nỉ
bạn, anh, chị…
chỉ người nói chuyện với mình
cách xưng hô lịch sự là 您 nín
您
nín
ông, bà, ngài…
xưng hô với đối phương một cách lịch sự, trang trọng
我
ủa
tôi, tớ, mình…
Chỉ bản thân người nói
他
tha
anh ấy, ông ấy…
chỉ nam giới, bên thứ ba
她
tha
cô ấy, bà ấy, chị ấy..
chỉ nữ giới, bên thứ ba
他们
tha mân
họ, bọn họ
chỉ từ hai người trở lên
你们
nỉ mân
các bạn, mọi người
chỉ đối phương, từ hai người trở lên
谢谢
xia xịa
Cảm ơn
谢谢你。
/ xia xịa nỉ /
Cảm ơn bạn
爸爸
pa pạ
bố, ba, cha
我爸爸
/ủa pa pạ/ : bố tôi
他爸爸
/tha pa pạ/ : bố anh ấy
妈妈
ma mạ
mẹ, má
我妈妈
/ủa ma mạ/ mẹ tôi
他们妈妈
/tha mân ma mạ/ mẹ (của) họ
经理
ching lỉ
giám đốc
我是他的经理。
/ủa sư tha tợ ching lỉ/
Tôi là giám đốc của cậu ấy.
老板
láo pản
ông chủ
他是我的(tợ: của) 老板。
/tha sư ủa tợ láo pản/
ông ấy là ông chủ của tôi.
老师
Lảo sư
Thầy giáo, cô giáo
他是我的老师。
/tha sư ủa tợ lảo sư/
Ông ấy là thầy giáo của tôi.
好
Hảo
Tốt, khỏe, được
我很好。
/ủa hấn hảo/
Tôi rất khỏe.
再见
Chai chien
Tạm biệt
妈妈,再见!
/Ma mạ,chai chien/
Tạm biệt mẹ!
吗
Ma
Không, à, hả
(Đặt ở vị trí cuối câu trong câu hỏi)
你好吗?
/ ní hảo ma/
Bạn khỏe không?
太
Thai
Lắm
我不太好。
/ủa pú thai hảo/
Tôi không khỏe lắm.
忙
Máng
bận
他很忙。
/tha hẩn máng/
Anh ấy rất bận.
工作
Cung chua
công việc
他工作很忙。
/tha cung chua hẩn máng/
Công việc của anh ấy rất bận rộn.
很
Hẩn
Rất
她很好。
/tha hấn hảo/
Cô ấy rất khỏe
都
Tâu
Đều
我们都很好。
/ủa mân tâu hấn hảo/
Chúng tôi đều rất khỏe.
去
Truy
Đi
你去吗?
/nỉ truy ma/
Bạn đi không?
要
Dao
Cần, muốn
你要去吗?
/nỉ dao truy ma/
Bạn muốn đi không?
…呢
Nơ
…thì sao?
我很好,谢谢。你呢?
/ủa hén hảo, xia xịa. nỉ nơ/
Tôi rất khỏe, cảm ơn. Bạn thì sao?
不
Pu
Không
我不忙。
/ủa pu máng/
Tôi không bận.
早上好
Chảo sang hảo
Chào buổi sáng
早上好! 你好吗?。
/Chảo sang hảo! Ní hảo ma/
Chào buổi sáng! Bạn khỏe không?