Ai Cập in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe – Blog Hỏi Đáp

Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Người nào Cập.

You will come to me or they will never leave Egypt.

OpenSubtitles2018. v3

Thế nhưng lúc người Người nào Cập ko lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.

But once Netizens can’t go trực tuyến, they go in the street .

ted2019

Người nào Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)

The fall of Egypt, the lofty cedar (1-18)

jw2019

Tớ tới Người nào CẬp cùng bố.

I went to Egypt with my dad.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó tới Người nào Cập, và tổng thống Hosni Mubarak từ nhiệm.

And then Egypt started, and Hosni Mubarak decided to leave.

ted2019

Hoặc là chàng sẽ hủy diệt Người nào Cập, hoặc là Người nào Cập sẽ hủy diệt chàng.

You will destroy Egypt or Egypt will destroy you.

OpenSubtitles2018. v3

Một năm sau lúc rời Người nào Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh.

The Israelites finished the tabernacle one year after they left Egypt.

jw2019

Phía nam là Thượng Người nào Cập, kéo dài tới Syene.

To the south was Upper Egypt, stretching to Aswan.

WikiMatrix

Một số tín hiệu đơn lần đầu xuất hiện trong những văn bản Người nào Cập Trung thế kỉ.

A few uniliterals first appear in Middle Egyptian texts.

WikiMatrix

Kinh Thánh nói về nhiều nơi, như Y-sơ-ra-ên, Người nào Cập và Hy Lạp.

The Bible speaks of many places, such as Israel, Egypt, and Greece.

jw2019

Dưới thời Nectanebo II, Người nào Cập đã thịnh vượng.

Under Nectanebo II, Egypt prospered.

WikiMatrix

Ông cho xây dựng thành thị trấn Heliopolis và dạy những người Người nào Cập về khoa học chiêm tinh.

He built the city of Heliopolis and taught the Egyptians astrology.

WikiMatrix

1947) Aly Lotfy Mahmoud, Thủ tướng thứ 44 của Người nào Cập (s.

1947) Aly Lotfy Mahmoud, 44th Prime Minister of Egypt (b.

WikiMatrix

Đế chế Achaemenid đã kết thúc, và trong thời Người nào Cập là satrapy thuộc Vương quốc của Alexander.

The Achaemenid empire had ended, and for a while Egypt was a satrapy in Alexander’s empire.

WikiMatrix

19 Đây là lời tuyên bố nghịch lại Người nào Cập:+

19 A pronouncement against Egypt:+

jw2019

Một kho báu quý giá chưa từng xuất hiện ở Người nào Cập.

A more valuable treasure Egypt has never known.

OpenSubtitles2018. v3

Hội nghị Cairo (mật danh Sextant) diễn ra từ ngày 22 tới 26 tháng 11 năm 1943 tại Cairo, Người nào Cập.

It took place between 23–26 April in Cairo, Egypt.

WikiMatrix

Người này tới từ một thành thị trấn nổi tiếng của Người nào Cập là A-léc-xan-ri-a.

He was from the famed city of Alexandria, Egypt.

jw2019

Bay giờ, những vì vua Người nào Cập đang than khóc với tôi từ dưới mồ,

Now, all the kings of Egypt cry out to me from their tombs,

OpenSubtitles2018. v3

Công việc đồng áng ở Người nào Cập phụ thuộc vào chu kỳ của sông Nile.

Farming in Egypt was dependent on the cycle of the Nile River.

WikiMatrix

GANEFO cuối cùng dự kiến diễn ra tại Cairo, Người nào Cập vào năm 1967 nhưng đã bị hủy bỏ.

The second edition of GANEFO had been planned to be held in Cairo, the United Arab Republic in 1967, but this was canceled due to political considerations.

WikiMatrix

Anh là em trai của Saleh Gomaa, cầu thủ đội tuyển quốc gia người nào Cập.

He is the younger brother of Saleh Gomaa the Egyptian international footballer.

WikiMatrix

Anh thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Người nào Cập Wadi Dela FC.

He plays the Goalkeeper position for the Egyptian club Wadi Dela FC.

WikiMatrix

Algérie lọt vào vòng một sau lúc Người nào Cập bỏ cuộc.

Algeria advanced to the first round after Egypt withdrew.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận