Bạn đang xem: Ý nghĩa tên khánh băng
Bộ 53 广 nghiễm <3, 6> 庆庆 khánh, khương, khanh慶 qìngGiản thể của chữ 慶.
庆 có 6 nét, bộ nghiễm: mái nhà(53)轻 có 9 nét, bộ xa: chiếc xe(159)慶 có 15 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)磬 có 16 nét, bộ thạch: đá(112)罄 có 17 nét, bộ phẫu: đồ sành(121)謦 có 18 nét, bộ ngôn: nói(149)
Bộ 15 冫 băng <0, 2> 冫冫 băngbīng(Danh) Cùng nghĩa như chữ băng 冰 giá, nước đóng đá.
冫 có 2 nét, bộ băng: nước đá(15)仌 có 4 nét, bộ nhân: người(9)氷 có 5 nét, bộ thuỷ: nước(85)冰 có 6 nét, bộ băng: nước đá(15)崩 có 11 nét, bộ sơn: núi non(46)绷 có 11 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)絣 có 12 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)繃 có 17 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)
1. Thiên cách: Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khánh(6) + 1 = 7 Thuộc hành: Dương Kim Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 15/20)
2. Nhân cách: Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khánh(6) + 1) = 7 Thuộc hành: Dương Kim Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 22,5/30)
Bộ 53 广 nghiễm <3, 6> 庆庆 khánh, khương, khanh慶 qìngGiản thể của chữ 慶.庆 có 6 nét, bộ nghiễm: mái nhà(53)轻 có 9 nét, bộ xa: chiếc xe(159)慶 có 15 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)磬 có 16 nét, bộ thạch: đá(112)罄 có 17 nét, bộ phẫu: đồ sành(121)謦 có 18 nét, bộ ngôn: nói(149)Bộ 15 冫 băng <0, 2> 冫冫 băngbīng(Danh) Cùng nghĩa như chữ băng 冰 giá, nước đóng đá.冫 có 2 nét, bộ băng: nước đá(15)仌 có 4 nét, bộ nhân: người(9)氷 có 5 nét, bộ thuỷ: nước(85)冰 có 6 nét, bộ băng: nước đá(15)崩 có 11 nét, bộ sơn: núi non(46)绷 có 11 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)絣 có 12 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)繃 có 17 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)1. Thiên cách: Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khánh(6) + 1 = 7 Thuộc hành: Dương KimQuyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ..Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ..
Xem thêm: Dragon Hills 2 – Dragon Hills: Review Of Guides And Game Secrets
3. Địa cách: Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Băng(2) = 3 Thuộc hành: Dương Hoả Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Là số hình thành vạn vật trong trời, đất người, có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt thành công, ấy là vận kiết tường trời ban. (điểm: 20/20)
4. Ngoại cách: Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Băng(2) + 1 = 7 Thuộc hành: Dương Kim Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)
5. Tổng cách: Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sauTổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Khánh(6) + Băng(2)) = 8 Thuộc hành : Âm Kim Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngàybị gãy đổ, đưa đến phá vận. (điểm: 10/20)
C. Mối quan hệ giữa các cách:
3. Địa cách: Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Băng(2) = 3 Thuộc hành: Dương HoảLà số hình thành vạn vật trong trời, đất người, có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt thành công, ấy là vận kiết tường trời ban.Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ..Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngàybị gãy đổ, đưa đến phá vận.C. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Kim – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Tính quá cứng cỏi, có chuyện bất hoà, hoặc tai hoạ bất trắc: Vợ chồng tranh chấp thành việc bất hạnh
Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim – Hoả Quẻ này là quẻ Hung: Cơ sở không yên ổn, dễ mất bản tính, tư tưởng bị dồn nén thay đổi, bệnh đường hô hấp và não, về già càng thêm hung
Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Kim – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Phong lưu, quyết phấn đấu, nhưng gia đình duyên bạc, thường xung đột với mọi người, nên cuối cùng bị ruồng bỏ, cô độc, nhưng nếu cáo vận cục kim thì trước vui mà sau khổ
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim – Kim – Hoả Quẻ này là quẻ : Có thể đạt được thành công nhưng, quá lao nhọc, dễ bị xuất huyết não, bệnh phổi, khiến hoàn cảnh bất an, ly tán, biến động, ( hung )
Đã có 2 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô “Ý Nghĩa tên” rồi bấm nút này. 352
Hạ Băng (743) Khánh Băng (649) Hải Băng (474) Băng Băng (258) Tuệ Băng (168) Tuyết Băng (149) Ánh Băng (70) Nhật Băng (57) Lệ Băng (56) Như Băng (53) Thanh Băng (53) Nhã Băng (52) Tâm Băng (52) Hoài Băng (44) Trúc Băng (23) Diệp Băng (22) Kim Băng (20) Linh Băng (18) Tú Băng (18) Minh Băng (17) Tử Băng (17) Duy Băng (13) Hà Băng (12) Ngân Băng (11) Lộ Băng (10) Đan Băng (9) Nhất Băng (6) Anh Băng (5) Mỹ Băng (5) Triều Băng (3) Đông Băng (3) Phi Băng (3) Ngữ Băng (3) Thái Băng (1) Ngọc Tiểu Băng Thẳng Băng Ngọc Thủy Băng Ngọc Thiên Băng Hàn Thiên Băng Băng Băng Tuệ Gia Băng Bảo Băng Nguyễn Băng Ia Băng
Minh Anh (14380) Minh Châu (14071) Ánh Dương (10301) An Nhiên (9932) Minh Khang (8852) Gia Hân (8724) Nhật Minh (8349) Gia Hưng (7797) Kim Ngân (7789) Minh Khôi (7584) Bảo Châu (7357) Linh Đan (7216) Anh Thư (7120) Hải Đăng (7090) Gia Huy (6794) Bảo Ngọc (6710) Khánh Linh (6552) Gia Bảo (6518) Minh Nhật (6225) Minh Quân (6158) Bảo Anh (6116) Khánh Vy (5769) Tuấn Kiệt (5763) Tuệ An (5448) Khôi Nguyên (5426) Phúc Hưng (5317) Thiên Kim (5270) Bảo Hân (5216) Quỳnh Anh (5185) Thiên Ân (5135) Phương Thảo (5115) Minh Ngọc (4998) Tuệ Nhi (4978) Tuệ Lâm (4882) Khánh Ngân (4851) Đăng Khoa (4804) Bảo An (4791) Khánh An (4586) Phương Linh (4579) Huy Hoàng (4525) Minh Đức (4507) Nhật Vượng (4480) Bảo Khang (4457) Minh Trí (4408) Phú Trọng (4376) Minh Đăng (4339) Minh An (4328) Tú Anh (4327) Tuệ Minh (4297) Đăng Khôi (4269)
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đã có 2 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô “Ý Nghĩa tên” rồi bấm nút này. 352“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Bố mẹ mong muốn gì ở con?
Hạnh phúc và khỏe mạnh Thành tích học tập tốt Quan hệ gia đình và xã hội tốt Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Hạnh phúc và khỏe mạnh Thành tích học tập tốt Quan hệ gia đình và xã hội tốt Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Phí: 500.000