Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM – Thông tin tuyển sinh

Mã tuyển sinh


TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH


Tổ hợp


Chỉ tiêu 2022


A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 


106



Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

Khoa học Máy Tính


A00; A01


240


107



Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

Kỹ thuật Máy Tính


A00; A01


100


108


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa


A00; A01


670


109


Kỹ Thuật Cơ Khí


A00; A01


300


110


Kỹ Thuật Cơ Điện Tử


A00; A01


105


112


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May


A00; A01


90


114


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học


A00; B00; D07


286


115


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng


A00; A01


644


117


Kiến Trúc


A01; C01


75


120


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí


A00; A01


130


123


Quản Lý Công Nghiệp


A00; A01; D01; D07


120


125


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường


A00; A01; B00; D07


108


128


(Nhóm ngành)

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng


A00; A01


90


129


Kỹ Thuật Vật Liệu


A00; A01; D07


175


137


Vật Lý Kỹ Thuật


A00; A01


50


138


Cơ Kỹ Thuật


A00; A01


50


140


(Nhiệt Lạnh)

Kỹ Thuật Nhiệt


A00; A01


80


141


Bảo Dưỡng Công Nghiệp


A00; A01


165


142


Kỹ thuật Ô tô


A00; A01


90


145



(Song ngành từ 2020)

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không


A00; A01


60


B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT


206


(CT Chất lượng cao)

Khoa Học Máy Tính


A00; A01


120


207


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Máy Tính


A00; A01


65


208


(CT Tiên tiến)

Kỹ Thuật Điện – Điện Tử


A00; A01


170


209


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Cơ Khí


A00; A01


50


210


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử


A00; A01


55


211


(Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử


A00; A01


55


214


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Hóa Học


A00; B00; D07


230


215


(Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông


A00; A01


90


217


(Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)

Kiến Trúc


A01; C01


45


219


(CT Chất lượng cao)

Công Nghệ Thực Phẩm


A00; B00; D07


50


220


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Dầu Khí


A00; A01


60


223


(CT Chất lượng cao)

Quản Lý Công Nghiệp


A00; A01; D01; D07


110


225


(Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường


A00; A01; B00; D07


72


228


(CT Chất lượng cao)

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng


A00; A01


40


237


(Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)

Vật Lý Kỹ Thuật


A00; A01


45


242


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Ô Tô


A00; A01


50


245


(CT Chất lượng cao)

Kỹ Thuật Hàng Không


A00; A01


40


266


(CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật )

Khoa Học Máy Tính


A00; A01


40


268


(CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật )

Cơ Kỹ Thuật


A00; A01


45


218


(CLC bằng tiếng Anh)

Công nghệ sinh học


A00; B00; B08; D07


45


229


(chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)

Kỹ Thuật Vật Liệu


A00; A01; D07


45


C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ


Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh


Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh



(tùy ngành)

A00; A01; B00; D01; D07(tùy ngành)


150

Rate this post

Viết một bình luận