Bỏ túi ngay Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung chỉ mất chưa đầy 5 phút. Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết ngay dưới đây:
西北部 Tây Bắc Bộ
莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu
老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai
奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên
安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái
山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La
和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình
东北部 Đông Bắc Bộ
河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang
高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang
北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn
太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên
北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang
广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh
富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ
红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng
河内市–Hénèi shì Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)
河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây (新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2)
永福省Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam
海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
南定省Nán dìng shěng Tỉnh Nam Định
宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
北中部 Bắc Trung Bộ
清化省Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 Hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị
承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng Tinh Thừa Thiên Huế
南中部 Nam Trung Bộ
岘港市– Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng
广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
平定省 Píngdìng shěng Tỉnh Bình Định
富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên
庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
平順省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận
西原 Tây Nguyên
嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắc Lắc
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
得农省Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông
东南部 Đông Nam Bộ
胡志明市- Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡)
平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
西宁省 Xiníng shěng Tinh Tây Ninh
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long
隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
安江省Ānjiāng shěng Tinh An Giang
芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
茶荣省Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
坚江省Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
后江省Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau
东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông
黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa
长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa
Thôn xã huyện tỉnh trong tiếng Trung
Phường tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn)
Gồm 14 phường gồm:
-
Phường Phúc Xá: 福 厍: fúshè
-
Phường Ngọc Hà: 玉河
坊
: Yùhé fāng
-
Phường Đội Cấn:
队
艮
坊
: Duìgěn fāng
-
Phường Ngọc Khánh: 玉 庆
坊
: YùQìng fāng
-
Phường Kim Mã: 金马
坊
: Jīnmǎ fāng
-
Phường Giảng Võ: 讲武
坊
: Jiǎng wǔ fāng
-
