Váy cưới trong tiếng Anh – Visadep.vn

3. Một số câu giao tiếp chủ đề đám cưới

2. Một số từ vựng tiếng Anh về lễ cưới

1. Váy cưới trong tiếng Anh

Váy cưới trong tiếng Anh

1. Váy cưới trong tiếng Anh

Váy cưới: wedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/

2. Một số từ vựng tiếng Anh về lễ cưới

Wedding /ˈwed.ɪŋ/: Đám cưới.

Groom /ɡruːm/: Chú rể.

Bride /braɪd/: Cô dâu.

Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: Nhẫn cưới.

– Advertisement –

Get married /ˈmær.id/: Kết hôn.

Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/: Phù dâu.

Grooms man /ˈɡruːmz.mən/: Phù rể.

Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Thiệp mời.

Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/: Áo tuxedo (lễ phục).

Reception /rɪˈsep.ʃən/: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới.

Wedding party /ˈwed.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc cưới.

Honeymoon /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật.

Wedding venue /ˈwed.ɪŋˈven.juː/: Địa điểm tổ chức đám cưới.

Vow /vaʊ/: Lời thề.

Best man /ˌbest ˈmæn/: Người làm chứng cho đám cưới.

Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Đính hôn.

Dowry /ˈdaʊ.ri/: Của hồi môn.

Veil /veɪl/: Mạng che mặt.

Newlyweds /ˈnjuː.li.wed/: Cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình.

3. Một số câu giao tiếp chủ đề đám cưới

Let’s get married: Chúng ta lấy nhau nhé.

They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.

Are you engaged? Bạn đính hôn chưa?

My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.

What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 516

Rate this post

Viết một bình luận