Vàng công ty là gì

Trên thị trường có rất nhiều loại vàng khác nhau. Do đó, có không ít người bị rối loạn khi ra hiệu vàng và nghe giới thiệu. Để chuẩn bị không bị “mua hớ”, bạn cần tìm hiểu trước về vàng trước khi đi mua. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn các kiến thức về phân loại vàng cũng như bảng giá vàng mới nhất.

Nội dung chính

  • Phân biệt các loại vàng phổ biến hiện nay
  • Vàng ta (vàng 9999, vàng 24K, vàng nguyên chất)
  • Vàng trắng (vàng ý)
  • Vàng 700 là vàng gì
  • Vàng 735 là vàng gì
  • Các thương hiệu vàng nổi tiếng Việt Nam
  • Vàng PNJ là vàng gì?
  • Vàng SJC là gì?
  • Vàng Mi Hồng là gì?
  • Vàng AAA là vàng gì? 
  • Vàng Sài Gòn là vàng gì? 
  • Một số lưu ý về loại vàng theo độ tuổi
  • Công thức và cách tính giá vàng trên thị trường hiện nay
  • Bảng giá các loại vàng hiện nay
  • Video liên quan

Phân biệt các loại vàng phổ biến hiện nay

Hiện nay, có rất nhiều cách để phân loại vàng. Tôi sẽ giới thiệu đến bạn cách phân loại phổ biến nhất hiện nay ở ngay bên dưới.

Vàng ta (vàng 9999, vàng 24K, vàng nguyên chất)

Vàng ta hay còn gọi là vàng 9999, vàng 24K hoặc vàng nguyên chất. Đây là loại vàng mà hầu như không ai là không biết tới. Chúng không chỉ được dùng để chế tạo trang sức mà còn có giá trị tích lũy tài sản. Đúng như tên gọi, vàng ta là loại vàng nguyên chất nhất với độ tinh khiết lên đến 99,99%. Điều này có nghĩa là chúng chứa hàm lượng vàng cao, gần như không bị lẫn tạp chất khác.

Đặc điểm của vàng ta là mềm. Đây cũng là lý do các cụ truyền nhau cách thử vàng bằng biện pháp cắn. Do vậy, vàng ta chế tạo trang sức khó hơn các loại vàng khác. Trang sức từ vàng này ít mẫu mã đẹp và rất dễ hỏng. Dù vậy, vàng ta vẫn là lựa chọn ưu tiên hàng đầu của các gia đình có điều kiện. Đặc biệt là trong cưới hỏi. Bởi giá trị kinh tế mà chúng mang lại.

Vàng tây

Đây là cách gọi của nhiều người để chỉ vàng không nguyên chất. Loại vàng này được chia thành các loại chính như sau:

Vàng 18K

18K là loại vàng có độ tinh khiết là 75%. Điều này có nghĩa là hàm lượng vàng trong loại vàng 18K chỉ có 75%, 25% còn lại là hợp chất kim loại khác. Bởi vậy, vàng 18K có giá trị kinh tế thấp hơn vàng 24K. Tuy nhiên, bởi độ cứng cao hơn, nên vàng 18K được ứng dụng để chế tạo trang sức tốt hơn. Đa số các món trang sức hiện nay được làm từ vàng 18K, đặc biệt là nhẫn cưới.

Vàng 18K không có giá trị tích lũy tài sản bởi chúng sẽ xuống giá sau khi bạn mua. Trang sức làm từ vàng 18K sau một thời gian sẽ xỉn màu chứ không sáng và nguyên vẹn như vàng 24K. Dù vậy, bởi chúng rẻ và đẹp nên vẫn luôn được ưa chuộng.

Vàng 14K

14K là loại vàng có độ tinh khiết là 58,3%. Điều này có nghĩa là hàm lượng vàng trong loại vàng 14K chỉ có 58,3%, 41,7% còn lại là hợp chất kim loại khác. Bởi vậy, vàng 14K có giá trị kinh tế thấp hơn vàng 24K và vàng 18K. Tuy nhiên, bởi độ cứng cao hơn và giá trị rẻ hơn. Nên vàng 14K cũng được ứng dụng nhiều để chế tạo trang sức, chỉ sau mỗi vàng 18K.

Vàng 12K

14K là loại vàng có độ tinh khiết là 50%. Điều này có nghĩa là hàm lượng vàng trong loại vàng 12K chỉ có 50%, 50% còn lại là hợp chất kim loại khác. Bởi hàm lượng vàng ít nên vàng 12K không được phổ biến nhiều ở thị trường trang sức nước ta. Tuy nhiên, nếu muốn tìm mua thì bạn vẫn có thể mua được ở các hiệu vàng bé trong nước.

Vàng 10K (vàng non)

10K là loại vàng có độ tinh khiết là 41%. Điều này có nghĩa là hàm lượng vàng trong loại vàng 12K chỉ có 41%, 59% còn lại là hợp chất kim loại khác. Vàng 10K trở xuống còn được gọi là vàng non. Loại vàng này rất ít được sử dụng. Chúng có thể chế tạo trang sức vô cùng đẹp mắt. Tuy nhiên, bởi hàm lượng kim loại nhiều nên chúng rất nhanh bị xỉn màu theo thời gian.

Tham khảo thêm: giá vàng tây 10k hôm nay

Phân biệt các loại vàng phổ biến hiện nay

Vàng 8K (vàng non)

8K là loại vàng có độ tinh khiết là 33,3%. Điều này có nghĩa là hàm lượng vàng trong loại vàng 8K chỉ có 33,3%, 66,7% còn lại là hợp chất kim loại khác. Vàng 8K cũng được gọi là vàng non. Loại vàng này gần như không được sử dụng. Chúng có màu sắc không đẹp mắt, nhanh xỉn màu theo thời gian và giá trị kinh tế thấp.

Vàng trắng (vàng ý)

Mặc dù vàng ý có rất nhiều màu như vàng, vàng hồng, trắng nhưng màu trắng phổ biến hơn cả. Vàng trắng là sự kết hợp của vàng với một số kim loại quý hiếm khác như Niken, Pladi,…

Do đó, nó có màu trắng vô cùng trẻ trung và sang trọng. Vàng trắng có giá thị trường cao nhưng lại không được dùng để tích lũy tài sản. Chúng chủ yếu được sử dụng để chế tạo trang sức. Đặc biệt, đây là loại chất liệu yêu thích của giới trẻ.

Vàng 700 là vàng gì

Vàng 735 là vàng gì

💥Xem Giá vàng trắng mới nhất hôm nay tại đây https://infofinance.vn/vang-trang/

Các thương hiệu vàng nổi tiếng Việt Nam

Vàng PNJ là vàng gì?

Vàng PNJ là cách gọi chung cho các loại vàng đến từ thương hiệu PNJ – công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận – Thương hiệu vàng Quốc gia. Có lẽ với nhiều người Việt tên gọi PNJ đã quá quen thuộc, không chỉ là một nơi chuyên cung cấp các loại vàng miếng SJC uy tín, mà đây còn là thương hiệu vàng trang sức cao cấp.

Hiện PNJ có hệ thống cửa hàng trên toàn quốc, chi nhánh lớn nhỏ đều có chuyên bán các loại vàng trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, vàng trắng, vàng Ý, vàng hồng. Sản phẩm đa dạng, thiết kế hợp thời trang hướng đến sự hiện đại và đẳng cấp.

Vàng SJC là gì?

Vàng SJC là cái tên quá đỗi phổ biến, khi nhắc đến giá vàng hay mua vàng việc đầu tiên là mọi người phải trả giá vàng của SJC, bởi SJC là thương hiệu vàng của Nhà nước, giá cả vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này. Vàng SJC là loại vàng của công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn, có bề dày lịch sử lâu đời.

Hiện đây là công ty duy nhất được ngân hàng Nhà nước cấp phép sản xuất vàng miếng, các ngân hàng hàng hay các thương hiệu vàng lớn nhỏ đều có bán vàng miếng SJC. Ngoài ra ở SJC còn có các loại trang sức vàng như vàng Tây, vàng Ta, vàng trắng…thiết kế thiên về hơi hướng truyền thống, thiết kế nhẹ nhàng kiểu tân cổ điển phong cách phương Đông.

