It was nice of you to…
nice/kind/good/generous/polite/silly/stupid v.v… OF somebody (to do something):
• Thank you. It was very nice/kind of you to help me.
Cảm ơn. Bạn đã thật nhiệt tình/tốt bụng giúp đỡ tôi.
. It is stupid of her to go out without a coat in such cold weather.
Cô ấy thật dại dột khi đi ra ngoài mà không mang áo khoát với thời tiết lạnh như thế.
Nhung (be) nice/ kind/ good/ generous/ polite/ friendly/ cruel v.v… to somebody:
• They have always been very nice/kind to me. (không nói ‘with me’)
Họ luôn luôn rất tử tế/tốt bụng đối với tôi.
• Why were you so unfriendly to Tessa?
Sao bạn lạnh nhạt với Tessa thế?
Tính từ + about/with
angry/annoyed/furious ABOUT something angry/annoyed/furious WITH somebody FOR doing something
• It’s stupid to get angry about things that don’t matter.
Thật dại dột khi cậu giận những chuyện không đâu.
• Are you annoyed with me for being late?
Bạn có buồn tôi vì tôi tới trễ không?
excited/worried/upset/nervous/happy v.v… ABOUT something:
• Are you excited about going on holiday next week?
Bạn có náo nức với chuyến đi nghỉ tuần tới không?
• Carol is upset about not being invited to the party.
Carol bực bội vì không được mời dự buổi liên hoan.
delighted/pleased/satisfied/disappointed WITH something:
• I was delighted with the present you gave me.
Tôi đã vui sướng với món quà bạn tặng tôi.
• Were you disappointed with your exam results?
Bạn đã thất vọng với kết quả thi phải không?
Tinh từ + at/by/with surprised/shocked/amazed/astonished AT/BY something:
• Everybody was surprised at (hoặc by) the news.
Tất cả đều đã ngạc nhiên khi nghe tin đó.
• I hope you weren’t shocked by (hoặc at) what I said.
Tôi hy vọng bạn đã không bị sốc với những gì tôi nói.
impressed WITH/BY somebody/something:
• I’m very impressed with (hoặc by) her English. It’s very good.
Tôi rất có ấn tượng với tiếng Anh của cô ấy. Rất xuất sắc. fed up/bored WITH something:
• I don’t enjoy my job any more. I’m fed up with it/I’m bored with it.
Tôi không thích công việc của tôi nữa. Tôi chán ngấy rồi.
sorry about/for
sorry ABOUT something:
• I’m sorry about the noise last night. We were having a party.
Tôi xin lỗi vì sự ồn ào đêm qua. Chúng tôi đã có một bữa tiệc.
Nhưng ta thường nói sorry FOR doing something:
• I’m sorry for shouting at you yesterday.
Tôi xin lỗi đã la bạn hôm qua. Cũng có thể nói “I’m sorry I (did something)”:
• I’m sorry I shouted at you yesterday.
Ta nói to feel/to be sorry FOR somebody:
• I feel sorry for George. He has a lot of problems.
Tôi thấy tội cho George. Anh ấy đang gặp nhiều phiền phức.