Vốn đầu tư tiếng Anh là gì? tiếng Anh là “Investment capital”, vốn đầu tư là một khoản tiền bất kỳ được cung cấp cho một công ty. Mục đích có được vốn hoặc tăng thêm vốn đáp ứng nhu cầu công ty kinh doanh
Vốn đầu tư là khoản đầu tư được thực hiện bởi cả cổ đông và người thành lập trong một công ty.
Đối với công ty, vốn đầu tư được sử dụng để mở rộng hoạt động và phát triển công ty hơn nữa. Nhà đầu tư tính tỷ lệ hoàn vốn trên vốn đầu tư để đánh giá hiệu quả dùng vốn của một công ty.
Một số từ vựng tiếng Anh về vốn:
Capital expenditure /ˈkæpɪtl ɪksˈpɛndɪʧə/: chi tiêu vốn
Capital expense /ˈkæpɪtl ɪksˈpɛns/: chi phí vốn
Capital contribution /ˈkæpɪtl ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/: góp vốn
Capital infusion /ˈkæpɪtl ɪnˈfjuːʒən/: sự truyền vốn
Capital injection /ˈkæpɪtl ɪnˈʤɛkʃən/: bơm vốn
Capital works /ˈkæpɪtl wɜːks/: vốn hoạt động
Financial capital faɪˈnænʃəl ˈkæpɪtl/: vốn tài chính
Financial outlay /faɪˈnænʃəl ˈaʊtleɪ/: chi tiêu tài chính
Fixed capital /fɪkst ˈkæpɪtl/: vốn cố định
Fixed capital formation /fɪkst ˈkæpɪtl fɔːˈmeɪʃən/: hình thành vốn cố định
Fixed investment /fɪkst ɪnˈvɛstmənt/: đầu tư cố định
Invest capital /ɪnˈvɛst ˈkæpɪtl/: đầu tư vốn
Investment capital /ɪnˈvɛstmənt ˈkæpɪtl/: vốn đầu tư
Net working capital /nɛt ˈwɜːkɪŋ ˈkæpɪtl/: Vốn lưu động ròng
Physical capital /ˈfɪzɪkəl ˈkæpɪtl/: vốn vật chất
Private equity /ˈpraɪvɪt ˈɛkwɪti/: vốn tư nhân
Risk capital investment /rɪsk ˈkæpɪtl ɪnˈvɛstmənt/: đầu tư vốn rủi ro
Share capital /ʃeə ˈkæpɪtl/: vốn cổ phần
Share capital investment /ʃeə ˈkæpɪtl ɪnˈvɛstmənt/: đầu tư vốn cổ phần
Một số cụm từ liên quan đến vốn đầu tư
Capital formation /ˈkæpɪtl fɔːˈmeɪʃən/: hình thành vốn
Investment cost /ɪnˈvɛstmənt kɒst/: chi phí đầu tư
Investment equity /ɪnˈvɛstmənt ˈɛkwɪti/: chi đầu tư
Investment expenditures /ɪnˈvɛstmənt ɪksˈpɛndɪʧəz/: chi phí đầu tư
Equipment investment /ɪˈkwɪpmənt ɪnˈvɛstmənt/: đầu tư thiết bị
Equipment spending /ɪˈkwɪpmənt ˈspɛndɪŋ/: chi tiêu thiết bị
Executive approach /ɪgˈzɛkjʊtɪv əˈprəʊʧ/: tiếp cận điều hành
Financial analyst training /faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst ˈtreɪnɪŋ/: hoàn lại vốn đầu tư
Financial assets /faɪˈnænʃəl ˈæsɛt/: tài sản tài chính
Plant and equipment expenditures /plɑːnt ænd ɪˈkwɪpmənt ɪksˈpɛndɪʧəz/: chi tiêu cho nhà máy, thiết bị
Return on capital employed /rɪˈtɜːn ɒn ˈkæpɪtl ɪmˈplɔɪd/: Lợi tức trên vốn sử dụng
The financing approach /ðə faɪˈnænsɪŋ əˈprəʊʧ/: tiếp cận tài chính
The operating approach /ði ˈɒpəreɪtɪŋ əˈprəʊʧ/: phương pháp điều hành
Venture capital investment /ˈvɛnʧə ˈkæpɪtl ɪnˈvɛstmənt/: đầu tư mạo hiểm
Bài viết Vốn đầu tư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.
Xem thêm:
» Ngữ pháp tiếng Anh trung học phổ thông
» Sao Kê Tiếng Anh là gì?