Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh cho nàng dễ tra cứu, tiện thể nâng trình tiếng Anh

Mỹ phẩm tiếng anh là gì được nhiều người thắc mắc. Hầu hết bao bì, nhãn mác hay công dụng của mỹ phẩm đều dùng tiếng anh. Đôi điều này đôi khi vô tình khiến bạn gặp khó khăn trong việc nắm bắt chủng loại, thông tin hay cách dùng chính xác của sản phẩm. Chính vì vậy, các nàng thơ nhà Serumi đừng bỏ qua các từ vựng mỹ phẩm Tiếng anh phổ biến sau để tiện bề tra cứu cũng như nâng cao vốn hiểu biết của mình nhé!

Mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Mỹ phẩm tiếng anh đó chính là từ Cosmetic có nguồn gốc chính từ Hy Lạp. Tuy rằng quá trình hình thành và phát triển của từ vựng này hoàn toàn không sát nghĩa 100%. Nhưng trong các trường hợp cụ thể trên thực tế, các nàng sẽ thấy Cosmetic sẽ mang nghĩa tổng quát và chính xác nhất.

Các loại mỹ phẩm tiếng anh là từ gì?Các loại mỹ phẩm tiếng anh là từ gì?

Hóa mỹ phẩm trong tiếng anh là gì?

Tương tự như vậy, hoá mỹ phẩm tiếng anh cũng chính là từ cosmetics. Từ vựng này chỉ về các loại sản phẩm bảo vệ sắc đẹp của bạn thông qua việc sử dụng hàng ngày ở điều kiện tốt nhất. Qua đó thay đổi hình thức cũng như bề mặt và mùi của cơ thể chị em.

Dược mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Pharmaceutical cosmetics chính là từ vựng dược mỹ phẩm tiếng anh. Do đó, các nàng thơ cần lưu ý nếu thấy sản phẩm có cụm từ này thì phải kiểm tra xem có phù hợp với loại da của mình hay không nhé!

Đừng bỏ qua các thuật ngữ chuyên môn để tìm cho mình được những loại mỹ phẩm an toàn và phù hợp nhất!Đừng bỏ qua các thuật ngữ chuyên môn để tìm cho mình được những loại mỹ phẩm an toàn và phù hợp nhất!

Kệ đựng mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Kệ đựng mỹ phẩm tiếng anh chính là Cosmetic shelves. Chị em nhớ lưu lại để sau dễ dàng tra cứu hơn nhé!

Công bố mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Công bố mỹ phẩm tiếng anh chính là cụm từ product declaration. Thủ tục bắt buộc này đều phải được các thương hiệu thực hiện trước khi đưa sản phẩm đến với công chúng.

Thêm một số từ vựng mỹ phẩm tiếng anh

Skincare là quá trình rất cần thiết đối với các chị em phụ nữ. Chính vì vậy, Serumi sẽ đem lại cho mọi người thêm một số từ vựng mỹ phẩm tiếng anh cần thiết cho chủ đề này. Đó chính là:

Tẩy trang (make-up remover)

Tẩy trang là một bước nền rất quan trọng để việc chăm sóc da trở nên dễ dàng và đem lại hiệu quả tốt nhất. Chính vì vậy, các nàng thơ của Serumi đừng bỏ qua một số từ vựng chủ yếu như sau:

  • Nước tẩy trang tiếng anh là Makeup Remover Water
  • Dầu tẩy trang tiếng anh là Makeup Remover Oil
  • Bông tẩy trang tiếng anh là Cotton pad

Dầu tẩy trang Oat Cleansing Balm của The Inkey ListDầu tẩy trang Oat Cleansing Balm của The Inkey List

Có một lưu ý nhỏ mà tất cả chị em cần nắm bắt chính là nhiều loại tẩy trang chỉ ghi chữ Cleanser trên nhãn sản phẩm. Tuy nhiên khi bạn đọc công dụng sẽ thấy cụm từ remove makeup có nghĩa là tẩy trang. Các nàng có thể tham khảo về dầu tẩy trang Oat Cleansing Balm của The Inkey List để thấy rõ điều này nhé!

Rửa mặt (cleanser)

Rửa mặt là bước thứ hai không thể thiếu trong quá trình skincare hàng ngày. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại sản phẩm khác nhau với các từ ngữ mỹ phẩm tiếng anh khác nhau. Đó là:

  • Nước rửa mặt cho da khô tiếng anh là for dry skin
  • Sữa rửa mặt dành cho da dầu tiếng anh là for oily skin
  • Sữa rửa mặt dạng gel, dạng bọt tiếng anh là foam

Sữa rửa mặt Cerave Foaming Facial CleanserSữa rửa mặt Cerave Foaming Facial Cleanser dành cho da thường và da dầu

Mỗi loại sẽ đều được hiển thị rõ ràng trên bao bì, hộp đựng sản phẩm. Bạn có thể tham khảo dòng rửa mặt Cerave Foaming Facial Cleanser. Đây là loại mỹ phẩm ở dạng sữa nhẹ dịu và có thể dùng với máy rửa mặt chuyên dụng. 

Serum

Serum hiện nay ngày càng đa dạng và phong phú với nhiều chủng loại khác nhau. Tuy nhiên, để có thể chọn lựa dòng sản phẩm phù hợp nhất với bản thân mình, các nàng đừng bỏ qua một số từ sau:

  • Serum tẩy da chết tiếng anh là peeler
  • Serum cấp ẩm tiếng anh là hydrator
  • Serum chống lão hóa tiếng anh là anti aging

Serum tẩy tế bào chết Paula's Choice đình đámSerum tẩy tế bào chết Paula’s Choice mang đến công dụng tuyệt vời

Đa số các nàng đều thắc mắc rằng có nhiều loại serum khi đề nhãn đều là peeler hay hydrator. Tuy nhiên, khi đọc vào phần công dụng, bạn sẽ biết là nó thuộc dòng mỹ phẩm gì. Các chị em hãy tự mình thẩm định điều này với serum tẩy tế bào chết Paula’s Choice ngay nha!

Kem chống nắng (sunscreen)

Kem chống nắng được coi là vật dụng bất ly thân của chị em phụ nữ mỗi khi ra đường. Chính vì vậy, các nàng thơ của Serumi đừng bỏ qua các số từ hữu ích sau đây nhé!

  • Kem chống nắng hóa học tiếng anh là Chemical sunscreen 
  • Kem chống nắng vật lý tiếng anh là Chemical sunscreen
  • Kem chống nắng kiêm kem nền tiếng anh là sunscreen cum foundation
  • Chống nắng dạng sữa tiếng anh là milk sunscreen 
  • Chống nắng dạng kem tiếng anh là cream sunscreen

Kem chống nắng Mineral sunscreen đến từ nhà The Inkey ListKem chống nắng Mineral sunscreen được nhiều chị em quan tâm

Đây là những dòng kem chống nắng thông dụng được đông đảo mọi người lựa chọn và sử dụng. Bạn có thể kiểm tra và nhận biết các cụm từ này tại những sản phẩm khác nhau điển hình như Mineral sunscreen của The Inkey List.

Kem dưỡng (moisturizer) 

Kem dưỡng trong tiếng anh chính là moisturizer. Nhiều chị em phụ nữ sẽ nhận thấy nhiều loại sản phẩm không ghi cụm từ này đều sẽ đặt ra các câu hỏi nhất định. Tuy nhiên, những nàng thơ của Serumi khi đọc thông tin ở phần công dụng sẽ thấy chữ moisturizer xuất hiện. Bạn có thể xem xét ngay đều này khi đến với kem dưỡng Ceramide Night Treatment của The Inkey List.

Kem dưỡng Ceramide Night Treatment của The Inkey List đang làm mưa làm gió hiện nayKem dưỡng Ceramide Night Treatment đến từ thương hiệu The Inkey List

Có thể thấy, từ vựng mỹ phẩm tiếng anh xuất hiện trong cuộc sống rất nhiều với những ý nghĩa khác nhau. Chính vì vậy, để tiện cho việc tra cứu cũng như nâng cao khả năng hiểu biết của mình, các nàng thơ của Serumi đừng bỏ qua các thông tin, thuật ngữ hữu ích có trong bài viết trên nhé!

Rate this post

Viết một bình luận