Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

achieve

(v.)

đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

complain

(v.)

than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

complaint

(n.)

lời than phiền, đơn khiếu nại
/kəmˈpleɪnt/

Ex: You have no grounds for complaint.
Bạn không có căn cứ để khiếu nại.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

cover

(v.)

che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
/’kʌvə/

Ex: The passport is covered with leather.
Quyển hộ chiếu được bọc bằng da.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

creature

(n.)

sinh vật, tạo vật
/ˈkriːtʃər/

Ex: Merlion which is a creature with the head of a lion and the body of a fish is the symbol of Singapore.
Merlion, một sinh vật với phần đầu là sư tử và phần thân hình cá là biểu tượng của Singapore.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

deforestation

(n.)

sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

deliberate

(adj.)

thong thả, cố ý, chủ tâm
/dɪˈlɪbərət/

Ex: She spoke in a slow and deliberate way.
Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

disappointed

(adj.)

thất vọng
/dɪsəˈpɔɪntɪd/

Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry.
Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

dump

(n.)

bãi đổ, nơi chứa
/dʌmp/

Ex: People here have to suffer a disgusting smell from a garbage dump.
Người dân ở đây phải chịu đựng một mùi kinh tởm từ một bãi rác.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

dynamite

(n.)

thuốc nổ
/ˈdaɪnəmaɪt/

Ex: Using dynamite for fishing is illegal.
Sử dụng thuốc nổ để đánh bắt cá là bất hợp pháp.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

environment

(n.)

môi trường
/ɪnˈvaɪrənmənt/

Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

exhaust fume

(n.)

khí thải
/ɪɡˈzɔːst fjuːm/

Ex: There are too many exhaust fumes in the air.
Có quá nhiều khí thải trong không khí.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fence

(n.)

hàng rào, rào chắn (bằng gỗ, kim loại)
/fens/

Ex: There is a white fence around his house.
Có một hàng rào trắng xung quanh nhà anh ấy.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fine

(v.)

phạt hành chính
/faɪn/

Ex: He was fined for dangerous driving.
Ông bị phạt vì lái xe nguy hiểm.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

flow

(n.)

dòng chảy
/fləʊ/

Ex: She tried to stop the flow of blood from the wound.
Cô ấy đã cố gắng để chặn dòng chảy của máu từ vết thương.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fly

(n.)

con ruồi
/flʌɪ/

Ex: I hate flies.
Tôi ghét ruồi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fly

(v.)

lái máy bay, bay
/flʌɪ/

Ex: This bird cannot fly.
Chim này không thể bay.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

foam

(n.)

bọt
/fəʊm/

Ex: After drinking beer, there was foam on his moustache.
Sau khi uống bia, có bọt trên ria mép của ông ấy.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

folk

(n.)

người (cách nói thông tục)
/fəʊk/

Ex: Her parents are country folk.
Cha mẹ cô ấy là người đồng quê.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

garbage

(n.)

rác
/ˈɡɑːbɪdʒ/

Ex: Don’t throw garbage into the river.
Đừng vứt rác xuống sông.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

hedge

(n.)

hàng rào (hàng cây tiếp nhau), bờ giậu
/hedʒ/

Ex: This hedge is private.
Hàng rào này là thuộc tư nhân.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

junkyard

(n.)

bãi chứa đồ phế thải
/dʒʌŋkjɑːd/

Ex: Old cars have been moved to the junkyard in the south of the city.
Xe cũ đã được chuyển đến các bãi phế liệu ở phía nam của thành phố.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

leaf

(n.)

lá cây
/liːf/

Ex: A lot of leaves fell down on the road after the heavy rain.
Rất nhiều lá rơi xuống trên đường sau cơn mưa lớn.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

litter

(v.)

vứt rác bừa bãi, bày bừa
/ˈlɪtə/

Ex: Please do not litter.
Xin đừng xả rác.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

mass

(n.)

khối, đống
/mæs/

Ex: A mass of clouds covered the sun.
Một khối mây che phủ mặt trời.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

minimize

(v.)

giảm thiểu, tối thiểu hóa
/’minimaiz/

Ex: The authority must find urgent solutions to minimize pollution.
Chính quyền phải tìm giải pháp cấp bách để giảm thiểu tối đa ô nhiễm.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

persuade

(v.)

thuyết phục
/pəˈsweɪd/

Ex: You should talk to your teacher. I think she can persuade your parents.
Bạn nên nói chuyện với cô giáo. Tôi nghĩ cô ấy có thể thuyết phục bố mẹ bạn.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

persuasive

(adj.)

