Từ mới trọng điểm bài 1 tiếng trung giao tiếp


nỉ
bạn, anh, chị…你 nỉ

chỉ người nói chuyện với mình
cách xưng hô lịch sự là 您 nín


nín
ông, bà, ngài…您 nín

xưng hô với đối phương một cách lịch sự, trang trọng


ủa

tôi, tớ, mình…

我 ủa

Chỉ bản thân người nói


tha
anh ấy, ông ấy…他 tha

chỉ nam giới, bên thứ ba


tha
cô ấy, bà ấy, chị ấy..她 tha

chỉ nữ giới, bên thứ ba

他们
tha mân
họ, bọn họ他们 tha mân

chỉ từ hai người trở lên

你们
nỉ mân
các bạn, mọi người你们 nỉ mân

chỉ đối phương, từ hai người trở lên

谢谢
xia xịa
Cảm ơn谢谢 xia xịa

谢谢你。
/ xia xịa nỉ /
Cảm ơn bạn

爸爸
pa pạ
bố, ba, cha爸爸 ba bạ

我爸爸
/ủa pa pạ/ : bố tôi
他爸爸
/tha pa pạ/ : bố anh ấy

妈妈
ma mạ
mẹ, má妈妈ma mạ

我妈妈
/ủa ma mạ/ mẹ tôi
他们妈妈
/tha mân ma mạ/ mẹ (của) họ

经理
ching lỉ
giám đốc经理 ching lỉ

我是他的经理。
/ủa sư tha tợ ching lỉ/
Tôi là giám đốc của cậu ấy.

老板
láo pản
ông chủ老板 láo pản

他是我的(tợ: của) 老板。
/tha sư ủa tợ láo pản/
ông ấy là ông chủ của tôi.

老师
Lảo sư
Thầy giáo, cô giáo 老师 Lảo sư

他是我的老师。
/tha sư ủa tợ lảo sư/
Ông ấy là thầy giáo của tôi.


Hảo
Tốt, khỏe, được好 Hảo

我很好。
/ủa hấn hảo/
Tôi rất khỏe.

再见
Chai chien
Tạm biệt 再见 Chai chien

妈妈,再见!
/Ma mạ,chai chien/
Tạm biệt mẹ!


Ma
Không, à, hả吗Ma

(Đặt ở vị trí cuối câu trong câu hỏi)
你好吗?
/ ní hảo ma/
Bạn khỏe không?


Thai
Lắm太Thai

我不太好。
/ủa pú thai hảo/
Tôi không khỏe lắm.


Máng

bận

忙Máng

他很忙。
/tha hẩn máng/
Anh ấy rất bận.

工作
Cung chua
công việc 工作Cung chua

他工作很忙。
/tha cung chua hẩn máng/
Công việc của anh ấy rất bận rộn.


Hẩn
Rất 很Hẩn

她很好。
/tha hấn hảo/
Cô ấy rất khỏe


Tâu
Đều 都Tâu

我们都很好。
/ủa mân tâu hấn hảo/
Chúng tôi đều rất khỏe.


Truy
Đi 去Truy

你去吗?
/nỉ truy ma/
Bạn đi không?


Dao
Cần, muốn要Dao

你要去吗?
/nỉ dao truy ma/
Bạn muốn đi không?

…呢

…thì sao?

...呢Nơ

我很好,谢谢。你呢?
/ủa hén hảo, xia xịa. nỉ nơ/
Tôi rất khỏe, cảm ơn. Bạn thì sao?


Pu
Không 不 Pu

我不忙。
/ủa pu máng/
Tôi không bận.

早上好
Chảo sang hảo
Chào buổi sáng早上好Chảo sang hảo

早上好! 你好吗?。
/Chảo sang hảo! Ní hảo ma/
Chào buổi sáng! Bạn khỏe không?

Rate this post

Viết một bình luận