Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Mẫu câu miêu tả tâm trạng

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc là một trong những chủ đề được nhiều bạn quan tâm nhất. Khi chúng ta buồn hay khi chúng ta vui đều có từng cảm xúc tâm trạng riêng biệt và không thể phủ định sự đa dạng của nó. Chính vì thế, hôm nay trung tâm tiếng Trung xin giới thiệu đến các bạn bài viết một số từ mới trong tiếng Trung về chủ đề cảm xúc ở bên dưới, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Xem thêm: Trải nghiệm học tiếng Trung online chất lượng tại VVS.

Nội dung chính:
1. 7 biểu tượng cảm xúc trên Facebook trong tiếng Trung là gì?
2. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về trạng thái cảm xúc
3. Một số mẫu câu về tâm trạng cảm xúc trong tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Hoa về cảm xúcHọc từ vựng tiếng Hoa về cảm xúc

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

Trên Facebook chắc hẳn các bạn đã rất quen thuộc với 7 emoticon rồi đúng không nào, hãy cùng xem tiếng Trung của 7 biểu tượng cảm xúc này là gì nhé!

7 biểu tượng cảm xúc trên Facebook bằng tiếng Trung7 biểu tượng cảm xúc trên Facebook bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt

表情符号

biǎo qíng fú hào
Biểu tượng cảm xúc

zàn
Thích: Tuyệt quá

大爱

dà ài
Yêu: Tình yêu to lớn

抱抱

bào bào
Thương thương: Ôm

笑趴

xiào pā
Ha ha: Cười

wa
Wow: Bất ngờ

心碎

xīn suì
Buồn: Trái tim tan vỡ


Phẫn nộ: Bực bội

Tìm hiểu ngay: Bộ phận cơ thể người tiếng Trung.

2. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về trạng thái cảm xúc

Cảm xúc trong tiếng Trung là 感觉
/Gǎnjué/, 情感
/Qínggǎn/. Có rất nhiều từ vựng miêu tả cảm xúc con người hằng ngày như vui, buồn, hận. Hãy bỏ túi ngay những danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản chỉ trạng thái bên dưới.

2.1 Một số tính từ miêu tả cảm xúc tiếng Trung

Các trạng thái con người vô cùng đa dạng và phong phú với những cường độ cảm xúc khác nhau. Dưới đây là một số từ mới tiếng Trung mô tả trạng thái các loại cảm xúc cơ bản.

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.

Tính từ từ vựng mô tả về trạng thái cảm xúc tiếng TrungTính từ từ vựng mô tả về trạng thái cảm xúc tiếng Trung
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch nghĩa