mang tính thuyết phục
/pəˈsweɪsɪv/

Ex: His speech yesterday was not persuasive.
Bài phát biểu của anh ta ngày hôm qua không thuyết phục.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pesticide

(n.)

thuốc trừ sâu
/ˈpestɪsaɪd/

Ex: vegetables grown without the use of pesticides
rau được trồng không có sử dụng thuốc trừ sâu

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pollute

(v.)

làm ô nhiễm
/pə’lu:t/

Ex: People should not pollute their environment.
Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pollution

(n.)

sự ô nhiễm
/pə’lu:ʃn/

Ex: Water pollution is becoming more serious now.
Ô nhiễm nguồn nước đang trở thành nghiêm trọng hơn bây giờ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

prevent

(v.)

ngăn ngừa, phòng ngừa
/prɪˈvent/

Ex: This vaccine can prevent some common childhood diseases.
Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

prohibit

(v.)

cấm, ngăn cấm
/prə(ʊ)ˈhɪbɪt/

Ex: Smoking is prohibited here.
Hút thuốc bị cấm ở đây.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

provide

(v.)

cung cấp
/prəˈvaɪd/

Ex: He provides food for the poor on Sunday mornings.
Anh ấy cung cấp đồ ăn cho người nghèo vào các sáng Chủ nhật.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pump

(v.)

bơm
/pʌmp/

Ex: The heart pumps blood throughout the body.
Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

questionnaire

(n.)

bản câu hỏi
/ˌkwestʃəˈneə/

Ex: Please complete this questionnaire and return it to us.
Vui lòng điền bảng câu hỏi này và gửi lại cho chúng tôi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

raw sewage

(n.)

nước thải chưa qua xử lý
/rɔː suːɪdʒ/

Ex: Many factories have discharged raw sewage into rivers.
Nhiều nhà máy đã xả nước thải chưa qua xử lý ra sông.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

recycle

(v.)

tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

Ex: We can recycle waste paper.
Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

reduce

(v.)

giảm, hạ
/rɪˈduːs/

Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever.
Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

respiratory

(adj.)

thuộc hô hấp
/ˈrespərətɔːri/

Ex: Living in the polluted environment can cause some respiratory diseases.
Sống trong môi trường bị ô nhiễm có thể gây ra một số bệnh về đường hô hấp.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

reuse

(v.)

tái sử dụng
/ri:’ju:z/

Ex: These milk bottles can be reused.
Những chai sữa có thể được tái sử dụng.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

rock

(n.)

đá, hòn đá, tảng đá
/rɒk/

Ex: There are dangerous rocks around the island.
Có những tảng đá nguy hiểm xung quanh đảo.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

row

(n.)

hàng (ngang), hàng lối
/rəʊ/

Ex: There are at least twenty people in the row.
Có ít nhất hai mươi người ở hàng.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

sand

(n.)

cát
/sand/

Ex: They mix sand and cement to make mortar.
Họ trộn cát và xi măng để làm vữa.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

sigh

(v.)

thở dài, thở phào
/saɪ/

Ex: She sighed with relief that it was all over.
Cô thở dài nhẹ nhõm rằng nó đã kết thúc.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

spill

(v.)

làm đổ, tràn ra
/spɪl/

Ex: Coffee had spilled out of the cup onto the floor.
Cà phê đã đổ ra khỏi ly xuống sàn nhà.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

spoil

(v.)

làm hỏng
/spɔɪl/

Ex: The worms spoiled the apples.
Những con sâu làm hỏng những quả táo.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

spray

(v.)

phun ra
/spreɪ/

Ex: Champagne sprayed everywhere.
Sâm-panh rải khắp mọi nơi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

trash

(n.)

rác
/træʃ/

Ex: Don’t throw trash on the street.
Đừng vứt rác trên đường phố.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

unpolluted

(adj.)

không bị ô nhiễm, chưa bị ô nhiễm
/ʌnpəˈluːtɪd/

Ex: This river seems to be unpolluted.
Con sông này có vẻ là không bị ô nhiễm.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

wrap

(v.)

