Áng mây là gì

Ý nghĩa của từ áng là gì:

Nội dung chính

  • Cùng học tiếng Trung
  • Định nghĩa – Khái niệm
  • áng tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của áng trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
  • Chữ NômSửa đổi
  • Từ tương tựSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Tiếng LashiSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Video liên quan

áng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ áng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áng mình

8

2

(Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp rực rỡ một áng văn kiệt tác “Lò [..]

3

1

. Bãi phẳng chưa được khai khẩn. | : ””’Áng”’ cỏ.” | . Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng [..]

2

1

1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộ [..]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ áng mây trong tiếng Trung và cách phát âm áng mây tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ áng mây tiếng Trung nghĩa là gì.


(phát âm có thể chưa chuẩn)

云彩 《云。》trên bầu trời xanh không một áng mây

蓝蓝的天上没有一丝云彩。 云朵 《呈块状的云。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ áng mây hãy xem ở đây

  • kém chất lượng tiếng Trung là gì?
  • thiên đường đuôi phướn tiếng Trung là gì?
  • lén đi tiếng Trung là gì?
  • Ngũ nhạc tiếng Trung là gì?

云彩 《云。》trên bầu trời xanh không một áng mây蓝蓝的天上没有一丝云彩。 云朵 《呈块状的云。》

Đây là cách dùng áng mây tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ áng mây tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 云彩 《云。》trên bầu trời xanh không một áng mây蓝蓝的天上没有一丝云彩。 云朵 《呈块状的云。》

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa – Khái niệm

áng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ áng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ áng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ áng nghĩa là gì.

Danh từ: (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.- 2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.- 3 đg. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm. // Láy: ang áng (x. mục riêng).

  • tử thương Tiếng Việt là gì?
  • tranh thủ Tiếng Việt là gì?
  • bản quyền Tiếng Việt là gì?
  • Bắc Ruộng Tiếng Việt là gì?
  • phẳng phắn Tiếng Việt là gì?
  • nạo tiền Tiếng Việt là gì?
  • thăng quan Tiếng Việt là gì?
  • trung tâm điểm Tiếng Việt là gì?
  • Hối Khanh Tiếng Việt là gì?
  • hoàng cung Tiếng Việt là gì?
  • văn cảnh Tiếng Việt là gì?
  • mưu cầu Tiếng Việt là gì?
  • lồi trôn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của áng trong Tiếng Việt

áng có nghĩa là: Danh từ: . (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.. – 2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.. – 3 đg. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm. // Láy: ang áng (x. mục riêng).

Đây là cách dùng áng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ áng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn

aːŋ

˧˥

a̰ːŋ

˩˧

aːŋ

˧˥

Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh

aːŋ

˩˩

a̰ːŋ

˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 醠: ưởng, áng
  • 盎: áng, ang
  • 泱: ương, ưởng, áng
  • 㼜: áng
  • 𤭹: áng
  • 㦼: áng, sóng

Phồn thể

Sửa đổi

  • 泱: ương, áng
  • 盎: áng

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 盎: án, ăng, áng, ang, đám

Từ tương tựSửa đổi

  • ang

Danh từSửa đổi

áng

  1. (Cũ) Ba, bố.
  2. (Phuơng ngữ) Bãi phẳng chưa được khai khẩn.
    Áng cỏ.
  3. (Văn chuơng; kết hợp hạn chế) Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ.
    Áng mây hồng.
    Một áng văn kiệt tác.

Từ liên hệ

Sửa đổi

  • (Nghĩa 1) nạ

Động từSửa đổi

áng

  1. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định.
    Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi.
    Áng theo đó mà làm.

Dịch

Sửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng LashiSửa đổi

Áng.

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʔaŋ/

Danh từSửa đổi

áng

  1. Mù tạc (gia vị).

Tham khảoSửa đổi

  • Hkaw Luk (2017) ‎A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Đại học Payap (luận án thạc sĩ), trang 14.

Rate this post

Viết một bình luận