Academy Award trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt

It also received a Best Song nomination in the 1968 Academy Awards.

Nó cũng được đề cử Best Song trong Academy Awards 1968.

WikiMatrix

On February 22, 2009, Seyfried presented an award and performed at the 81st Academy Awards ceremony.

Ngày 22 tháng 2 năm 2009, Seyfried đã giới thiệu một giải thưởng và biểu diễn tại lễ trao giải Academy Awards lần thứ 81.

WikiMatrix

“Honorary Academy Awards – Oscar Statuette & Other Awards”.

Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2011. ^ “Honorary Academy Awards – Oscar Statuette & Other Awards”.

WikiMatrix

1961: Won the Academy Award for Best Actor for the American film “Judgment at Nuremberg”.

1961: Giành giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất cho bộ phim Mỹ “Judgment tại Nuremberg”.

WikiMatrix

“Latinos In The Oscars: Almost 60 Winners And Nominees Along The History Of The Academy Awards! “.

Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. ^ “Latinos In The Oscars: Almost 60 Winners And Nominees Along The History Of The Academy Awards! ” (bằng tiếng inglês).

WikiMatrix

In 1994, she was the subject of the Academy Award-winning documentary Maya Lin: A Strong Clear Vision.

Năm 1994, bà là đối tượng của phim tài liệu đoạt Giải Oscar mang tên Maya Lin: A Strong Clear Vision.

WikiMatrix

“Eva 2.0, Summer Wars Win Japan Academy Awards“.

Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010. ^ “Eva 2.0, Summer Wars Win Japan Academy Awards”.

WikiMatrix

Ben-Hur was nominated for 12 Academy Awards and won an unprecedented 11.

Ben-Hur được đề cử 12 giải Oscar và đã đoạt kỷ lục 11 giải này.

WikiMatrix

He has received four Grammy Awards, three Classical BRIT Awards, two Golden Globes, and an Academy Award.

Ông đã nhận được bốn giải Grammy, ba giải thưởng Classic BRIT Awards, hai giải Quả cầu vàng và một giải Oscar.

WikiMatrix

I mean, academy award performance.

Ý tôi là, đáng nhận giải Oscar.

OpenSubtitles2018.v3

Additionally, O’Hara was hired by Disney to perform the song “Belle” at the 64th Academy Awards in 1992.

Cùng với đó, O’Hara được Disney mời tới biểu diễn bài hát “Belle” tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 64 vào năm 1992.

WikiMatrix

It was nominated for an Academy Award in 2008 for the Best Foreign Language Film.

Bộ phim đã được đề cử Academy Award năm 2008 cho mục Phim nước ngoài hay nhất.

WikiMatrix

In 2010, the organizers of the Academy Awards announced winners’ acceptance speeches must not run past 45 seconds.

Trong năm 2010, các nhà tổ chức Giải thưởng Viện hàn lâm đã công bố những bài phát biểu tạm chấp nhận của người đoạt giải thưởng không được vượt quá 45 giây.

WikiMatrix

“Oscars 2013: Anne Hathaway wins supporting actress Academy Award“.

Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2012. ^ “Oscars 2013: Anne Hathaway wins supporting actress Academy Award”.

WikiMatrix

Funimation, along with GKIDS, submitted the film for Best Animated Feature for the 83rd Academy Awards.

Funimation cùng với GKIDS đã đăng ký bộ phim cho việc tranh giải Phim hoạt hình xuất sắc nhất tại Giải Oscar lần thứ 83.

WikiMatrix

In 2011, Susanne Bier’s In a Better World won the Academy Award for Best Foreign Language Film.

Năm 2011, In a Better World của Susanne Bier thắng giải phim tiếng nước ngoài xuất sắc nhất.

WikiMatrix

“Oscars: David Hill & Reginald Hudlin To Produce 88th Academy Awards“.

Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015. ^ “Oscars: David Hill & Reginald Hudlin To Produce 88th Academy Awards”.

WikiMatrix

Annaud’s first film, Black and White in Color (1976), received an Academy Award for Best Foreign Language Film.

Phim đầu tay của Annaud, Black and White in Color (1976), nhận được một giải Oscar cho phim ngoại ngữ hay nhất.

WikiMatrix

At the 66th Academy Awards, she was the second woman ever to be nominated for Best Director.

Tại kỳ giải Oscar thứ 66, cô là người phụ nữ thứ nhì từ trước tới nay được đề cử cho giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất.

WikiMatrix

“Oscars: Academy picks Bruce Cohen and Don Mischer to produce 83rd Academy Awards“.

Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011. ^ a ă “Bruce Cohen and Don Mischer to Produce 83rd Academy Awards Telecast”.

WikiMatrix

Who won the Academy Award for best actor in 1981?

Ai thắng giải nam diễn viên quả cầu vàng năm 1981?

OpenSubtitles2018.v3

An Oscar-themed rendition of the song was performed by Seth MacFarlane at the 85th Academy Awards.

Một màn biểu diễn theo phong cách Oscar của bài hát này đã được Seth MacFarlane thể hiện ở Lễ trao giải Oscar lần thứ 85.

WikiMatrix

Kingsley is best known for his Academy Award-winning performance as Gandhi in the 1982 biographical film.

Kingsley được biết đến với diễn xuất giành giải Oscar, vai Gandhi trong bộ phim tiểu sử năm 1982.

WikiMatrix

“86th Academy Awards Nominations: Complete List and Scorecard”.

Truy cập 17 tháng 4 năm 2014. ^ “86th Academy Awards Nominations: Complete List and Scorecard”.

WikiMatrix

Student Academy Awards Student Academy Awards

Không lâu sau, anh nhận được giải Student Academy Awards.

Rate this post

Viết một bình luận