Tự học tiếng anh Online

Từ vựng về món ăn Âu

Hôm trước chúng ta đã học Từ vựng về món ăn Việt rồi (http://goo.gl/SS6JQ1), hôm nay tiếp tục cùng với Ms Tuyến English học về món ăn Âu nhé.

1. hot dog /ˈhɒt.dɒg/ – xúc xích
2. pizza /ˈpiːt.sə/ – bánh pizza
3. fried chicken /fraɪd ˈtʃɪ.kɪn/ – gà rán
4. potato chips /pə.ˈteɪ.təʊ tʃɪps/ – khoai tây chiên
5. french-fries /frentʃ fraɪz/ – khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)
6. mashed potatoes /mæʃt pə.ˈteɪ.təʊ/ – khoai tây nghiền
7. tossed salad /tɒst ˈsæ.ləd/ – sa lát đã trộn
8. mixed vegetables /mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ – rau trộn
9. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ – bánh quy mặn
10. pork chops /pɔːk tʃɒps/ – sườn lợn
11. beef stew /biːf stjuː/ – thịt bò hầm
12. Strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ – bánh bơ dâu
13. pancakes /ˈpæn.keɪks/ – bánh kếp
14. egg roll /eg rəʊl/ – trứng cuộn
15. roll /rəʊl/ – ổ bánh mỳ nhỏ
16. baked beans /beɪk biːns/ – đậu hầm
17. hamburger /ˈhæm.bɜː.gəʳ/ – thịt băm viên
18. bacon /ˈbeɪ.kən/ – thịt lợn muối xông khói
19. bun /bʌn/ – bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
20. spaghetti /spə.ˈge.ti/ – mì ống
21. toast /təʊst/ – bánh mỳ nướng
22. taco /ˈtæ.kəʊ/ – bánh thịt chiên dòn

Tráng miệng bằng?
1. sundae /ˈsʌn.deɪ/ – kem mứt
2. coffee /ˈkɒ.fi/ – cà phê
3. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ – kem ốc quế

Chia sẻ luôn và ngay:

Thích bài này:

Thích

Đang tải…

Rate this post

Viết một bình luận