Vàng Mi Hồng là gì?

Vàng Mi Hồng là cách gọi tắt các sản phẩm vàng đến từ thương hiệu Mi Hồng, tuy không lớn như các thương hiệu SJC, PNJ hay DOJI nhưng Mi Hồng cũng là công ty vàng bạc đá quý lớn chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc trang sức cao cấp. Mi Hồng hiện có mặt với hơn 11 chi nhánh ở khu vực miền Nam.

Xét về mặt bằng chung thì đây cũng là một cái tên có quy mô lớn, mang tầm hệ thống cửa hàng chứ không  chỉ 1 hay 2 cửa hàng như các công ty, tiệm vàng bình thường ở HCM.

Vàng AAA là vàng gì? 

Vàng AAA hay AJC là thương hiệu, sản phẩm của công ty vàng Agribank Việt Nam.  Đây là loài vàng miếng trên mặt có đúc 3 chữ A.  Đây là sản phẩm của sự kết hợp cửa 3 thương hiệu lớn A Jewelry Creation, Gold Exchange, Treasures By AJC.

Hiện vàng AAA chỉ có vàng miếng, không có trang sức như các loại vàng của PNJ, DOJI, SJC hay Mi Hồng.

Vàng Sài Gòn là vàng gì? 

Một số lưu ý về loại vàng theo độ tuổi

Ngoài cách phân loại như trên, người ta còn phân loại vàng theo độ tuổi. Ví như vàng 24K còn được gọi là vàng bảy tuổi rưỡi. Vàng 14K là vàng sáu tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng khi quy từ Kara. Vàng 12K có hàm lượng là 50%, là vàng năm tuổi. Vàng 10K có hàm lượng vàng là 41,7%, là vàng bốn tuổi.

Công thức và cách tính giá vàng trên thị trường hiện nay

Công thức tổng quát

Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.

Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng

  • 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
  • 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
  • 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
  • 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
  • 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
  • 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
  • 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
  • Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
  • Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng

Ví dụ tham khảo

  • Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
  • Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.

=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ

Bảng giá các loại vàng hiện nay

Tùy theo từng thời điểm, đơn vị mà giá vàng trên thị trường sẽ giao động khác nhau. Dưới đây là bảng giá mới nhất hiện nay tại SJC, một đơn vị bán vàng uy tín:

  • 10K HCM: mua 18,914, bán 20,714.
  • 14K HCM: mua 27,101, bán 28,901.
  • 18K HCM: mua 35,336, bán 37,136.
  • 24K HCM: mua 48,910, bán 49,460.
  • 24K tỉnh thành khác: mua 49,040, bán 49,410.

I. Giá Vàng PNJ

Đơn vị: Nghìn/ lượng 

Khu vực
Loại
Mua vào
Bán ra

TP.HCM
9999

48.600

PNJ
48.400
49.100

SJC
48.630
48.880

Hà Nội
PNJ
48.400
49.100

SJC
48.630
48.880

Đà Nẵng
PNJ
48.400
49.100

SJC
 48.630
48.880

Cần Thơ
PNJ
48.400
49.100

SJC
 48.630
48.880

Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
48.400
49.100

Nữ trang 24K
48.000
48.800

Nữ trang 18K
35.350
36.750

Nữ trang 14K
27.300
28.700

Nữ trang 10K
19.050
20.450

(Nguồn pnj.com.vn)

