bà rịa – vũng tàu tiếng trung là gì

Đây là tài liệu sổ tay về Tên các Địa danh Việt Nam trong Tiếng Trung bao gồm Thành phố, Tỉnh, Quận, Huyện, Thị xã, Thị trấn, Phường trong Tiếng Trung.

Tài liệu này mình lấy từ nguồn Sổ tay người học Tiếng Hoa, các bạn có thể tìm mua tại các Hiệu sách trên địa bàn Việt Nam.

Nguồn: Sổ tay người học Tiếng Hoa

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

1
An Giang
安江
ān jiāng

2
An Khê (thuộc tỉnh Gia Lai Kon Tum)
安溪
ān xī

3
An Lão (thuộc tỉnh Bình Định)
安老
ān lǎo

4
An Lộc (thuộc tỉnh Bình Phước)
安禄
ān lù

5
An Nhơn (ở Bình Định )
安仁
ān rén

6
An Xuyên (thuộc tỉnh An Giang)
安川
ān chuān

7
Bà Rịa Vũng Tàu
巴地-头顿
bā dì -tóu dùn

8
Bắc Cạn
北件
běi jiàn

9
Bắc Giang
北江
běi jiāng

10
Bến Tre
槟知
bīn zhī

11
Bình Định
平定
píng dìng

12
Bình Thuận
平顺
píng shùn

13
Buôn Mê Thuột
邦美蜀
bāng měi shǔ

14
Ba Ngòi (thuộc tỉnh Khánh Hoà)
巴哀
bā āi

15
Ba Tơ (thuộc tỉnh Quảng Ngãi)
巴得
bā dé

16
Ba Xuyên [bā chuān] (thuộc tỉnh Sóc Trăng)
巴川
bā chuān

17
Ba Vì (thuộc tỉnh Sơn tây)
三位山
sān wèi shān

18
Bà Rịa (tỉnh/thành phố Bà Rịa)
巴地(市/省)
bā dì (shì /shěng )

19
Bạc Liêu (Tỉnh Bạc Liên. Tách ra từ Hà Tiên)
薄寮
báo liáo

20
Bắc Hà (thuộc Lao Cai)
北河
běi hé

21
Bắc Ninh (Tỉnh Bắc Ninh).
北宁
běi níng

22
Bắc Sơn (thuộc Lạng Sơn)
北山
běi shān

23
Bắc Thái (Hợp nhất của Bắc Cạn và Thái Nguyên, thuộc Lạng Sơn)
北太
běi tài

24
Bến Tre (Tỉnh Bến Tre. Xưa là Kiến Hoà)
槟椥
bīn zhī

25
Biên Hoà (thuộc tỉnh Đồng Nai)
边和
biān hé

26
Bình Dương (Tỉnh Bình Dương)
平阳
píng yáng

27
Bình Giang (thuộc Hải Dương)
平江
píng jiāng

28
Bình Long (Thuộc tỉnh Đồng Nai)
平江
píng jiāng

29
Bình Lục (thuộc Hà Nam)
平陆
píng lù

30
Bình Phước (Tỉnh Bình Phước)
平福
píng fú

31
Bình Sơn
平福
píng fú

32
Bình Thuận
平顺
píng shùn

33
Bình Tuy
平绥
píng suí

34
Bình Xuyên
平川
píng chuān

35
Blao (còn gọi là Bảo Lộc, thuộc tỉnh Lâm Đồng)
勃劳
bó láo

36
Bố Trạch (thuộc tỉnh Quảng Bình)
布澤
bù zé

37
Bồng Sơn (thuộc tỉnh Bình Định)
蓬山
péng shān

38
Cà Mau
金瓯东河
jīn ōu dōng hé

39
Cao Bằng
高平
gāo píng

40
Cần Thơ
芹苴
qín jū

41
Diễn Châu
演州
yǎn zhōu

42
Đà Lạt
大叻
dà lè

43
Đà Nẵng
岘港
xiàn gǎng

44
Bà Nà
婆那
pó nà

45
Đắc Lắc
多乐
duō lè

46
Điện Biên Phủ Mường Lay
奠边府 孟雷
diàn biān fǔ mèng léi

47
Đông Hà
鸿基
hóng jī

48
Đồng Hới
洞海
dòng hǎi

49
Đồng Nai
同奈
tóng nài

50
Đồng Tháp
同塔
tóng tǎ

51
Cao Lãnh
高岭
gāo lǐng

52
Gia Lai
嘉莱
jiā lái

53
Hà Bắc
河北
hé běi

54
Hà Đông
河东
hé dōng

55
Hà Giang
河江
hé jiāng

56
HàNam Phủ Lý
河南 府里
hé nán fǔ lǐ

57
Hà Tây
河西
hé xī

58
Hà Tĩnh Hồng Lĩnh
河静 鸿岭
hé jìng hóng lǐng

59
Hải Dương
海阳
hǎi yáng

60
Hải Hưng
海兴
hǎi xìng

61
Hòa Bình
和平
hé píng

62
Hòn Gai
鸿基
hóng jī

63
Huế
顺化
shùn huà

64
Khánh Hòa
庆和
qìng hé

65
Kiên Giang
建江
jiàn jiāng

66
Kon Tum
昆嵩
kūn sōng

67
Lai Châu
莱州
lái zhōu

68
Lạng Sơn
谅山
liàng shān

69
Lào Cai
老街
lǎo jiē

70
Lâm Đồng
林同
lín tóng

71
Long An
隆安
lóng ān

72
Long Xuyên
龙川
lóng chuān

73
Minh Hải
明海
míng hǎi

74
Mỹ Tho
美荻
měi dí

75
Nam Định
南定
nán dìng

76
Nghệ An
义安
yì ān

77
Cửa Lò
炉门, 扩路
lú mén , kuò lù

78
Nha Trang
芽庄
yá zhuāng

79
Ninh Bình
宁平
níng píng

80
Tam Điệp
三蝶
sān dié

81
Ninh Thuận
宁顺
níng shùn

82
Phan Rang Tháp Chàm
藩朗-塔占
fān lǎng -tǎ zhàn

83
Phan Thiết
藩切
fān qiē

84
Phú Thọ
富寿
fù shòu

85
Viet Tri
越池市
yuè chí shì

86
Phú Yên
富安
fù ān

87
Play Ku
波来古
bō lái gǔ

88
Quảng Bình
广平
guǎng píng

89
