Trường học tiếng Nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Trường học tiếng Nhật là gì
Trường học tiếng Nhật là gì
Tính tới thời điểm này, Ngữ pháp tiếng Nhật đã nhận được rất nhiều câu hỏi liên quan đến từ vựng trường học như: cao đẳng tiếng nhật là gì hay cao đẳng nghề tiếng nhật là gì,… Vậy hôm nay Ngữ pháp tiếng Nhật xin được liệt kê tất cả các danh sách từ vựng về trường học trong tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo nhé:
学校(がっこう, gakkou): Trường học nói chung.
幼稚園(ようちえん, youchien): Trường mẫu giáo
小学校(しょうがっこう, shougakkou): Trường tiểu học
中学校(ちゅうがっこう, chuugakkou): Trường trung học (cấp 2)
高校(こうこう, koukou): Trường cấp 3.
大学(だいがく, daigaku): Trường đại học. Trong nhiều tài liệu sẽ ghi “trường đại học” là 学部(がくぶ, gakubu)
大学院(だいがくいん, daigakuin): Cao học. Sau khi học xong đại học thì mới có thể học lên cao học
短期大学(たんきだいがく, tankidaigaku): Trường đại học ngắn hạn. Những trường này sẽ cung cấp các khóa học ngắn hạn (trong khoảng 2 -3 năm)
私立学校(しりつがっこう, shiritsu gakkou): Trường tư lập
公立学校(こうりつがっこう, kouritsu gakkou): Trường công lập.
専門学校(せんもんがっこう, senmongakkou): Trường chuyên môn. Nhiều nơi sẽ ghi “trường đại học chuyên môn” là 専修大学(せんしゅうだいがく, senshuudaigaku)
高等専門学校(こうとうせんもんがっこう, koutou senmon gakkou): Trường trung cấp. Người sau khi tốt nghiệp cấp 2 nếu không có nguyện vọng học lên tiếp thì có thể vào trường này.
日本語学校(にほんごがっこう, nihongo gakkou): Trường học tiếng Nhật.
塾(じゅく, juku): lớp học thêm. Bên Nhật Bản thì các lớp học thêm là các trung tâm lớn, thậm chí còn có thư viện nhỏ trong đó.
夜学校(やがっこう, yagakkou): Trường học buổi tối
国家大学(こっかだいがく, kokka daigaku): Trường quốc lập
Các loại trường đại học trong tiếng Nhật
芸術大学(げいじゅつだいがく, geijutsu daigaku): Trường đại học nghệ thuật
美術大学(びじゅつだいがく, bijutsu daigaku): Trường đại học mỹ thuật
経済大学(けいざいだいがく, keizai daigaku): Trường đại học kinh tế
人文社会科学大学(じんぶんしゃかいかがくだいがく, jinbun shakai kagaku daigaku): Trường đại học nhân văn xã hội
外国語大学(がいこくごだいがく, gaikokugo daigaku): Trường đại học ngoại ngữ
自然科学大学(しぜんかがくだいがく, shizen kagaku daigaku): Trường đại học tự nhiên
師範大学(しはんだいがく, shihan daigaku): Trường đại học sư phạm
財政学院(ざいせいがくいん, zaisei gakuin): Trường đại học tài chính
情報工学大学(じょうほうこうがくだいがく, jouhou kougaku daigaku): Trường đại học công nghệ thông tin
交通運輸大学(こうつううんゆだいがく, koutsuu unyu daigaku):Trường đại học giao thông vận tải
農林大学(のうりんだいがく, nourin daigaku): Trường đại học nông lâm
貿易大学(ぼうえきだいがく, boueki daigaku): Trường đại học ngoại thương
法科大学(ほうかだいがく, houka daigaku): Trường đại học luật
水利大学(すいりだいがく, suiri daigaku): Trường đại học thủy lợi
センター (senta-): Trung tâm. Các bạn đừng nhầm lẫn từ này với đại học nhé. Ví dụ: 日本語のセンター(にほんごのせんたー, nihongo no senta-)
Trên đây là bài viết Trường học tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook