Tên ngành
STT
Tên ngành
1
Lịch sử
62
Lâm nghiệp đô thị
2
Luật
63
Biên phòng
3
Luật kinh tế
64
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
4
Luật quốc tế
65
Bảo tàng học
5
Lưu trữ học
66
Bất động sản
6
Báo chí
67
Bệnh học thủy sản
7
Chính trị học
68
An toàn thông tin
8
Chủ nghĩa xã hội khoa học
69
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
9
Nhật Bản học
70
Marketing
10
Phát triển nông thôn
71
Ngôn ngữ học
11
Quan hệ công chúng
72
Ngôn ngữ Khmer
12
Quốc tế học
73
Ngôn ngữ Nhật
13
Hán Nôm
74
Nhân học
14
Hàn Quốc học
75
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
15
Truyền thông đa phương tiện
76
Văn hoá học
16
Truyền thông đại chúng
77
Văn học
17
Công tác thanh thiếu niên
78
Quản lý bệnh viện
18
Công tác xã hội
79
Quản lý công
19
Địa lý học
80
Quản lý đất đai
20
Địa lý tự nhiên
81
Quản lý giáo dục
21
Điều dưỡng
82
Quản lý nhà nước
22
Điều tra hình sự
83
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
23
Đông phương học
84
Quản lý tài nguyên rừng
24
Du lịch
85
Quản lý tài nguyên và môi trường
25
Giáo dục chính trị
86
Quản lý thông tin
26
Giáo dục công dân
87
Quản lý thủy sản
27
Giáo dục Đặc biệt
88
Quản lý văn hoá
28
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
89
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
29
Tôn giáo học
90
Quản trị khách sạn
30
Triết học
91
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
31
Hệ thống thông tin
92
Quản trị nhân lực
32
Hệ thống thông tin quản lý
93
Quản trị văn phòng
33
Kế toán
94
Sinh học
34
Khoa học cây trồng
95
Sư phạm công nghệ
35
Khoa học hàng hải
96
Sư phạm Địa lý
36
Khoa học máy tính
97
Sư phạm Hoá học
37
Khoa học môi trường
98
Sư phạm Lịch sử
38
Khoa học quản lý
99
Sư phạm Ngữ văn
39
Khuyến nông
100
Sư phạm Vật lý
40
Kiến trúc cảnh quan
101
Tâm lý học
41
Kinh doanh nông nghiệp
102
Tâm lý học giáo dục
42
Kinh doanh thương mại
103
Thiết kế đồ họa
43
Kinh doanh xuất bản phẩm
104
Thông tin – thư viện
44
Kinh tế chính trị
105
Thú y
45
Kinh tế nông nghiệp
106
Thương mại điện tử
46
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
107
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
47
Kinh tế vận tải
108
Toán học
48
Kỹ thuật cơ – điện tử
109
Toán ứng dụng
49
Kỹ thuật cơ khí
110
Vật lý học
50
Kỹ thuật điện
111
Việt Nam học
51
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
112
Xã hội học
52
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
113
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
53
Kỹ thuật hạt nhân
114
Xuất bản
54
Kỹ thuật hình sự
115
Công nghệ chế tạo máy
55
Kỹ thuật máy tính
116
Công nghệ dệt, may
56
Kỹ thuật môi trường
117
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
57
Kỹ thuật nhiệt
118
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
58
Kỹ thuật phần mềm
119
Công nghệ kỹ thuật ô tô
59
Kỹ thuật tàu thuỷ
120
Công nghệ sợi, dệt
60
Kỹ thuật xây dựng
121
Công nghệ thông tin
61
Kỹ thuật y sinh
122
Công nghệ truyền thông