Quảng Nam
广南
guǎng nán

90
Tam Kỳ
三岐市
sān qí shì

91
Hội An
会安
huì ān

92
Quảng Ngãi
广义
guǎng yì

93
Quảng Ninh
广宁
guǎng níng

94
Hạ Long
下龙市
xià lóng shì

95
Cẩm Phả
锦普
jǐn pǔ

96
Uông Bí
汪秘
wāng mì

97
Móng Cái
芒街
máng jiē

98
Quảng Trị
广治
guǎng zhì

99
Quy Nhơn
归仁
guī rén

100
Rạch Giá
迪石
dí shí

101
Sóc Trăng
朔庄
shuò zhuāng

102
Sông Bé
小河
xiǎo hé

103
Sơn La
山萝
shān luó

104
Tân An
新安
xīn ān

105
Tây Ninh
西宁
xī níng

106
Thái Bình
太平
tài píng

107
Thái Nguyên
太原
tài yuán

108
Sông Công
双贡
shuāng gòng

109
Thanh Hóa
清化
qīng huà

110
Sầm Sơn
岑山
cén shān

111
Bỉm Sơn
拜尚
bài shàng

112
Thủ Dầu Một
土龙木
tǔ lóng mù

113
Thừa Thiên Huế
承天 顺化
chéng tiān shùn huà

114
Tiền Giang
前江
qián jiāng

115
Trà Vinh
茶荣
chá róng

116
Tuy Hòa
绥和
suí hé

117
Tuyên Quang
宣光
xuān guāng

118
Việt Trì
越池
yuè chí

119
Vinh
荣市
róng shì

120
Vĩnh Long
永隆
yǒng lóng

121
Vĩnh Phú
永富
yǒng fù

122
Vũng Tàu
头顿
tóu dùn

123
Yên Bái
安沛
ān pèi

124
Hà Nội
河内
hé nèi

125
Thành phố Hồ Chí Minh
胡志明市
hú zhì míng shì

126
Hải Phòng
海防
hǎi fáng

127
Mekong Delta-Đồng bằng Sông Cửu Long
湄公河三角洲
méi gōng hé sān jiǎo zhōu

128
Huyện An Giang
安江省
ān jiāng shěng

129
Thành phố Long Xuyên
龙川市
lóng chuān shì

130
Thị xã Châu Đốc
朱篤市
zhū dǔ shì

131
Huyện An Phú
安富县
ān fù xiàn

132
Huyện Châu Phú
周富县
zhōu fù xiàn

133
Huyện Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

134
Huyện Chợ Mới
新市县
xīn shì xiàn

135
Huyện Phú Tân
富新县
fù xīn xiàn

136
Huyện Tân Châu
新州县
xīn zhōu xiàn

137
Huyện Thoại Sơn
话山县
huà shān xiàn

138
Huyện Tịnh Biên
靖边县
jìng biān xiàn

139
Huyện Tri Tôn
知尊县
zhī zūn xiàn

140
Tỉnh Bến Tre
檳椥省
bīn zhī shěng

141
Thị xã Bến Tre, Thành phố Bến Tre
檳椥市
bīn zhī shì

142
Huyện Ba Tri
巴知县
bā zhī xiàn

143
Huyện Bình Đại
平大县
píng dà xiàn

144
Huyện Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

145
Huyện Chợ Lách
真洛县
zhēn luò xiàn

146
Huyện Giồng Trôm
榕珍县
róng zhēn xiàn

147
Huyện Mỏ Cày
梅祺县
méi qí xiàn

148
Huyện Thạnh Phú
盛富县
shèng fù xiàn

149
Tỉnh Bạc Liêu
薄辽省
báo liáo shěng

150
Thị xã Bạc Liêu, Thành phố Bạc Liêu
薄辽市
báo liáo shì

151
Huyện Phước Long
福隆县
fú lóng xiàn

152
Hồng Dân
源民县
yuán mín xiàn

153
Huyện Vĩnh Lợi
永利县
yǒng lì xiàn

154
Huyện Giá Rai
嘉莱县
jiā lái xiàn

155
Huyện Đông Hải
东海县
dōng hǎi xiàn

156
Huyện Hòa Bình
和平县
hé píng xiàn

157
Tỉnh Cà Mau
金瓯省
jīn ōu shěng

158
Thành phố Cà Mau
金瓯市
jīn ōu shì

159
Huyện Đầm Dơi
蝙蝠潭县
biān fú tán xiàn

160
Huyện Ngọc Hiển
玉显县
yù xiǎn xiàn

161
Huyện Cái Nước
丐诺县
gài nuò xiàn

162
Huyện Trần Văn Thời
陈文时县
chén wén shí xiàn

163
Huyện U Minh
幽冥县
yōu míng xiàn

164
Huyện Thái Bình
太平县
tài píng xiàn

165
Huyện Năm Căn
南根县
nán gēn xiàn

166
Huyện Phú Tân
富新县
fù xīn xiàn

167
Thành phố Cần Thơ
芹苴市
qín jū shì

168
Quận Ninh Kiều
宁桥郡
níng qiáo jùn

169
Quận Bình Thủy
平水郡
píng shuǐ jùn

170
Quận Cái Răng
丐冷郡
gài lěng jùn

171
Quận Ô Môn
乌门郡
wū mén jùn

172
Huyện Phong Điền
丰田县
fēng tián xiàn

173
Huyện Cờ Đỏ
红旗县
hóng qí xiàn

174
Huyện Thốt Nốt
秃碌县
tū lù xiàn

175
Huyện Vĩnh Thạnh
永盛县
yǒng shèng xiàn

176
Tỉnh Đồng Tháp
同塔省
tóng tǎ shěng

177
Thành phố Cao Lãnh
高朗市
gāo lǎng shì

178
Huyện Cao Lãnh
高朗县
gāo lǎng xiàn

179
Huyện Tân Hồng
新鸿县
xīn hóng xiàn

180
Huyện Hồng Ngự
鸿御县
hóng yù xiàn

181
Huyện Tam Nông
三农县
sān nóng xiàn

182
Huyện Thanh Bình
青平县
qīng píng xiàn

183
Huyện Tháp Mười
塔梅县
tǎ méi xiàn

184