Phường Thành Công: 诚工坊: Chénggōng fāng
-
Phường Cống Vị:
貢
渭
坊
: Gòng wèi fāng
-
Phường Liễu Giai: 柳佳
坊
: Liǔ jiā fāng
-
Phường Vĩnh Phúc: 永福
坊
: Yǒngfú fāng
-
Phường Điện Biên:
奠
边
坊
: Diàn biān fāng
-
Phường Trúc Bạch: 竹帛
坊
: Zhúbó fāng
-
Phường Quán Thánh: 圣馆
坊
: Shèng guǎn fāng
-
Phường Nguyễn Trung Trực: 阮忠直
坊
: Ruǎn zhōngzhí fāng
Quận Hoàn Kiếm:
Có 18 phường gồm:
-
Đồng Xuân: 同春:Tóng chūn
-
Cửa Nam: 南门: nán mén
-
Chương Dương: 章阳
坊
: Zhāng yáng
-
Phúc Tân: 福新:Fú xīn
-
Hàng Buồm: 帆市街: fān shì jiē
-
Trần Hưng Đạo: 陈兴道: Chén xìng dào
-
Tràng Tiền:幛钱坊:Zhàng qián fāng
-
Phường Lý Thái Tổ:李太祖:Lǐtàizǔ
-
Hàng Trống:鼓市街: gǔ shì jiē
-
Hàng Mã: 马市街: mǎ shì jiē
-
Hàng Bông:棉市街: Mián shì jiē
-
Cửa Đông:东门: Dōng mén
-
Hàng Bài:排市街: pái shì jiē
-
Hàng Gai: 麻市街 Má shì jiē
-
Hàng Bồ: 莆市街: Pú shì jiē
-
Phan Chu Trinh: 潘珠侦: Pān zhū zhēn
-
Phố Hàng Bạc: 银市街: Yín shìjiē
-
Phố Hàng Đào: 桃市街: Táo shìjiē
-
Phố Hàng Mắm: 鱼露市街 Yú lù shìjiē
Quận Long Biên
Có 14 phường gồm:
-
Phường Ngọc Thụy: 玉瑞
坊:
Yù ruì fāng
-
Phường Bồ Đề: 菩提
坊
: Pú tí fāng
-
Phường Đức Giang: 德江
坊
:Dé jiāng fāng
-
Phường Thượng Thanh:上清
坊
:Shàng qīng fāng
-
Phường Ngọc Lâm:玉林
坊
:Yù lín fāng
-
Phường Sài Đồng:柴同
坊 Chái tóng fāng
-
Phường Thạch Bàn: 石磐
坊
:Shí pán
fāng
-
Long Biên:龙编:Lóng biān
-
Phường Phúc Lợi:福利
坊
:Fú lì
fāng
-
Phường Phúc Đồng:福同
坊
:Fú tóng
fāng
-
Phường Giang Biên:江编
坊
: jiāng biān
fāng
-
Phường Cự Khối:巨块
坊
:Jù kuài
fāng
-
Phường Gia Thụy:嘉瑞
坊
:Jiā shì
fāng
-
Phường Việt Hưng:越兴
坊
:Yuè xìng
fāng
Quận Thanh Xuân
Có 11 phường gồm:
-
Thanh Xuân Bắc:北青春: Běi qīng chūn
-
Thanh Xuân Trung:中青春:Zhōng qīngchūn
-
Thanh Xuân Nam: 南青春:Nán qīngchūn
-
Khương Trung:姜忠:Jiāng zhōng
-
Phương Liệt:芳烈:Fāng liè
-
Nhân Chính:仁政:Rénzhèng
-
Khương Mai:姜梅:Jiāng méi
-
Thượng Đình:上亭:Shàng tíng
-
Khương Đình:姜亭:Jiāngtíng
-
Hạ Đình:下亭: Xià tíng
-
Kim Giang: 金江:Jīn jiāng
Quận Cầu Giấy (
纸
桥
郡)
Có 8 phường bao gồm:
-
Nghĩa Đô:义 都:Yì dōu
-
Nghĩa Tân:义新:Yì xīn
-
Phường Mai Dịch:
枚
驿
坊 Méi yì fāng
-
Quan Hoa:官花 :Guān huā
-
Dịch Vọng:驿望:Yì wàng
-
Dịch Vọng Hậu: 后望埸:hòu Wàng yì
-
Yên Hòa: 安和:Ān hé
-
Trung Hòa:中和:Zhōng hé
Quận Hoàng Mai
Có 14 phường gồm:
-
Đại Kim: 大金:Dà jīn
-
Định Công:定公:Dìng gōng
-
Hoàng Văn Thụ:黄文授:Huáng wén shòu
-
Hoàng Liệt:黄烈:Huáng liè
-
Tân Mai:新梅: Xīn méi
-
Tương Mai: 缃梅: Xiāng méi
-
Mai Động: 霾动:Mái dòng
-
Lĩnh Nam:岭南:Lǐngnán
-
Thịnh Liệt:盛烈:Shèng liè
-
Giáp Bát:郟八:Jiá bā
-
Vĩnh Hưng:永兴:Yǒng xìng
-
Thanh Trì:青池 :Qīngchí
-
Yên Sở:安所:Ān suǒ
-
Trần Phú:陈富: Chén fù
Quận Tây Hồ
Có 8 phường gồm:
-
Yên Phụ:嫣埠:Yān bù
-
Phú Thượng:富上:Fù shàng
-
Thụy Khuê:睡闺: Shuì guī
-
Xuân La:春罗:Chūn luō
-
Bưởi:
-
Tứ Liên:四莲:Sì lián
-
Nhật Tân:日新: Rì xīn
-
Quảng An:犷安: Guǎng ān
Quận Đống Đa
Có 21 phường gồm:
-
Phường Hàng Bột:
行
勃
坊
: Xíng bó fāng
-
Phường Văn Chương:文 章
坊
: wénZhāng
fāng
-
Thổ Quan:土关
坊
:Tǔ guān
fāng
-
Phương Liên:方莲: Fāng lián
-
Phường Kim Liên:金莲
坊
: Jīn lián
fāng
-
Phương Mai:方梅:Fāng méi
-
Khương Thượng:姜上:Jiāng shàng
-
Thịnh Quang:盛光: Shèng Guāng
-
Trung Liệt:中烈: Zhōngliè
-
Quang Trung:光中: Guāngzhōng
-
Nam Đồng:南同: Nán tóng
-
Phường Cát Linh
吉
灵
坊 Jí líng fāng
-
Ô Chợ Dừa
-
Láng Hạ:浪下: Làng xià
-
Láng Thượng: 浪上: Làng shàng
-
Phường Trung Phụng: 中奉坊:Zhōng fèng
fāng