II. Giá vàng Doji

Đơn vị: Nghìn/lượng

Loại
Hà Nội
Đà Nẵng
Tp.Hồ Chí Minh

Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra

SJC Lẻ
4865
4880
4863
4890
4865
4885

SJC Buôn
4866
4879
4863
4890
4866
4884

Nguyên liệu 99.99
4840
4860
4838
4861
4838
4860

Nguyên liệu 99.9
4835
4855
4833
4856
4833
4855

Lộc Phát Tài
4865
4880
4863
4890
4865
4885

Kim Thần Tài
4865
4880
4863
4890
4865
4885

Hưng Thịnh Vượng
4840
4900

Nữ trang 99.99
4800
4890
4800
4890
4799
4889

Nữ trang 99.9
4790
4880
4790
4880
4789
4879

Nữ trang 99
4720
4845
4720
4845
4719
4844

Nữ trang 41.7 (10k)
1426
1576
1426
1576

Nữ trang 58.3 (14k)
2673
2873
2673
2873
2737
2867

Nữ trang 68 (16k)
3284
3484

Nữ trang 75 (18k)
3538
3688
3538
3688
3552
3682

(Nguồn: doji.vn)

III. Giá vàng SJC

Loại
Mua vào
Bán ra

Hồ Chí Minh
Vàng SJC 1L
48.550
48.00

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c
48,550,000
48,920,000

Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân
48,550,000
48,930,000

Vàng nữ trang 99,99%
47,900,000
48,650,000

Vàng nữ trang 99%
46,868,000
48,168,000

Vàng nữ trang 68%
31,435,000
33,235,000

Vàng nữ trang 58,3%

Vàng nữ trang 41,7%
18,639,000
20,439,000

Hà Nội
Vàng SJC
4.855.000
4.892.000

Đà Nẵng
Vàng SJC
4.855.000
4.892.000

Nha Trang
Vàng SJC
4.854.000
4.892.000

Buôn Ma Thuột
Vàng SJC

Cà Mau
Vàng SJC
4.855.000
4.892.000

Bình Phước
Vàng SJC
4.853.000
4.893.000

Biên Hòa
Vàng SJC
4.855.000
4.890.000

Miền Tây
Vàng SJC
4.853.000
4.892.000

Long Xuyên
Vàng SJC
4.855.000
4.890.000

Đà Lạt
Vàng SJC
4.856.000
4.894.000

(Nguồn sjc.com.vn)

IV. Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC

Thương phẩm
Loại vàng
Mua vào
Bán ra

Vàng thị trường
Vàng 999.9 (24k)
47.350

Vàng HTBT
Vàng 999.9 (24k)
47.850

Vàng SJC
Vàng miếng 999.9 (24k)
48.660
48.840

Vàng Rồng Thăng Long
Vàng miếng 999.9 (24k)
48.380
48.930

Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k)
48.380
48.930

Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k)
48.380
48.930

Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k)
47.950
48.850

Vàng nguyên liệu BTMC
Vàng 750 (18k)
Liên hệ
Liên hệ

Vàng 700
Liên hệ
Liên hệ

Vàng 680
Liên hệ
Liên hệ

Vàng 585
Liên hệ
Liên hệ

Vàng 375
Liên hệ
Liên hệ

Vàng nguyên liệu thị trường
Vàng 750 (18k)
Liên hệ
 Liên hệ

Vàng 700 (16.8k)
 Liên hệ
 Liên hệ

Vàng 680 (16.3k)
 Liên hệ
 Liên hệ

Vàng 585 (14k)
 Liên hệ
 Liên hệ

Vàng 37.5 (9k)
 Liên hệ
 Liên hệ

Hiện nay, ở nước ta có rất nhiều đơn vị bán vàng uy tín mà bạn có thể tin tưởng. Một số đơn vị lớn nhất nước là:

  • Bảo Tín Minh Châu
  • Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ)
  • Tập đoàn Vàng bạc Đá quý (DOJI)
  • Công ty TNHH Vàng Bạc Đá quý Huy Thanh
  • Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC)

Trên đây là tổng hợp thông tin về các loại vàng phổ biến nhất hiện nay cũng như giá trị thị trường mới nhất của chúng. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp tới bạn đọc về các đơn vị bán vàng uy tín trong nước ta. Sau bài viết này, chắc chắn bạn sẽ có đủ tự tin để không bị hớ khi đi mua vàng. Hãy chia sẻ thông tin hữu ích này đến những người xung quanh mình nhé.

Xem thêm:

  • 1 lượng vàng bao nhiêu tiền nặng mấy Gam, Cây, chỉ , ounce

Rate this post

Viết một bình luận