Huyện Lấp Vò
陆武县
lù wǔ xiàn

185
Huyện Lai Đầu
来头县
lái tóu xiàn

186
Huyện Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

187
Huyện Hậu Giang
后江省
hòu jiāng shěng

188
Thị xã Vị Thanh
渭清市
wèi qīng shì

189
Thị xã Ngã Bảy
俺七市
ǎn qī shì

190
Thị xã Tân Hiệp
新協市
xīn xié shì

191
Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

192
Huyện Châu Thành Nhị
周城二县
zhōu chéng èr xiàn

193
Huyện Long Mỹ
隆美县
lóng měi xiàn

194
Huyện Phụng Hiệp
凤协县
fèng xié xiàn

195
Huyện Vị Thủy
渭水县
wèi shuǐ xiàn

196
Huyện Kiên Giang
坚江省
jiān jiāng shěng

197
Thành phố Rạch Giá
迪石市
dí shí shì

198
Thị xã Hà Tiên
河仙市
hé xiān shì

199
Huyện An Biên
安边县
ān biān xiàn

200
Huyện An Minh
安明县
ān míng xiàn

201
Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

202
Huyện Giồng Riềng
榕莲县
róng lián xiàn

203
Huyện Gò Quao
果瓜县
guǒ guā xiàn

204
Huyện Hòn Đất
鸿达县
hóng dá xiàn

205
Huyện đảo Kiên Hải
建海岛县
jiàn hǎi dǎo xiàn

206
Huyện Kiên Lương
建良县
jiàn liáng xiàn

207
Huyện đảo Phú Quốc
富国岛县
fù guó dǎo xiàn

208
Huyện Tân Hiệp
新协县
xīn xié xiàn

209
Huyện Vĩnh Thuận
永顺县
yǒng shùn xiàn

210
U Minh Thượng
幽明上县
yōu míng shàng xiàn

211
Huyện Long An
隆安省
lóng ān shěng

212
Thành phố Tân An
新安市
xīn ān shì

213
Huyện Bến Lức
边沥县
biān lì xiàn

214
Huyện Cần Đước
芹德县
qín dé xiàn

215
Huyện Cần Giuộc
芹宜县
qín yí xiàn

216
Huyện Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

217
Huyện Đức Hòa
德和县
dé hé xiàn

218
Đức Huệ
德惠县
dé huì xiàn

219
Huyện Mộc Hoá
沐化县
mù huà xiàn

220
Huyện Tân Hưng
新兴县
xīn xìng xiàn

221
Huyện Tân Thạnh
新盛县
xīn shèng xiàn

222
Tân Trụ
新柱县
xīn zhù xiàn

223
Thạnh Hóa
盛化县
shèng huà xiàn

224
Thủ Thừa
守承县
shǒu chéng xiàn

225
Vĩnh Hưng
永兴县
yǒng xìng xiàn

226
Sóc Trăng
蓄臻省
xù zhēn shěng

227
Thành phố Sóc Trăng
朔庄市
shuò zhuāng shì

228
Kế Sách
计策县
jì cè xiàn

229
Long Phú
隆富县
lóng fù xiàn

230
Cù Lao Dung
古劳蓉县
gǔ láo róng xiàn

231
Mỹ Tú
美秀县
měi xiù xiàn

232
Mỹ Xuyên
美川县
měi chuān xiàn

233
Thạnh Trị
盛治县
shèng zhì xiàn

234
Vĩnh Châu
永州县
yǒng zhōu xiàn

235
Ngã Năm
芽南县
yá nán xiàn

236
Tiền Giang
前江省
qián jiāng shěng

237
Thành phố Mỹ Tho
美荻市
měi dí shì

238
Thị xã Gò Công
鹅贡市
é gòng shì

239
Gò Công Đông
鹅贡东县
é gòng dōng xiàn

240
Gò Công Tây
鹅贡西县
é gòng xī xiàn

241
Chợ Gạo
米市县
mǐ shì xiàn

242
Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

243
Tân Phước
新福县
xīn fú xiàn

244
Cai Lậy
凯来县
kǎi lái xiàn

245
Cái Bè
凯比县
kǎi bǐ xiàn

246
Trà Vinh
茶荣省
chá róng shěng

247
Thị xã Trà Vinh
茶荣市
chá róng shì

248
Càng Long
港龙县
gǎng lóng xiàn

249
Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

250
Cầu Kè
划桥县
huá qiáo xiàn

251
Tiểu Cần
小芹县
xiǎo qín xiàn

252
Cầu Ngang
横桥县
héng qiáo xiàn

253
Trà Cú
茶句县
chá jù xiàn

254
Duyên Hải
沿海县
yán hǎi xiàn

255
Vĩnh Long
永隆省
yǒng lóng shěng

256
Thị xă Vĩnh Long
永隆市
yǒng lóng shì

257
Bình Minh
平明县
píng míng xiàn

258
Bình Tân
平新县
píng xīn xiàn

259
Long Hồ
隆湖县
lóng hú xiàn

260
Măng Thít
芒池县
máng chí xiàn

261
Tam Bình
三平县
sān píng xiàn

262
Trà Ôn
茶温县
chá wēn xiàn

263
Vũng Liêm
泳廉县
yǒng lián xiàn

264
ĐÔNG NAM BỘ
东南部
dōng nán bù

265
Bà Rịa-Vũng Tàu
巴地头顿省
bā dì tóu dùn shěng

266
Thành phố Vũng Tàu
头顿市
tóu dùn shì

267
Thị xã Bà Rịa
巴地市
bā dì shì

268
Châu Đức
周德县
zhōu dé xiàn

269
Đất Đỏ
坦赭县
tǎn zhě xiàn

270
Long Điền
隆田县
lóng tián xiàn

271
Tân Thành
新城县
xīn chéng xiàn

272
Xuyên Mộc
川木县
chuān mù xiàn

