại Mỗ: 大某: Dà mǒu

  6. Tây Mỗ:西某:Xī mǒu

  7. Trung Văn: 中文: Zhōngwén

  8. Phương Canh: 方埂:  Fāng gěng

  9. Xuân Phương: 春方:  Chūn fāng

  10. Cầu Diễn:桥戭:Qiáo yǎn

Quận Bắc Từ Liêm

Có 13 phường gồm:

  1. Thụy Phương:睡方: Shuì fāng

  2. Liên Mạc: 莲漠:  Lián mò

  3. Tây Tựu: 西就:  Xī jiù

  4. Minh Khai: 明开:Míng kāi

  5. Thượng Cát: 上吉:Shàng jí

  6. Xuân Tảo:春早: chunZǎo

  7. Xuân Đỉnh: 春鼎:Chūn dǐng

  8. Đông Ngạc: 东鄂: Dōng è

  9. Đức Thắng:德赢:Dé yíng

  10. Phúc Diễn:福戭:Fú yǎn

  11. Cổ Nhuế 1: 古芮一: Gǔ ruì yì

  12. Cổ Nhuế 2: 古芮二:Gǔ ruì èr

  13. Phú Diễn: 富戭:  Fù yǎn

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận Hà Đông

Có 17 phường bao gồm:

  1. Phú Lãm: 富览:  fùLǎn

  2. Phú Lương: 富梁:Fù liáng

  3. Quang Trung:  光忠: Guāngzhōng

  4. Nguyễn Trãi:阮廌: Ruǎn Zhì

  5. Vạn Phúc: 万福:Wànfú

  6. Phúc La: 福罗:Fú luō

  7. Hà Cầu: 河桥:Hé qiáo

  8. Yết Kiêu: 羯骁: Jié Xiāo

  9. Yên Nghĩa:嫣 义:   Yān yì

  10. Văn Quán: 文馆:Wén guǎn

  11. Mỗ Lao: 某.劳: MǒuLáo

  12. La Khê: 罗溪: Luō xī

  13. Đồng Mai: 同梅:Tóng méi

  14. Dương Nội: 杨内:Yáng nèi

  15. Kiến Hưng: 毽兴:  Jiàn xìng

  16. Phú La: 富罗:Fù luō

  17. Biên Giang: 边和:Biān hé

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Thị xã Sơn Tây

Có 9 phường gồm:

  1. Trung Hưng: 中兴: Zhōngxìng

  2. Trung Sơn Trầm: 中山沉:Zhōngshān chén

  3. Lê Lợi:黎利: Lí lì

  4. Xuân Khanh: 春牼:chūn Kēng

  5. Quang Trung:  光忠: Guāngzhōng

  6. Ngô Quyền:吳拳 Wú quán

  7. Phú Thịnh: 富盛: Fù shèng

  8. Sơn Lộc: 山禄:Shān lù

  9. Viên Sơn: 园山: Yuánshan

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Quận, Huyện tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung

1

 Quận Ba Đình

巴亭郡

Ba tíng jùn

2

 Quận Cầu Giấy

纸桥郡

Zhǐ qiáo jùn

3

 Quận Đống Đa

栋多郡

Dòng duō jùn

4

 Quận Hai Bà Trưng

二征夫人郡

Èr zhēng fū rén jùn

5

 Quận Hà Đông

河东郡

Hédōng jùn

6

 Quận Hoàn Kiếm

还剑郡

Huán jiàn jùn

7

 Quận Hoàng Mai

黄梅郡

Huángméi jùn

8

 Quận Long Biên

龙边郡

Lóng biān jùn

9

 Quận Tây Hồ

西湖郡

Xīhú jùn

10

 Quận Thanh Xuân

青春郡

Qīngchūn jùn

11

 Huyện Đông Anh

Dōng yīng xiàn

12

 Huyện Gia Lâm

嘉林县

Jiā lín xiàn

13

 Huyện Sóc Sơn

朔山县

Shuò shān xiàn

14

 Huyện Thanh Trì

青池县

Qīngchí xiàn

15

 Huyện Từ Liêm

慈廉县

Cí lián xiàn

16

 Huyện Mê Linh

麋泠县

Mí líng xiàn

17

 Huyện Ba Vì

巴维县

Ba wéi xiàn

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

18

 Huyện Chương Mỹ

彰美县

Zhāngměi xiàn

19

 Huyện Đan Phượng

丹凤县

Dān fèng xiàn

20

 Huyện Hoài Đức

怀德县

Huái dé xiàn

21

 Huyện Mỹ Đức

美德县

Měidé xiàn

22

 Huyện Phú Xuyên

富川县

Fùchuān xiàn

23

 Huyện Phúc Thọ

福寿县

Fúshòu xiàn

24

 Huyện Quốc Oai

国威县

Guówēi xiàn

25

 Huyện Thạch Thất

石室县

Shíshì xiàn

26

 Huyện Thanh Oai

青威县

Qīng wēi xiàn

27

 Huyện Thường Tín

常信县

Chángxìn xiàn

28

 Huyện Ứng Hòa

应和县

Yìng hè xiàn

thon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trungthon-xa-huyen-tinh-trong-tieng-trung

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Rate this post

Viết một bình luận