不安

bù’ān
Bất an

悲观

bēiguān
Bi quan

平静

píngjìng
Bình tĩnh

迷惑

míhuò
Bối rối

难过

nánguò
Buồn bã

糟心

zāo xīn
Bực mình

紧张

jǐnzhāng
Căng thẳng

孤独

gūdú
Cô độc

孤单

gūdān
Cô đơn

厌恶

yànwù
Chán ghét, ghê tởm

无聊

wúliáo
Chán nản

忌妒

jìdù
Đố kỵ

害羞

hàixiū
E thẹn, ngại ngùng

讨厌

tǎoyàn
Ghét

满意

mǎnyì
Hài lòng

兴奋

xīngfèn
Hăng hái, phấn khởi

好奇

hàoqí
Hiếu kỳ

慌乱

huāngluàn
Hoảng loạn

hèn
Hận

难受

nánshòu
Khó chịu

乐观

 lèguān
Lạc quan

担心, 忧虑

dānxīn,
yōulǜ
Lo lắng, lo âu

慌张

huāngzhāng
Lúng túng

疲劳

píláo
Mệt mỏi

闹怒

nào nù
Nổi nóng, phát cáu

惊讶

jīngyà
Ngạc nhiên

激动

jīdòng
Phấn khích

愤怒

fènnù
Phẫn nộ

恼人

nǎorén
Phiền lòng, phiền não

震惊

zhènjīng
Sốc, kinh hoàng

害怕

hàipà
Sợ hãi

积极

jījí
Tích cực

消极

xiāojí
Tiêu cực

自豪

zìháo
Tự hào

自卑

zìbēi
Tự ti

自信

zìxìn
Tự tin

生气

shēngqì
Tức giận

失望

shīwàng
Thất vọng

喜欢

 xǐhuān
Thích

舒服

shūfú
Thoải mái

沉默

chénmò
Trầm lặng

愁闷

chóumèn
U sầu

开心, 愉快

kāixīn,
yúkuài
Vui vẻ

惭愧

cánkuì
Xấu hổ

感动

gǎndòng
Xúc động

ài
Yêu

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

2.2 Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tích cực

Cảm xúc tích cực tiếng Trung là 积极情绪
/Jījí qíngxù/. Hãy cùng tham khảo một số từ cảm xúc đại diện cho mặt tích cực trong cuộc sống hằng ngày bạn nhé!

Những cảm xúc tích cực bằng tiếng TrungNhững cảm xúc tích cực bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Nghĩa

安全

ānquán
An toàn

关系

guānxì
Mối quan hệ

兴趣

xìngqù
Cảm hứng, mối quan tâm

梦想

mèngxiǎng
Mơ tưởng, ảo tưởng

幸福

xìngfú
Niềm hạnh phúc

希望

xīwàng
Niềm hy vọng

喜悦

xǐyuè
Niềm vui

乐趣

lèqù
Niềm vui thú

微笑

wéixiào
Nụ cười

wěn
Nụ hôn

思考

sīkǎo
Suy ngẫm

温柔

wēnróu
Sự dịu dàng

乐观

lèguān
Sự lạc quan

信任

xìnrèn
Sự tin cẩn, tín nhiệm

心情

xīnqíng
Tâm trạng

大叫

dà jiào
Tiếng la hét

友谊

yǒuyì
Tình bạn

好奇心

hàoqí xīn
Tính hiếu kỳ

创造力

chuàngzào lì
Tính sáng tạo

ài
Tình yêu

思维

sīwéi
Tư duy

喜爱

xǐ’ài
Thích

关心

guānxīn
Quan tâm

请求

qǐngqiú
Yêu cầu

高兴

gāoxìng
Vui mừng

2.3 Từ vựng tiếng Hoa về cảm xúc tiêu cực

Trong cuộc sống có đôi khi chúng ta phải trải qua những tình huống không tốt khiến cho tâm trạng phải chịu đựng một loạt các trạng thái không tốt. Hãy xem những từ này trong tiếng Trung được nói như thế nào nhé!

Cách nói cảm xúc tiêu cực bằng tiếng TrungCách nói cảm xúc tiêu cực bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch

无聊

wúliáo
Buồn tẻ, chán, vô vị

平淡

píngdàn
Nhạt  nhẽo

饥饿

jī’è
Cơn đói

惊恐

jīng kǒng
Cú sốc

争吵

zhēngchǎo
Cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)

危机

wéijī
Cuộc khủng hoảng

愤怒

fènnù
Giận dữ, tức giận

抑郁

yìyù
Hậm hực, uất ức

悲伤

bēishāng
Nỗi đau buồn

恐惧

kǒngjù
Nỗi sợ

绝望

juéwàng
Nỗi tuyệt vọng

忧郁

yōuyù
Nỗi u sầu

寂寞

jìmò
Sự cô đơn

拒绝

jùjué
Sự chối từ

疑问

yíwèn
Sự hoài nghi

恐慌

kǒnghuāng
Sự hoản loạn

困惑

kùnhuò
Sự lúng túng

不信任

bù xìnrèn
Sự nghi kỵ

失败

shībài
Sự thất bại

鬼脸

guǐliǎn
Vẻ nhăn nhó

暴躁

bàozào
Khó tính, tính cách gắt gỏng

倾诉

qīngsù
Tâm sự

3. Một số mẫu câu về tâm trạng cảm xúc trong tiếng Trung

Nếu như bạn chưa biết bày tỏ quan điểm miêu tả nêu lên tâm trạng cảm xúc của bản thân bằng tiếng Trung như thế nào thì những mẫu câu dưới đây là dành cho bạn. Hãy xem ngay những mẫu câu ví dụ về cảm xúc để hiểu hơn về tính cách, mối quan hệ giữa bạn và mọi người xung quanh.