273
Côn Đảo
昆岛县
kūn dǎo xiàn

274
Bình Dương
平阳省
píng yáng shěng

275
Thị xã Thủ Dầu Một
土龙木市
tǔ lóng mù shì

276
Bến Cát
变吉县
biàn jí xiàn

277
Dầu Tiếng
油汀县
yóu tīng xiàn

278
Tân Uyên
新渊县
xīn yuān xiàn

279
Phú Giáo
富教县
fù jiāo xiàn

280
Thuận An
顺安县
shùn ān xiàn

281
Dĩ An
迤安县
yǐ ān xiàn

282
Bình Phước
平福省
píng fú shěng

283
Thị xã Đồng Xoài
同帅市
tóng shuài shì

284
Bình Long
平隆县
píng lóng xiàn

285
Bù Đăng
蒲登县
pú dēng xiàn

286
Bù Đốp
蒲沓县
pú tà xiàn

287
Chơn Thành
真城县
zhēn chéng xiàn

288
Đồng Phú
同富县
tóng fù xiàn

289
Lộc Ninh
禄宁县
lù níng xiàn

290
Phước Long
福隆县
fú lóng xiàn

291
Đồng Nai
同奈省
tóng nài shěng

292
Thành phố Biên Hòa
边和市
biān hé shì

293
Thị xã Long Khánh
隆庆市
lóng qìng shì

294
Định Quán
定馆县
dìng guǎn xiàn

295
Long Thành
隆城县
lóng chéng xiàn

296
Nhơn Trạch
仁泽县
rén zé xiàn

297
Tân Phú
新富县
xīn fù xiàn

298
Thống Nhất
统一县
tǒng yī xiàn

299
Vĩnh Cửu
永久县
yǒng jiǔ xiàn

300
Xuân Lộc
春禄县
chūn lù xiàn

301
Cẩm Mỹ
锦美县
jǐn měi xiàn

302
Trang Bom
庄崩县
zhuāng bēng xiàn

303
Tây Ninh
西宁省
xī níng shěng

304
Thị xã Tây Ninh
西宁市
xī níng shì

305
Tân Biên
新边县
xīn biān xiàn

306
Tân Châu
新州县
xīn zhōu xiàn

307
Dương Minh Châu
阳明州县
yáng míng zhōu xiàn

308
Châu Thành
周城县
zhōu chéng xiàn

309
Hòa Thành
和城县
hé chéng xiàn

310
Bến Cầu
滨桥县
bīn qiáo xiàn

311
Gò Dầu
鹅油县
é yóu xiàn

312
Trang Bàng
长鹏县
zhǎng péng xiàn

313
TP Hồ Chí Minh
胡志明市
hú zhì míng shì

314
TP Hồ Chí Minh Quận 1
胡志明市第1郡
hú zhì míng shì dì 1jun4

315
Gò Vấp
旧邑郡
jiù yì jun4

316
Tân Bình
新平郡
xīn píng jun4

317
Tân Phú
新富郡
xīn fù jun4

318
Bình Thạnh
平盛郡
píng shèng jun4

319
Phú Nhuận
富润郡
fù rùn jun4

320
Thủ Đức
首德郡
shǒu dé jun4

321
Bình Tân
平新郡
píng xīn jun4

322
Củ Chi
苏志县
sū zhì xiàn

323
Hóc Môn
庄鹏县
zhuāng péng xiàn

324
Bình Chánh
平政县
píng zhèng xiàn

325
Nhà Bè
芽郫县
yá pí xiàn

326
Cần Giờ
芹耶县
qín yē xiàn

327
Tây Nguyên
西原
xī yuán

328
Kon Tum
昆嵩省
kūn sōng shěng

329
Thị xã Kon Tum
昆嵩镇
kūn sōng zhèn

330
Đắk Glei
达盖来县
dá gài lái xiàn

331
Đắk Hà
达河县
dá hé xiàn

332
Đắk Tô
达苏县
dá sū xiàn

333
Kon Plông
公伯陇县
gōng bó lǒng xiàn

334
Kon Rẫy
昆礼县
kūn lǐ xiàn

335
Ngọc Hồi
玉茴县
yù huí xiàn

336
Sa Thầy
沙柴县
shā chái xiàn

337
Tu Mơ Rông
须麻容县
xū má róng xiàn

338
Gia Lai
嘉莱省
jiā lái shěng

339
Thành phố Pleiku
波来古市
bō lái gǔ shì

340
Thị xã An Khê
安溪市
ān xī shì

341
Thị xã Ayun Pa
阿云巴市
ā yún bā shì

342
Chư Pă
诸巴县
zhū bā xiàn

343
Chư Prông
诸博容县
zhū bó róng xiàn

344
Chư Sê
诸色县
zhū sè xiàn

345
Đắk Đoa
达德瓦县
dá dé wǎ xiàn

346
Đắk Pơ
达婆县
dá pó xiàn

347
Đức Cơ
德基县
dé jī xiàn

348
Ia Grai
亚格来县
yà gé lái xiàn

349
Ia Pa
亚巴县
yà bā xiàn

350
KBang
克邦县
kè bāng xiàn

351
Kông Chro
公则若县
gōng zé ruò xiàn

352
Krông Pa
克容巴县
kè róng bā xiàn

353
Mang Yang
芒杨县
máng yáng xiàn

354
Phú Thiện
富善县
fù shàn xiàn

355
Đắc Lắc
多乐省
duō lè shěng

356
Thành phố Buôn Ma Thuột
邦美蜀市
bāng měi shǔ shì

357
Krông Buk
克容布县
kè róng bù xiàn

358
Krông Pak
克容巴县
kè róng bā xiàn

359
Lắk
拉克县
lā kè xiàn

360
Ea Súp
亚苏县
yà sū xiàn

361
MDrăk
穆德拉县
mù dé lā xiàn

362
Krông Ana
克容亚那县
kè róng yà nà xiàn

363
Krông Bông
克容邦县
kè róng bāng xiàn

364
Ea Hleo
亚赫辽县
yà hè liáo xiàn

365
Cư Mgar
格穆加县
gé mù jiā xiàn

366
Krông Năng
孔港县
kǒng gǎng xiàn

367
Buôn Đôn
班敦县
bān dūn xiàn

368
Ea Kar
亚卡县
yà kǎ xiàn

369
Cư Kuin
居昆县
jū kūn xiàn

370
Đắc Nông
得农省
dé nóng shěng

371
Thị xã Gia Nghĩa
嘉义市
jiā yì shì

372
Cư Jút
格桔县