-
Ngã Tư Sở:十字所口: Shízì suǒ kǒu
-
Trung Tự: 中子: Zhōng zǐ
-
Khâm Thiên: 欽天: Qīn Tiān
-
Quốc Tử Giám:国子鉴: Guó zǐ jiàn
-
Văn Miếu: 文庙: wénMiào
Quận Hai Bà Trưng
二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn có 20 phường gồm:
-
Đồng Tâm: 同心:Tóngxīn
-
Trương Định: 张定:Zhāng dìng
-
Minh Khai:明开:Míng kāi
-
Vĩnh Tuy: 永绥: Yǒng suí
-
Bạch Đằng:
白
藤
坊
Báiténg fāng
-
Thanh Lương: 青良: Qīng liáng
-
Thanh Nhàn:青 娴: Qīng Xián
-
Bạch Mai: 白梅:Báiméi
-
Nguyễn Du: 阮游: RuǎnYóu
-
Bùi Thị Xuân:裴氏春 Péi shì chūn
-
Lê Đại Hành: 黎大行 Lí dà xíng
-
Ngô Thì Nhậm: 吴氏任 Wú shì rèn
-
Phố Huế:喙埔: Huì bù
-
Phạm Đình Hổ:范廷琥 Fàn tíng hǔ
-
Đồng Nhân: 同仁:
-
Đông Mác:
-
Ô Cầu Dền
-
Quỳnh Lôi:琼雷
-
Phường Bách Khoa
百
科
坊 Bǎikē fāng
-
Quỳnh Mai: 琼梅:
Quận Nam Từ Liêm
Có 10 phường gồm:
-
Mỹ Đình 1: 美亭一: Měi tíng yī
-
Mỹ Đình 2: 美亭二: Měi tíng èr
-
Mễ Trì: 米池:Mǐ chí
-
Phú Đô:富都: Fù dōu
-
Đại Mỗ: 大某: Dà mǒu
-
Tây Mỗ:西某:Xī mǒu
-
Trung Văn: 中文: Zhōngwén
-
Phương Canh: 方埂: Fāng gěng
-
Xuân Phương: 春方: Chūn fāng
-
Cầu Diễn:桥戭:Qiáo yǎn
Quận Bắc Từ Liêm
Có 13 phường gồm:
-
Thụy Phương:睡方: Shuì fāng
-
Liên Mạc: 莲漠: Lián mò
-
Tây Tựu: 西就: Xī jiù
-
Minh Khai: 明开:Míng kāi
-
Thượng Cát: 上吉:Shàng jí
-
Xuân Tảo:春早: chunZǎo
-
Xuân Đỉnh: 春鼎:Chūn dǐng
-
Đông Ngạc: 东鄂: Dōng è
-
Đức Thắng:德赢:Dé yíng
-
Phúc Diễn:福戭:Fú yǎn
-
Cổ Nhuế 1: 古芮一: Gǔ ruì yì
-
Cổ Nhuế 2: 古芮二:Gǔ ruì èr
-
Phú Diễn: 富戭: Fù yǎn
Quận Hà Đông
Có 17 phường bao gồm:
-
Phú Lãm: 富览: fùLǎn
-
Phú Lương: 富梁:Fù liáng
-
Quang Trung: 光忠: Guāngzhōng
-
Nguyễn Trãi:阮廌: Ruǎn Zhì
-
Vạn Phúc: 万福:Wànfú
-
Phúc La: 福罗:Fú luō
-
Hà Cầu: 河桥:Hé qiáo
-
Yết Kiêu: 羯骁: Jié Xiāo
-
Yên Nghĩa:嫣 义: Yān yì
-
Văn Quán: 文馆:Wén guǎn
-
Mỗ Lao: 某.劳: MǒuLáo
-
La Khê: 罗溪: Luō xī
-
Đồng Mai: 同梅:Tóng méi
-
Dương Nội: 杨内:Yáng nèi
-
Kiến Hưng: 毽兴: Jiàn xìng
-
Phú La: 富罗:Fù luō
-
Biên Giang: 边和:Biān hé
Thị xã Sơn Tây
Có 9 phường gồm:
-
Trung Hưng: 中兴: Zhōngxìng
-
Trung Sơn Trầm: 中山沉:Zhōngshān chén
-
Lê Lợi:黎利: Lí lì
-
Xuân Khanh: 春牼:chūn Kēng
-
Quang Trung: 光忠: Guāngzhōng
-
Ngô Quyền:吳拳 Wú quán
-
Phú Thịnh: 富盛: Fù shèng
-
Sơn Lộc: 山禄:Shān lù
-
Viên Sơn: 园山: Yuánshan
Quận, Huyện tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
1
Quận Ba Đình
巴亭郡
Ba tíng jùn
2
Quận Cầu Giấy
纸桥郡
Zhǐ qiáo jùn
3
Quận Đống Đa
栋多郡
Dòng duō jùn
4
Quận Hai Bà Trưng
二征夫人郡
Èr zhēng fū rén jùn
5
Quận Hà Đông
河东郡
Hédōng jùn
6
Quận Hoàn Kiếm
还剑郡
Huán jiàn jùn
7
Quận Hoàng Mai
黄梅郡
Huángméi jùn
8
Quận Long Biên
龙边郡
Lóng biān jùn
9
Quận Tây Hồ
西湖郡
Xīhú jùn
10
Quận Thanh Xuân
青春郡
Qīngchūn jùn
11
Huyện Đông Anh
东
英
县
Dōng yīng xiàn
12
Huyện Gia Lâm
嘉林县
Jiā lín xiàn
13
Huyện Sóc Sơn
朔山县
Shuò shān xiàn
14
Huyện Thanh Trì
青池县
Qīngchí xiàn
15
Huyện Từ Liêm
慈廉县
Cí lián xiàn
16
Huyện Mê Linh
麋泠县
Mí líng xiàn
17
Huyện Ba Vì
巴维县
Ba wéi xiàn
18
Huyện Chương Mỹ
彰美县
Zhāngměi xiàn
19
Huyện Đan Phượng
丹凤县
Dān fèng xiàn
20
Huyện Hoài Đức
怀德县
Huái dé xiàn
21
Huyện Mỹ Đức
美德县
Měidé xiàn
22
Huyện Phú Xuyên
富川县
Fùchuān xiàn
23
Huyện Phúc Thọ
福寿县
Fúshòu xiàn
24
Huyện Quốc Oai
国威县
Guówēi xiàn
25
Huyện Thạch Thất
石室县
Shíshì xiàn
26
Huyện Thanh Oai
青威县
Qīng wēi xiàn
27
Huyện Thường Tín
常信县
Chángxìn xiàn
28
Huyện Ứng Hòa
应和县
Yìng hè xiàn
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương