Từ vựng tiếng Anh về mùa đông – Topic tiếng Anh về mùa đông – Hochay

Nguồn video từ fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về mùa đông I HocHay

Mùa đông cũng đến rồi, chắc hẳn bạn sẽ cảm nhận được cái se lạnh đầu đông rồi nhỉ! Nào chúng ta cùng HocHay tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến mùa đông qua video này nhé!

Mùa đông là khoảng thời gian cho sự thư giãn, đồ ăn ngon và sự ấm áp, cho cái chạm tay ấm áp và cuộc nói chuyện bên ánh lửa hồng. Khoảng thời gian dành để ở nhà.

A cold snap (noun phrase) /ˈkoʊld ˌsnæp/ : đợt khí lạnh đột ngột ập tới, và cũng trôi đi nhanh chóng

Warm up (phrasal verbs): làm ấm người

Snuggle in (phrasal verb) /ˈsnʌɡəlin/: cuộn mình trong chăn ấm

Winter girl : cô bé mùa đông, tiếng lóng chỉ những cô gái mắc chứng biến ăn, luôn đau đớn với bệnh tật

“Ice”, “snow” hay “cold” xuất hiện trong nhiều cụm từ, nhưng thành ngữ nhưng lại diễn tả những sự việc không liên quan đến thời tiết.

To be on thin ice / to be at risk of annoying someone (idiom) : làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà dễ dẫn đến thất bại

Walking on thin ice (idiom) : ám chỉ một hoàn cảnh nguy hiểm, rủi ro 

To break the ice (idiom) : phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện

Not a snowball’s chance in hell (idiom) : chỉ việc gì đó không có khả năng xảy ra

When hell freezes over (idiom) : chỉ chuyện gì đó không thể xảy ra

To give someone the cold shoulder (idiom) : tỏ ra không thân thiện, lạnh lùng

To leave someone out in the cold (idiom) : loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm, bỏ mặc

To be snowed under with something / to be with too much work to deal with (idiom) : phải làm việc quá độ, hay bị lấn át, áp đảo, chế ngự

To put something on ice (idiom) : trì hoãn một việc gì đó

To be pure as the driven snow / to be completely innocent (idiom) : chỉ ai đó vô cùng trong sáng, lương thiện (thường được dùng với nghĩa mỉa mai)

To break into a cold sweat / to become scared about something (idiom) : bất chợt toát mồ hôi, chỉ ai đó lo lắng, sợ hãi

To do something in cold blood (idiom) : làm việc gì đó với ý định độc ác hoặc không có bất kỳ cảm xúc gì thường được mô tả là “máu lạnh”

To get cold feet (idiom) : sợ hãi, hồi hộp hay không thoải mái khi phải làm gì đó

To be out cold (idiom) : bất tỉnh đột ngột. 

Tip of the iceberg (idiom) : Chỉ là bề nổi của tảng băng, chỉ mới là sự bắt đầu

Cold hands, warm heart (idiom) : chỉ những người ngoài lạnh lùng nhưng bên trong thì ấm áp và biết chăm sóc người khác

Catch one’s death (idiom) : bị cảm lạnh

Dead of winter (idiom) : thời kỳ lạnh lẽo và đen tối của mùa đông

To cozy up to someone (idiom) : sưởi ấm cho ai đó

Brace youself , winter is coming (idiom) : hãy sẵn sàng cho mùa đông sắp tới

Rate this post

Viết một bình luận