gé jú xiàn

373
Đăk Glong
多格朗县
duō gé lǎng xiàn

374
Đăk Mil
达明县
dá míng xiàn

375
Đăk Rlâp
达耶勒县
dá yē lè xiàn

376
Đăk Song
多双县
duō shuāng xiàn

377
Krông Nô
孔驽县
kǒng nú xiàn

378
Tuy Đức
绥德县
suí dé xiàn

379
Lâm Đồng
林同省
lín tóng shěng

380
Thành phố Đà Lạt
大叻市
dà lè shì

381
Thị xã Bảo Lộc
保禄市
bǎo lù shì

382
Lạc Dương
乐阳县
lè yáng xiàn

383
Đơn Dương
单阳县
dān yáng xiàn

384
Đức Trọng
德重县
dé zhòng xiàn

385
Lâm Hà
林河县
lín hé xiàn

386
Đam Rông
Đam Rông县
Đam Rôngxiàn

387
Bảo Lâm
保林省
bǎo lín shěng

388
Di Linh
夷灵县
yí líng xiàn

389
Đạ Huoai
多怀县
duō huái xiàn

390
Đạ Tẻh
多蝶县
duō dié xiàn

391
Cát Tiên
吉仙县
jí xiān xiàn

392
Duyên hải Nam Trung Bộ
近海南中部
jìn hǎi nán zhōng bù

393
TP Đà Nẵng
岘港市
xiàn gǎng shì

394
Hải Châu
海州郡
hǎi zhōu jun4

395
Thanh Khê
清溪郡
qīng xī jun4

396
Sơn Trà
山茶郡
shān chá jun4

397
Ngũ Hành Sơn
五行山郡
wǔ háng shān jun4

398
Liên Chiểu
莲沼郡
lián zhǎo jun4

399
Cẩm Lệ
锦丽郡
jǐn lì jun4

400
Hòa Vang
和荣县
hé róng xiàn

401
Huyện đảo Hoàng Sa
黄沙岛县
huáng shā dǎo xiàn

402
Tỉnh Quảng Nam
广南省
guǎng nán shěng

403
Thành phố Tam Kỳ
三歧市
sān qí shì

404
Thị xã Hội An
会安市
huì ān shì

405
Duy Xuyên
维川县
wéi chuān xiàn

406
Đại Lộc
大禄县
dà lù xiàn

407
Điện Bàn
奠盘县
diàn pán xiàn

408
Đông Giang
东江县
dōng jiāng xiàn

409
Nam Giang
南江县
nán jiāng xiàn

410
Tây Giang
西江县
xī jiāng xiàn

411
Quế Sơn
桂山县
guì shān xiàn

412
Hiệp Đức
协德县
xié dé xiàn

413
Núi Thành
成山县
chéng shān xiàn

414
Nam Trà My
南茶美县
nán chá měi xiàn

415
Bắc Trà My
北茶美县
běi chá měi xiàn

416
Phú Ninh
富宁县
fù níng xiàn

417
Phước Sơn
福山县
fú shān xiàn

418
Thăng Bình
升平县
shēng píng xiàn

419
Tiên Phước
仙福县
xiān fú xiàn

420
Quảng Ngãi
广义省
guǎng yì shěng

421
Thành phố Quảng Ngãi
广义市
guǎng yì shì

422
Ba Tơ
巴丝县
bā sī xiàn

423
Bình Sơn
平山县
píng shān xiàn

424
Đức Phổ
德普县
dé pǔ xiàn

425
Minh Long
明隆县
míng lóng xiàn

426
Mộ Đức
慕德县
mù dé xiàn

427
Nghĩa Hành
义行县
yì háng xiàn

428
Sơn Hà
山河县
shān hé xiàn

429
Sơn Tây
山西县
shān xī xiàn

430
Sơn Tịnh
山静县
shān jìng xiàn

431
Tây Trà
西茶县
xī chá xiàn

432
Trà Bồng
茶蓬县
chá péng xiàn

433
Tư Nghĩa
思义县
sī yì xiàn

434
Huyện đảo Lý Sơn
李山岛县
lǐ shān dǎo xiàn

435
Bình Định
平定省
píng dìng shěng

436
Thành phố Qui Nhơn
归仁市
guī rén shì

437
An Lão
安老县
ān lǎo xiàn

438
An Nhơn
安仁县
ān rén xiàn

439
Hoài Ân
怀恩县
huái ēn xiàn

440
Hoài Nhơn
怀仁县
huái rén xiàn

441
Phù Cát
富吉县
fù jí xiàn

442
Phù Mỹ
富美县
fù měi xiàn

443
Tuy Phước
绥福县
suí fú xiàn

444
Tây Sơn
西山县
xī shān xiàn

445
Vân Canh
云耕县
yún gēng xiàn

446
Vĩnh Thạnh
永盛县
yǒng shèng xiàn

447
Thành phố Đồng Hới
同海市
tóng hǎi shì

448
Phú Yên
富安省
fù ān shěng

449
Thành phố Tuy Hòa
绥和市
suí hé shì

450
Đồng Xuân
同春县
tóng chūn xiàn

451
Sông Cầu
桥河县
qiáo hé xiàn

452
Tuy An
绥安县
suí ān xiàn

453
Sơn Hòa
山和县
shān hé xiàn

454
Phú Hòa
富和县
fù hé xiàn

455
Đông Hoà
东和县
dōng hé xiàn

456
Tây Hoà
西和县
xī hé xiàn

457
Sông Hinh
馨河县
xīn hé xiàn

458
Khánh Hòa
庆和省
qìng hé shěng

459
Thành phố Nha Trang
芽庄市
yá zhuāng shì

460
Thị xã Cam Ranh
金兰市
jīn lán shì

461
Cam Lâm
甘林县
gān lín xiàn

462
Vạn Ninh
万宁县
wàn níng xiàn

463
Ninh Hòa
宁和县
níng hé xiàn

464
Diên Khánh
筵庆县
yàn qìng xiàn

465
Khánh Vĩnh
庆永县
qìng yǒng xiàn

466
Khánh Sơn
庆山县
qìng shān xiàn

467
Huyện đảo Trường Sa
长沙岛县
zhǎng shā dǎo xiàn

468
Ninh Thuận
宁顺省
níng shùn shěng

469
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
藩朗-塔占市
fān lǎng -tǎ zhàn shì

470
Bác Ái
博爱县
bó ài xiàn

471
Ninh Hải
宁海县
níng hǎi xiàn

472
Ninh Phước
宁福县
níng fú xiàn

473
Ninh Sơn
宁山县
níng shān xiàn

474
Thuận Bắc
顺北县
shùn běi xiàn

475
Bình Thuận
平顺省
píng shùn shěng

476
Thành phố Phan Thiết
潘切市
pān qiē shì

477
Thị xã La Gi
罗迤市
luó yǐ shì

478
Tuy Phong
绥丰县
suí fēng xiàn

479
Bắc Bình
北平县
běi píng xiàn

480
Hàm Thuận Bắc
咸顺北县
xián shùn běi xiàn

481
Hàm Thuận Nam
咸顺南县
xián shùn nán xiàn

482
Tánh Linh
性灵县
xìng líng xiàn

483
Hàm Tân
咸津县
xián jīn xiàn

484
Đức Linh
德灵县
dé líng xiàn

485
Huyện đảo Phú Quý
富贵岛县
fù guì dǎo xiàn

486
Đồng bằng sông Hồng
红河三角洲
hóng hé sān jiǎo zhōu

487
Bắc Ninh
北宁省
běi níng shěng

488
Thành phố Bắc Ninh
北宁市
běi níng shì

489
Thị xã Từ Sơn
慈山市
cí shān shì

490
Gia Bình
嘉平县
jiā píng xiàn

491
Lương Tài
良才县
liáng cái xiàn

492
Quế Võ
桂武县
guì wǔ xiàn

493
Thuận Thành
顺成县
shùn chéng xiàn

494
Tiên Du
仙游县
xiān yóu xiàn

495
Yên Phong
安丰县
ān fēng xiàn

496
Hà Nam
河南省
hé nán shěng

497
Thành phố Phủ Lý
府里市
fǔ lǐ shì

498
Bình Lục
平陆县
píng lù xiàn

499
Duy Tiên
维仙县
wéi xiān xiàn

500
Kim Bảng
金鹏县
jīn péng xiàn

501
Lý Nhân
利染县
lì rǎn xiàn

502
Thanh Liêm
清廉县
qīng lián xiàn

503
Hà Tây
河西省
hé xī shěng

504
Thành phố Hà Đông
河东市
hé dōng shì

505
Thành phố Sơn Tây
山西市
shān xī shì

506
Ba Vì
巴维县
bā wéi xiàn

507
Chương Mỹ
彰美县
zhāng měi xiàn

508
Đan Phượng
丹凤县
dān fèng xiàn

509
Hoài Đức
怀德县
huái dé xiàn

510
Mỹ Đức
美德县
měi dé xiàn

511
Phú Xuyên
富川县
fù chuān xiàn

512
Phúc Thọ
福寿县
fú shòu xiàn

513
Quốc Oai
国威县
guó wēi xiàn

514
Thạch Thất
石室县
shí shì xiàn

515
Thanh Oai
青威县
qīng wēi xiàn

516
Thường Tín
常信县
cháng xìn xiàn

517
Ứng Hòa
应和县
yīng hé xiàn

518
Hải Dương
海阳省
hǎi yáng shěng

519
Thành phố Hải Dương
海阳市
hǎi yáng shì

520
Tứ Kỳ
四歧县
sì qí xiàn

521
Bình Giang
平江县
píng jiāng xiàn

522
Cẩm Giàng
金江县
jīn jiāng xiàn

523
Chí Linh
志灵县
zhì líng xiàn

524
Gia Lộc
嘉禄县
jiā lù xiàn

525
Kim Thành
金城县
jīn chéng xiàn

526
Kinh Môn
京门县
jīng mén xiàn

527
Nam Sách
南策县
nán cè xiàn

528
Ninh Giang
宁江县
níng jiāng xiàn

529
Thanh Hà
青河县
qīng hé xiàn

530
Thanh Miện
青棉县
qīng mián xiàn

531
Tỉnh Thanh Hoá
清化省
qīng huà shěng

532
Thành Phố Thanh Hoá
清化市
qīng huà shì

533
Thị Xã Bỉm Sơn
拜尚
bài shàng

534
Huyện Đông Sơn
东山县
dōng shān xiàn

535
Huyện Quảng Xương
广昌县
guǎng chāng xiàn

536
Huyện Hoàng Hoá
黄化县
huáng huà xiàn

537
Huyện Yên Định
安定县
ān dìng xiàn

538
Huyện Vĩnh Lộc
永禄县
yǒng lù xiàn

539
Huyện Triệu Sơn
兆山县
zhào shān xiàn

540
Huyện Thiệu Hoá
邵化县
shào huà xiàn

541
Huyện Tỉnh Gia
井家县
jǐng jiā xiàn

542
Huyện Hậu Lộc
后禄县
hòu lù xiàn

543
Huyên Nga Sơn
娥山县
é shān xiàn

544
Huyện Hà Trung
河中县
hé zhōng xiàn

545
Huyện Nông Cống
农贡县
nóng gòng xiàn

546
Huyện Thường Xuân
嫦春悬
cháng chūn xuán

547
Huyện Ngọc Lạc
玉骆县
yù luò xiàn

548
Huyện Cẩm Thuỷ
锦水县
jǐn shuǐ xiàn

549
Huyện Thạch Thành
石城县
shí chéng xiàn

550
Huyện Như Thanh
茹清县
rú qīng xiàn

551
Huyện Như Xuân
茹春县
rú chūn xiàn

552
Huyện Bá Thước
坝尺县
bà chǐ xiàn

553
Huyện Lang Chánh
郎正县
láng zhèng xiàn

554
Huyện Quan Hoá
冠化县
guàn huà xiàn

555
Huyện Quan Sơn
冠山县
guàn shān xiàn

556
Huyện Mường Lát
孟叻
mèng lè

557
Bá Thước
伯尺县
bó chǐ xiàn

558
Hà Trung
河忠县
hé zhōng xiàn

559
Hậu Lộc
厚禄县
hòu lù xiàn

560
Hoằng Hóa
弘化县
hóng huà xiàn

561
Nga Sơn
峨山县
é shān xiàn

562
Ngọc Lặc
玉乐县
yù lè xiàn

563
Như Thanh
如青县
rú qīng xiàn

564
Như Xuân
如春县
rú chūn xiàn

565
Quan Hóa
关化县
guān huà xiàn

566
Quan Sơn
关山县
guān shān xiàn

567
Thiệu Hóa
绍化县
shào huà xiàn

568
Thọ Xuân
寿春县
shòu chūn xiàn

569
Thường Xuân
常春县
cháng chūn xiàn

570
Tĩnh Gia
靖嘉县
jìng jiā xiàn

571
Hưng Yên
兴安省
xìng ān shěng

572
Thị xã Hưng Yên
兴安市
xìng ān shì

573
Ân Thi
恩施县
ēn shī xiàn

574
Khoái Châu
快州县
kuài zhōu xiàn

575
Kim Động
金洞县
jīn dòng xiàn

576
Mỹ Hào
美豪县
měi háo xiàn

577
Phù Cừ
巨府县
jù fǔ xiàn

578
Tiên Lữ
仙侣县
xiān lǚ xiàn

579
Văn Giang
文江县
wén jiāng xiàn

580
Văn Lâm
文林县
wén lín xiàn

581
Nam Định
南定省
nán dìng shěng

582
Thành phố Nam Định
南定市
nán dìng shì

583
Giao Thủy
交水县
jiāo shuǐ xiàn

584
Hải Hậu
海后县
hǎi hòu xiàn

585
Mỹ Lộc
麋鹿县
mí lù xiàn

586
Nam Trực
南直县
nán zhí xiàn

587
Nghĩa Hưng
义兴县
yì xìng xiàn

588
Trực Ninh
直宁县
zhí níng xiàn

589
Vụ Bản
务本县
wù běn xiàn

590
Xuân Trường
春长县
chūn zhǎng xiàn

591
Ý Yên
懿安县
yì ān xiàn

592
Ninh Bình
宁平省
níng píng shěng

593
Thành phố Ninh Bình
宁平市
níng píng shì

594
Thị xã Tam Điệp
三叠市
sān dié shì

595
Gia Viễn
嘉远县
jiā yuǎn xiàn

596
Hoa Lư
华闾县
huá lǘ xiàn

597
Kim Sơn
金山县
jīn shān xiàn

598
Nho Quan
儒关县
rú guān xiàn

599
Yên Khánh
安庆县
ān qìng xiàn

600
Yên Mô
安谟县
ān mó xiàn

601
Thái Bình
太平省
tài píng shěng

602
Thành phố Thái Bình
太平市
tài píng shì

603
Đông Hưng
东兴县
dōng xìng xiàn

604
Hưng Hà
兴河县
xìng hé xiàn

605
Kiến Xương
建昌县
jiàn chāng xiàn

606
Quỳnh Phụ
奎富县
kuí fù xiàn

607
Thái Thụy
泰瑞县
tài ruì xiàn

608
Tiền Hải
钱海县
qián hǎi xiàn

609
Vũ Thư
舞秋县
wǔ qiū xiàn

610
Phù Cừ
巨府县
jù fǔ xiàn

611
Mỹ Lộc
麋鹿县
mí lù xiàn

612
Vĩnh Phúc
永福省
yǒng fú shěng

613
Thành phố Vĩnh Yên
永安市
yǒng ān shì

614
Thị xã Phúc Yên
福安市
fú ān shì

615
Bình Xuyên
平川县
píng chuān xiàn

616
Lập Thạch
立石县
lì shí xiàn

617
Mê Linh
麋泠县
mí líng xiàn

618
Tam Dương
三阳县
sān yáng xiàn

619
Tam Đảo
三岛县
sān dǎo xiàn

620
Vĩnh Tường
永祥县
yǒng xiáng xiàn

621
Yên Lạc
安乐县
ān lè xiàn

622
Hà Nội
河内市
hé nèi shì

623
Ba Đình
巴亭郡
bā tíng jun4

624
Cầu Giấy
纸桥郡
zhǐ qiáo jun4

625
Đống Đa
栋多郡
dòng duō jun4

626
Hai Bà Trưng
二征夫人郡
èr zhēng fū rén jun4

627
Hoàn Kiếm
还剑郡
hái jiàn jun4

628
Hoàng Mai
黄梅郡
huáng méi jun4

629
Long Biên
龙边郡
lóng biān jun4

630
Tây Hồ
西湖郡
xī hú jun4

631
Thanh Xuân
青春郡
qīng chūn jun4

632
Đông Anh
东英县
dōng yīng xiàn

633
