Trường Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG)

post on 2021/07/09 by Admin

Đại học Mỏ  Địa chất Hà Nội tuyển sinh năm 2021. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Hà Nội từng bước phấn đấu đến năm 2020 trở thành trường đại học trọng điểm phát triển đa ngành và có tính đặc thù; có uy tín trong cả nước và khu vực.

Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) Tuyển sinh

Thông tin chung:

  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of mining and Geology
  • Mã trường: MDA
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Chương trình đào tạo

Đào tạo cử nhân

– Đào tạo đại học chính quy

– Đào tạo hệ vừa học vừa làm

Đào tạo sau đại học

– Đào tạo thạc sĩ

– Đào tạo tiến sĩ

Điểm chuẩn:

  Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

Thông tin liên hệ:

– Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

– Điện thoại: (+84-24) 3838 9633

– Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

Website: humg.edu.vn/

Ngành đào tạo:

Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi

Quản trị kinh doanh
7340101
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Quản trị kinh doanh

       Quản trị kinh doanh Dầu khí

       Quản trị kinh doanh Mỏ

       Quản trị thương mại điện tử

Kế toán
7340301
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Kế toán

       Kế toán tài chính công

Tài chính – ngân hàng
7340201
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Tài chính doanh nghiệp

Xem thêm:

Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; C01; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Tin học Kinh tế

       Công nghệ phần mềm

       Mạng máy tính

       Khoa học máy tính ứng dụng

      Công nghệ thông tin địa học

      Hệ thống thông tin

Kỹ thuật dầu khí
7520604
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Khoan khai thác

       Khoan thăm dò- khảo sát

       Thiết bị dầu khí

       Địa chất dầu khí

Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
A00; A01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

Kỹ thuật địa vật lý
7520502
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Địa vật lý

Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Máy và Thiết bị mỏ

       Máy và Tự động thủy khí

       Công nghệ chế tạo máy

       Cơ khí ô tô

Kỹ thuật điện
7520201
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Điện công nghiệp

       Hệ thống điện

       Điện – Điện tử

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00; A01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Tự động hóa

Xem thêm:

Kỹ thuật môi trường
7520320
A00; A01; B00

Gồm các chuyên ngành:

       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

       Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật địa chất
7520501
A00; A01; A04; A06

Gồm các chuyên ngành:

       Kỹ thuật địa chất

       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

       Nguyên liệu khoáng

       Địa chất thăm dò

Địa chất học
7440201
A00; A01; A04; A06

Gồm các chuyên ngành:

       Địa chất học

Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
A00; A01; A04; A06

Gồm các chuyên ngành:

       Địa kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
7520503
A00; A01; C01; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Trắc địa

       Trắc địa mỏ – Công trình

       Địa chính

       Bản đồ

       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

      Trắc địa – Bản đồ

Quản lý đất đai
7850103
A00; A01; B00; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Quản lý đất đai

Kỹ thuật mỏ
7520601
A00; A01; C01; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Khai thác mỏ

Kỹ thuật tuyển khoáng
7520607
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00; A01; C01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Xây dựng công trình ngầm và mỏ

       Xây dựng công trình ngầm

       Xây dựng dân dụng và công nghiệp

       Xây dựng hạ tầng cơ sở

Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT
7510401
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

Xét tuyển theo học bạ

Phương thức xét tuyển: 2

TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi

1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Quản trị kinh doanh

       Quản trị kinh doanh Dầu khí

       Quản trị kinh doanh Mỏ

       Quản trị thương mại điện tử

2
Kế toán
7340301
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Kế toán

       Kế toán tài chính công

3
Tài chính – ngân hàng
7340201
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Tài chính doanh nghiệp

4
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; C01; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Tin học Kinh tế

       Công nghệ phần mềm

       Mạng máy tính

       Khoa học máy tính ứng dụng

      Công nghệ thông tin địa học

      Hệ thống thông tin

5
Kỹ thuật dầu khí
7520604
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Khoan khai thác

       Khoan thăm dò- khảo sát

       Thiết bị dầu khí

       Địa chất dầu khí

6
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
A00; A01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

7
Kỹ thuật địa vật lý
7520502
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Địa vật lý

Xem thêm:

8
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Máy và Thiết bị mỏ

       Máy và Tự động thủy khí

       Công nghệ chế tạo máy

       Cơ khí ô tô

9
Kỹ thuật điện
7520201
A00; A01

Gồm các chuyên ngành:

       Điện công nghiệp

       Hệ thống điện

       Điện – Điện tử

10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00; A01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Tự động hóa

11
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00; A01; B00

Gồm các chuyên ngành:

       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

       Kỹ thuật môi trường

12
Kỹ thuật địa chất
7520501
A00; A01; A04; A06

Gồm các chuyên ngành:

       Kỹ thuật địa chất

       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

       Nguyên liệu khoáng

       Địa chất thăm dò

13
Địa chất học
7440201
A00; A01; A04; A06

Gồm các chuyên ngành:

       Địa chất học

14
Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
A00; A01; A04; A06

Gồm các chuyên ngành:

       Địa kỹ thuật xây dựng

Xem thêm:

15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
7520503
A00; A01; C01; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Trắc địa

       Trắc địa mỏ và Công trình

       Địa chính

       Bản đồ

      Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

     Trắc địa – Bản đồ

16
Quản lý đất đai
7850103
A00; A01; B00; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Quản lý đất đai

17
Kỹ thuật mỏ
7520601
A00; A01; C01; D01

Gồm các chuyên ngành:

       Khai thác mỏ

18
Kỹ thuật tuyển khoáng
7520607
A00; A01; D01; D07

Gồm các chuyên ngành:

     Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

19
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00; A01; C01; D07

Gồm các chuyên ngành:

       Xây dựng công trình ngầm và mỏ

       Xây dựng công trình ngầm

       Xây dựng dân dụng và công nghiệp

       Xây dựng hạ tầng cơ sở

20
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT
7510401
A00; A01; D01; D07

 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;

– Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2:

Xét tuyển theo học bạ.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).

– Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

– Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Các Khoa

–  Khoa Cơ điện

– Khoa Công nghệ Thông tin

– Khoa Dầu khí

– Khoa Giáo dục Quốc phòng

– Khoa Khoa học Cơ bản

– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất

–  Khoa Kinh tế và Quản trị Kinh doanh

– Khoa Lý luận Chính trị

– Khoa Mỏ

– Khoa Môi trường

– Khoa Trắc địa – Bản đồ và Quản lý đất đai

– Khoa Xây dựng

Xem thêm:

  • Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

Thông tin tuyển sinh 

Rate this post

Viết một bình luận