Ý nghĩa tên Khiết là gì? Tên Khiết có ý nghĩa gì hay xem ngay là biết.

Ý nghĩa tên Khiết

Cùng xem tên Khiết có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 10 người thích tên này..

100%

Khiết có ý nghĩa là Khiết có ý nghĩa đoan chính. Là sự đoan trang, chính trực, có ý chỉ sự đứng đắn, ngay thẳng. Sống đúng bổn phận và trách nhiệm của mình, chung thủy, sắt son một lòng, không làm những điều có lỗi với bản thân và với mọi người.

KHIẾT

Bạn đang xem ý nghĩa tên Khiết có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KHIẾT trong chữ Hán viết là 啮 có 11 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng.

Chữ khiết (啮) này có nghĩa là: Giản thể của 齧, 嚙.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Chia sẻ trang này lên:




Tên Khiết trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Khiết trong tiếng Việt có 5 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Khiết được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

– Chữ KHIẾT trong tiếng Trung là 洁(Jié).
Tên KHIẾT trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tenhaynhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

– Chữ KHIẾT trong tiếng Trung là 洁(Jié).Tên KHIẾT trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào emailgiúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • phi long: rất hay nha bạn chúc bạn may mắn

Đặt tên con mệnh Kim năm 2022

Hôm nay ngày 15/07/2022 nhằm ngày 17/6/2022 (năm Nhâm Dần). Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Hôm nay ngày 15/07/2022 nhằm ngày 17/6/2022 (năm Nhâm Dần).do đó nếu bạn muốnhoặctheo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Rate this post

Viết một bình luận