‘ăn cưới’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ăn cưới”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn cưới , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn cưới trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ăn bánh cưới

Eat wedding cakes

2. Anh phải đi ăn cỗ cưới.

It’s a rehearsal dinner.

3. Con mời khách ăn bánh cưới đi.

You should send red cakes to the guests.

4. Chuẩn bị váy cưới và ăn trưa với mẹ.

Get the dress and lunch with mom.

5. Bánh cưới là loại bánh được phục vụ trong lễ cưới theo truyền thống theo sau bữa ăn tối.

A wedding cake is the traditional cake served at wedding receptions following dinner.

6. Cô dâu chú rể nào mà chẳng muốn ăn mặc đẹp vào ngày cưới.

It is understandable that both bride and groom want to be well-dressed for their wedding.

7. 18 Trong nhiều đám cưới của tín đồ Đấng Christ, có cuộc họp mặt chung vui—một tiệc cưới, một bữa ăn hoặc buổi chiêu đãi.

18 Many a Christian wedding is followed by a social gathering —a wedding feast, a meal, or a reception.

8. Người ta vẫn ăn uống, làm việc, cưới hỏi và sinh con như thường lệ.

People eat, work, marry, and bear children, as they have always done.

9. Thường thì chúng tôi không gặp nhau cho tới ngày đám cưới… nhưng tôi muốn chắc ăn.

We were not supposed to meet until the wedding, but I wanted to make sure.

10. Sự hiếu khách thật, đặc biệt ở tiệc cưới, đòi hỏi phải có thức ăn thức uống dồi dào.

Real hospitality, especially at a wedding feast, demanded a superabundance.

11. Zinzi thích nhận ra những khách đến dự đám cưới và đặc biệt thích xem hình của mẹ ăn mặc thật đẹp.

Zinzi loves to identify the wedding guests and especially enjoys pictures of her mother dressed so beautifully.

12. “Cấm cưới gả”

“Forbidding to Marry”

13. Do đó ăn ở với nhau mà không làm lễ cưới là phạm tội cùng Đức Chúa Trời, Đấng đã thành lập hôn nhân.

So to live together without getting married is a sin against God, who made the marriage arrangement.

14. Quà cưới đấy nhé.

It’s a wedding present.

15. 297 món quà cưới!

297 wedding gifts!

16. Không cưới xin gì cả.

No wedding, Jimmy!

17. Trong lễ cưới ấy à?

Our wedding?

18. Không cưới xin gì hết.

No wedding.

19. Tiền bánh cho đám cưới.

Father of the bride pays for the wedding.

20. ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Tôi sẽ không bận tâm nhiều; ♫ ♫ Mua một con sóc trong lồng ♫ ♫ Và một chiếc chuồng thỏ nhỏ. ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫

♫ Well, if no one ever marries me ♫ ♫ I shan’t mind very much; ♫ ♫ Buy a squirrel in a cage ♫ ♫ And a little rabbit- hutch. ♫ ♫ If no one marries me ♫ ♫ If no one marries me ♫ ♫ If no one marries me ♫ ♫ If no one marries me ♫ ♫ If no one marries me ♫

21. Tôi đã hỏi cưới JJ.

I’ve asked JJ to marry me.

22. Để xin phép cưới em.

To ask permission for your hand.

23. Anh muốn xin cưới em.

I want to claim you.

24. ‘Chỉ cưới hỏi trong Chúa’

‘Marry Only in the Lord’

25. Đám cưới đồng giới đang nhanh chóng trở thành một phần quan trọng của ngành công nghiệp cưới.

Same-sex weddings are fast becoming a significant part of the wedding industry.

Rate this post

Viết một bình luận