Trường Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG TP.HCM) – Thông tin tuyển sinh

STT


Mã ngành tuyển sinh


Chương trình đào tạo



7310101_401


(Kinh tế học)

Kinh tế



7310101_401C


(Kinh tế học) (Chất lượng cao)

Kinh tế



7310101_403


(Kinh tế và Quản lý Công)

Kinh tế



7310101_403C


(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)

Kinh tế



7310106_402


(Kinh tế đối ngoại)

Kinh tế quốc tế



7310106_402C


(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)

Kinh tế quốc tế



7310106_402CA


(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Kinh tế quốc tế



7310108_413


(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

Toán kinh tế



7310108_413C


(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)

Toán kinh tế


10


7310108_413CA


(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Toán kinh tế


11


7340101_407


Quản trị kinh doanh


12


7340101_407C


(Chất lượng cao)

Quản trị kinh doanh


13


7340101_407CA


(Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Quản trị kinh doanh


14


7340101_415


(Quản trị du lịch và lữ hành)

Quản trị kinh doanh


15


7340115_410


Marketing


16


7340115_410C


(Chất lượng cao)

Marketing


17


7340115_410CA


(Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Marketing


18


7340120_408


Kinh doanh quốc tế


19


7340120_408C


(Chất lượng cao)

Kinh doanh quốc tế


20


7340120_408CA


(Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Kinh doanh quốc tế


21


7340122_411


Thương mại điện tử


22


7340122_411C


(Chất lượng cao)

Thương mại điện tử


23


7340122_411CA


(Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Thương mại điện tử


24


7340201_404


Tài chính – Ngân hàng


25


7340201_404C


(Chất lượng cao)

Tài chính – Ngân hàng


26


7340201_404CA


(Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tài chính – Ngân hàng


27


7340201_414C


(Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)

Tài chính – Ngân hàng


28


7340301_405


Kế toán


29


7340301_405C


(Chất lượng cao)

Kế toán


30


7340301_405CA


(Chất lượng cao bằng tiếng Anh) tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW

Kế toán


31


7340302_409


Kiểm toán


32


7340302_409C


(Chất lượng cao)

Kiểm toán


33


7340405_406


Hệ thống thông tin quản lý


34


7340405_406C


(Chất lượng cao)

Hệ thống thông tin quản lý


35


7340405_416C


(Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)

Hệ thống thông tin quản lý


36


7380101_503


(Luật dân sự)

Luật


37


7380101_503C


(Luật dân sự) (Chất lượng cao)

Luật


38


7380101_503CA


(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Luật


39


7380101_504


(Luật Tài chính – Ngân hàng)

Luật


40


7380101_504C


(Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao)

Luật


41


7380101_504CP


(Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)

Luật


42


7380107_501


(Luật kinh doanh)

Luật kinh tế


43


7380107_501C


(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)

Luật kinh tế


44


7380107_502


(Luật thương mại quốc tế)

Luật kinh tế


45


7380107_502C


(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)

Luật kinh tế


CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

– Xét kết quả học bạ 03 năm THPT


Trường Đại học Gloucestershire (Anh quốc)


– Quản trị kinh doanh

– Kinh doanh quốc tế

(tùy số lượng sinh viên đăng ký)

– Kế toán tài chính


Trường Đại học Birmingham City (Anh quốc)


– Quản trị kinh doanh

– Kinh doanh quốc tế

– Kế toán tài chính

Rate this post

Viết một bình luận