Về ngành giáo dục , bộ đào tạo vốn từ vựng tiếng Trung các bạn có đã kha khá chưa nhỉ? Bài hoc tieng Trung hôm naymình giới thiệu đến các bạn 1 số từ vựng tiếng Trung về giáo dục nhé. Cái này chúng ta cần phải biết đấy.
Bạn đang xem: Trường trung cấp tiếng trung là gì
1Giáo dục mầm non学前教育Xuéqián jiàoyù2Giáo dục tiểu học小学教育Xiǎoxué jiàoyù3Trung học phổ thông高中Gāozhōng4Trường Trung học phổ thông普通高中Pǔtōng gāozhōng5Giáo dục bậc trung cấp中等教育Zhōngděng jiàoyù6Trường trung học dạy nghề职业中学Zhíyè zhōngxué7Trường trung cấp chuyên nghiệp中等专业学校Zhōngděng zhuānyè xuéxiào8Giáo dục bậc đại học ( cao đẳng, đại học, học viện)高等教育Gāoděng jiàoyù9Bộ giáo dục教育部Jiàoyù bù10Cao học研究生Yánjiūshēng11đào tạo tại chức kĩ thuật成人技术培训Chéngrén jìshù péixùn12Giáo dục thường xuyên继续教育Jìxù jiàoyù13Giáo dục ngắn hạn bậc đại học成人非学历高等教育Chéngrén fēi xuélì gāoděng jiàoyù14Chính quy本科Běnkē15Chứng chỉ证书Zhèngshū16Trường cao đẳng chuyên nghiệp专科Zhuānkē17Giáo dục bắt buộc义务教育Yìwù jiàoyù18Giáo dục sớm早期教育Zǎoqí jiàoyù19Trung tâm giáo dục sớm早教中心Zǎojiào zhōngxīn
Từ vựng tiếng Trung về giáo dụcTừ vựng tiếng Trung về giáo dục
Xem thêm: Thực Đơn 25 Món Ăn Cho Trẻ Bị Ho Nên Ăn Cháo Gì Để Chấm Dứt Cơn Ho?
Chọn cơ sởCơ sở Đống Đa – Hà NộiCơ sở Hà Đông – Thanh Xuân – Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng – Hà NộiCơ sở Từ Liêm – Hà NộiCơ sở Hoàng Mai – Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 – HCMCơ sở Tân Bình – HCMCơ sở quận 10 – HCMCơ sở Thủ Đức – HCMCơ sở Bình Thạnh – HCM
Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpLuyện thi tiếng Trung khối D4Luyện thi HSKK trung cấp – cao cấp
Chọn cơ sởCơ sở Đống Đa – Hà NộiCơ sở Hà Đông – Thanh Xuân – Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng – Hà NộiCơ sở Từ Liêm – Hà NộiCơ sở Hoàng Mai – Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 – HCMCơ sở Tân Bình – HCMCơ sở quận 10 – HCMCơ sở Thủ Đức – HCMCơ sở Bình Thạnh – HCMChọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpLuyện thi tiếng Trung khối D4Luyện thi HSKK trung cấp – cao cấp