gói
/ræp/

Ex: The book is carefully wrapped.
Cuốn sách được bao bọc cẩn thận.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

achieve
(v.)
: đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

complain
(v.)
: than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

complaint
(n.)
: lời than phiền, đơn khiếu nại
/kəmˈpleɪnt/

Ex: You have no grounds for complaint.
Bạn không có căn cứ để khiếu nại.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

cover
(v.)
: che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
/’kʌvə/

Giải thích: to include something; to deal with something
Ex: The passport is covered with leather.
Quyển hộ chiếu được bọc bằng da.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

creature
(n.)
: sinh vật, tạo vật
/ˈkriːtʃər/

Ex: Merlion which is a creature with the head of a lion and the body of a fish is the symbol of Singapore.
Merlion, một sinh vật với phần đầu là sư tử và phần thân hình cá là biểu tượng của Singapore.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

deforestation
(n.)
: sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

deliberate
(adj.)
: thong thả, cố ý, chủ tâm
/dɪˈlɪbərət/

Ex: She spoke in a slow and deliberate way.
Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

disappointed
(adj.)
: thất vọng
/dɪsəˈpɔɪntɪd/

Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry.
Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

dump
(n.)
: bãi đổ, nơi chứa
/dʌmp/

Ex: People here have to suffer a disgusting smell from a garbage dump.
Người dân ở đây phải chịu đựng một mùi kinh tởm từ một bãi rác.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

dynamite
(n.)
: thuốc nổ
/ˈdaɪnəmaɪt/

Ex: Using dynamite for fishing is illegal.
Sử dụng thuốc nổ để đánh bắt cá là bất hợp pháp.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

environment
(n.)
: môi trường
/ɪnˈvaɪrənmənt/

Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

exhaust fume
(n.)
: khí thải
/ɪɡˈzɔːst fjuːm/

Ex: There are too many exhaust fumes in the air.
Có quá nhiều khí thải trong không khí.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fence
(n.)
: hàng rào, rào chắn (bằng gỗ, kim loại)
/fens/

Ex: There is a white fence around his house.
Có một hàng rào trắng xung quanh nhà anh ấy.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fine
(v.)
: phạt hành chính
/faɪn/

Ex: He was fined for dangerous driving.
Ông bị phạt vì lái xe nguy hiểm.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

flow
(n.)
: dòng chảy
/fləʊ/

Ex: She tried to stop the flow of blood from the wound.
Cô ấy đã cố gắng để chặn dòng chảy của máu từ vết thương.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fly
(n.)
: con ruồi
/flʌɪ/

Ex: I hate flies.
Tôi ghét ruồi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

fly
(v.)
: lái máy bay, bay
/flʌɪ/

Ex: This bird cannot fly.
Chim này không thể bay.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

foam
(n.)
: bọt
/fəʊm/

Ex: After drinking beer, there was foam on his moustache.
Sau khi uống bia, có bọt trên ria mép của ông ấy.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

folk
(n.)
: người (cách nói thông tục)
/fəʊk/

Ex: Her parents are country folk.
Cha mẹ cô ấy là người đồng quê.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

garbage
(n.)
: rác
/ˈɡɑːbɪdʒ/

Ex: Don’t throw garbage into the river.
Đừng vứt rác xuống sông.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

hedge
(n.)
: hàng rào (hàng cây tiếp nhau), bờ giậu
/hedʒ/

Ex: This hedge is private.
Hàng rào này là thuộc tư nhân.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

junkyard
(n.)
: bãi chứa đồ phế thải
/dʒʌŋkjɑːd/

Ex: Old cars have been moved to the junkyard in the south of the city.
Xe cũ đã được chuyển đến các bãi phế liệu ở phía nam của thành phố.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

leaf
(n.)
: lá cây
/liːf/

Ex: A lot of leaves fell down on the road after the heavy rain.
Rất nhiều lá rơi xuống trên đường sau cơn mưa lớn.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

litter
(v.)
: vứt rác bừa bãi, bày bừa
/ˈlɪtə/

Ex: Please do not litter.
Xin đừng xả rác.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

mass
(n.)
: khối, đống
/mæs/

Ex: A mass of clouds covered the sun.
Một khối mây che phủ mặt trời.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

minimize
(v.)
: giảm thiểu, tối thiểu hóa
/’minimaiz/

Giải thích: to reduce something, especially something bad, to the lowest possible level
Ex: The authority must find urgent solutions to minimize pollution.
Chính quyền phải tìm giải pháp cấp bách để giảm thiểu tối đa ô nhiễm.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

persuade
(v.)
: thuyết phục
/pəˈsweɪd/

Ex: You should talk to your teacher. I think she can persuade your parents.
Bạn nên nói chuyện với cô giáo. Tôi nghĩ cô ấy có thể thuyết phục bố mẹ bạn.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

persuasive
(adj.)
: mang tính thuyết phục
/pəˈsweɪsɪv/

Ex: His speech yesterday was not persuasive.
Bài phát biểu của anh ta ngày hôm qua không thuyết phục.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pesticide
(n.)
: thuốc trừ sâu
/ˈpestɪsaɪd/

