Từ vựng tiếng Trung về phòng ngủ – Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Cùng tiếng Trung Vui Vẻ tìm hiểu về cách nói các vật dụng trong phòng ngủ bằng tiếng Trung các bạn nhé!

1. 卧室 wòshì: Phòng ngủ
2. 床 chuáng: Giường
3. 单人床 dānrén chuáng:  Giường đơn
4. 双人床 shuāngrén chuáng:  Giường đôi
5. 床垫 chuángdiàn: Đệm
6. 被子 bèizi:  Chăn
7. 毛毯 máotǎn:  Thảm lông
8. 枕头 zhěntóu:  Gối
9. 枕套 zhěntào:  Vỏ gối
10. 床单 chuángdān: Ga giường
11. 床灯 chuángdēng:  Đèn giường
12. 衣柜 yīguì: Tủ quần áo
13. 衣架 yījià: Móc treo quần áo
14. 梳妆台 shūzhuāngtái: Quầy trang điểm
15. 镜子 jìngzi: Gương soi, kiếng
16. 窗帘 chuānglián: Tấm màn che cửa sổ

17. 蚊帐  Wénzhàng  màn

Ngoại Ngữ Gia Hân – nơi đào tạo tiếng Trung tốt nhất tại Hà Nội!

Rate this post

Viết một bình luận