Mẫu câu tiếng Trung nói về cảm xúcMẫu câu tiếng Trung nói về cảm xúc
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Việt Nam

他现在无忧无虑得过日子。

Tā xiànzài wú yōu wú lǜ dé guòrìzi
Anh ấy giờ đang sống rất vô lo.

我满脑子都是你。

Wǒ mǎn nǎozi dōu shì nǐ
Anh chỉ nghĩ về em.

你疯了吗?

Nǐ fēngle ma?
Bạn bị điên à?

你别担心, 我现在很好。

 Nǐ bié dānxīn, wǒ xiànzài hěn hǎo
Bạn đừng lo, tôi đang rất ổn.

你太过分了, 我很生气。

 Nǐ tài guòfènle, wǒ hěn shēngqì
Bạn thật quá đáng, mình rất tức giận.

你最喜欢哪门运动。

 Nǐ zuì xǐhuān nǎ mén yùndòng?
Bạn thích chơi môn thể thao nào nhất?

她的生活非常幸福, 你放心吧。

 Tā de shēnghuó fēicháng xìngfú, nǐ fàngxīn ba
Cuộc sống của cô ấy rất hạnh phúc, bạn yên tâm đi.

跟女朋友分手了, 他心里好难过。

 Gēn nǚ péngyǒu fēnshǒule, tā xīnlǐ hǎo nánguò
Chia tay với bạn gái, trong lòng anh ta rất buồn.

好久没回家, 我很想父母。

 Hǎojiǔ méi huí jiā, wǒ hěn xiǎng fùmǔ
Đã lâu không về nhà, tôi rất nhớ ba mẹ.

别跟我胡扯。

 Bié gēn wǒ húchě
Đừng nói linh tinh với tôi.

今天工作有点不顺, 他心里真的不开心。

 Jīntiān gōngzuò yǒudiǎn bù shùn, tā xīnlǐ zhēn de bù kāixīn
Hôm nay công việc có chút rắc rối, anh ấy cảm thấy không vui.

今天天气不错, 让人好开心。

 Jīntiān tiānqì bùcuò, ràng rén hǎo kāixīn
Hôm nay thời tiết đẹp quá, làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.

几天不见, 我好想你。

 Jǐ tiān bùjiàn, wǒ hǎo xiǎng nǐ
Mấy ngày không gặp, tôi nhớ bạn rất nhiều.

这道菜有新鲜又好吃, 我很喜欢。

 Zhè dào cài yǒu xīnxiān yòu hào chī. Wǒ hěn xǐhuān
Món ăn này vừa tươi vừa ngon, mình rất thích.

一个人在国外学习, 他太想家了。

 Yīgè rén zài guówài xuéxí, tā tài xiǎng jiāle
Một mình học ở nước ngoài, anh ấy nhớ nhà lắm.

一切问题都解决好了。 现在可以松一口气了。

 Yīqiè wèntí dōu jiějué hǎole. Xiànzài kěyǐ sōng yī kǒuqìle
Tất cả vấn đề đã được giải quyết. Bây giờ có thể thở phào một cái nhẹ nhõm rồi.

我对现在的生活心满意足。

 Wǒ duì xiànzài de shēnghuó xīnmǎnyìzú
Tôi cảm thấy vô cùng hài lòng với cuộc sống hiện tại.

我想你想得快疯了。

 Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēngle
Tôi nhớ bạn đến nỗi sắp phát điên rồi.

我最喜欢踢足球。

 Wǒ zuì xǐhuān tī zúqiú
Tôi thích nhất là đá bóng.

你的梦想实现了, 我替你高兴。

 Nǐ de mèngxiǎng shíxiànle, wǒ tì nǐ gāoxìng
Ước mơ của bạn thực hiện được rồi, tôi rất mừng.

Như vậy chúng ta đã tìm hiểu được một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc hằng ngày rồi. Hy vọng tài liệu bài viết về chủ đề này có thể góp phần giúp bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung hay có chuyên ngành học tiếng Trung thành công hơn trên hành trình chinh phục ngoại ngữ của mình. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!

✉ Email: customercare@youcan.edu.vn

5/5 – (12 votes)

Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam - Elizabeth Ngo

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Rate this post

Viết một bình luận