Ex: vegetables grown without the use of pesticides
rau được trồng không có sử dụng thuốc trừ sâu

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pollute
(v.)
: làm ô nhiễm
/pə’lu:t/

Ex: People should not pollute their environment.
Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pollution
(n.)
: sự ô nhiễm
/pə’lu:ʃn/

Ex: Water pollution is becoming more serious now.
Ô nhiễm nguồn nước đang trở thành nghiêm trọng hơn bây giờ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

prevent
(v.)
: ngăn ngừa, phòng ngừa
/prɪˈvent/

Giải thích: to stop someone from doing something
Ex: This vaccine can prevent some common childhood diseases.
Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

prohibit
(v.)
: cấm, ngăn cấm
/prə(ʊ)ˈhɪbɪt/

Giải thích: to stop something from being done or used, especially by law
Ex: Smoking is prohibited here.
Hút thuốc bị cấm ở đây.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

provide
(v.)
: cung cấp
/prəˈvaɪd/

Ex: He provides food for the poor on Sunday mornings.
Anh ấy cung cấp đồ ăn cho người nghèo vào các sáng Chủ nhật.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

pump
(v.)
: bơm
/pʌmp/

Ex: The heart pumps blood throughout the body.
Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

questionnaire
(n.)
: bản câu hỏi
/ˌkwestʃəˈneə/

Ex: Please complete this questionnaire and return it to us.
Vui lòng điền bảng câu hỏi này và gửi lại cho chúng tôi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

raw sewage
(n.)
: nước thải chưa qua xử lý
/rɔː suːɪdʒ/

Ex: Many factories have discharged raw sewage into rivers.
Nhiều nhà máy đã xả nước thải chưa qua xử lý ra sông.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

recycle
(v.)
: tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

Ex: We can recycle waste paper.
Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

reduce
(v.)
: giảm, hạ
/rɪˈduːs/

Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever.
Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

respiratory
(adj.)
: thuộc hô hấp
/ˈrespərətɔːri/

Ex: Living in the polluted environment can cause some respiratory diseases.
Sống trong môi trường bị ô nhiễm có thể gây ra một số bệnh về đường hô hấp.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

reuse
(v.)
: tái sử dụng
/ri:’ju:z/

Ex: These milk bottles can be reused.
Những chai sữa có thể được tái sử dụng.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

rock
(n.)
: đá, hòn đá, tảng đá
/rɒk/

Ex: There are dangerous rocks around the island.
Có những tảng đá nguy hiểm xung quanh đảo.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

row
(n.)
: hàng (ngang), hàng lối
/rəʊ/

Ex: There are at least twenty people in the row.
Có ít nhất hai mươi người ở hàng.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

sand
(n.)
: cát
/sand/

Ex: They mix sand and cement to make mortar.
Họ trộn cát và xi măng để làm vữa.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

sigh
(v.)
: thở dài, thở phào
/saɪ/

Ex: She sighed with relief that it was all over.
Cô thở dài nhẹ nhõm rằng nó đã kết thúc.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

spill
(v.)
: làm đổ, tràn ra
/spɪl/

Ex: Coffee had spilled out of the cup onto the floor.
Cà phê đã đổ ra khỏi ly xuống sàn nhà.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

spoil
(v.)
: làm hỏng
/spɔɪl/

Ex: The worms spoiled the apples.
Những con sâu làm hỏng những quả táo.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

spray
(v.)
: phun ra
/spreɪ/

Ex: Champagne sprayed everywhere.
Sâm-panh rải khắp mọi nơi.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

trash
(n.)
: rác
/træʃ/

Ex: Don’t throw trash on the street.
Đừng vứt rác trên đường phố.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

unpolluted
(adj.)
: không bị ô nhiễm, chưa bị ô nhiễm
/ʌnpəˈluːtɪd/

Ex: This river seems to be unpolluted.
Con sông này có vẻ là không bị ô nhiễm.

Vứt rác bừa bãi tiếng Anh là gì

wrap
(v.)
: gói
/ræp/

Ex: The book is carefully wrapped.
Cuốn sách được bao bọc cẩn thận.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Rate this post

Viết một bình luận