Gia Lâm
嘉林县
jiā lín xiàn

634
Sóc Sơn
朔山县
shuò shān xiàn

635
Thanh Trì
青池县
qīng chí xiàn

636
Từ Liêm
慈廉县
cí lián xiàn

637
Hải Phòng
海防市
hǎi fáng shì

638
Đồ Sơn
涂山郡-
tú shān jun4

639
Dương Kinh
阳京郡
yáng jīng jun4

640
Hải An
海安郡
hǎi ān jun4

641
Hồng Bàng
鸿庞郡
hóng páng jun4

642
Ngô Quyền
吴权郡
wú quán jun4

643
Lê Chân
黎真郡
lí zhēn jun4

644
Kiến An
建安郡
jiàn ān jun4

645
Thủy Nguyên
水源县
shuǐ yuán xiàn

646
An Dương
安阳县
ān yáng xiàn

647
Tiên Lãng
先浪县
xiān làng xiàn

648
Vĩnh Bảo
永宝县
yǒng bǎo xiàn

649
An Lão
安老县
ān lǎo xiàn

650
Kiến Thụy
建瑞县
jiàn ruì xiàn

651
Huyện đảo Cát Hải
吉海岛县
jí hǎi dǎo xiàn

652
Huyện đảo Bạch Long Vĩ
白龙尾岛县
bái lóng wěi dǎo xiàn

653
Nghệ An
刈安省
yì ān shěng

654
Thành phố Vinh
荣市
róng shì

655
Thị xã Cửa Lò
炉门镇
lú mén zhèn

656
Anh Sơn
英山县
yīng shān xiàn

657
Con Cuông
公强县
gōng qiáng xiàn

658
Diễn Châu
演州县
yǎn zhōu xiàn

659
Đô Lương
都良县
dōu liáng xiàn

660
Hưng Nguyên
兴原县
xìng yuán xiàn

661
Quỳ Châu
葵州县
kuí zhōu xiàn

662
Kỳ Sơn
祺山县
qí shān xiàn

663
Nam Đàn
南坛县
nán tán xiàn

664
Nghi Lộc
义鹿县
yì lù xiàn

665
Nghĩa Đàn
义坛县
yì tán xiàn

666
Quế Phong
桂风县
guì fēng xiàn

667
Quỳ Hợp
葵合县
kuí hé xiàn

668
Quỳnh Lưu
琼琉县
qióng liú xiàn

669
Tân Kỳ
新祺县
xīn qí xiàn

670
Thanh Chương
清章县
qīng zhāng xiàn

671
Tương Dương
相阳县
xiàng yáng xiàn

672
Yên Thành
安清县
ān qīng xiàn

673
Hà Tĩnh
河静省
hé jìng shěng

674
Thành phố Hà Tĩnh
河静市
hé jìng shì

675
Thị xã Hồng Lĩnh
鸿岭市
hóng lǐng shì

676
Cẩm Xuyên
锦川县
jǐn chuān xiàn

677
Can Lộc
干禄县
gàn lù xiàn

678
Đức Thọ
德寿县
dé shòu xiàn

679
Hương Khê
香溪县
xiāng xī xiàn

680
Kỳ Anh
奇英县
qí yīng xiàn

681
Nghi Xuân
仪春县
yí chūn xiàn

682
Thạch Hà
石河县
shí hé xiàn

683
Vũ Quang
羽光县
yǔ guāng xiàn

684
Lộc Hà
禄河县
lù hé xiàn

685
Quảng Bình
广平省
guǎng píng shěng

686
Thành phố Đồng Hới
同海市
tóng hǎi shì

687
Bố Trạch
布泽县
bù zé xiàn

688
Lệ Thủy
丽水县
lì shuǐ xiàn

689
Minh Hóa
明化县
míng huà xiàn

690
Quảng Trạch
广泽县
guǎng zé xiàn

691
Quảng Ninh
广宁县
guǎng níng xiàn

692
Tuyên Hóa
宣化县
xuān huà xiàn

693
Quảng Trị
广治省
guǎng zhì shěng

694
Thị xã Đông Hà
东河市
dōng hé shì

695
Thị xã Quảng Trị
广治市
guǎng zhì shì

696
Cam Lộ
甘露县
gān lù xiàn

697
Cồn Cỏ
昏果县
hūn guǒ xiàn

698
Đa Krông
大棱县
dà léng xiàn

699
Gio Linh
教林县
jiāo lín xiàn

700
Hải Lăng
海陵县
hǎi líng xiàn

701
Hướng Hóa
向化县
xiàng huà xiàn

702
Triệu Phong
召峰县
zhào fēng xiàn

703
Vĩnh Linh
永灵县
yǒng líng xiàn

704
Thừa Thiên Huế
顺化省
shùn huà shěng

705
Thành phố Huế
顺化市
shùn huà shì

706
A Lưới
阿雷县
ā léi xiàn

707
Hương Thủy
香水县
xiāng shuǐ xiàn

708
Hương Trà
香茶县
xiāng chá xiàn

709
Nam Đông
南东县
nán dōng xiàn

710
Phong Điền
丰田县
fēng tián xiàn

711
Phú Lộc
富禄县
fù lù xiàn

712
Phú Vang
富荣县
fù róng xiàn

713
Quảng Điền
广田县
guǎng tián xiàn

714
Hà Giang
河江省
hé jiāng shěng

715
Thành phố Hà Giang
河江市
hé jiāng shì

716
Bắc Mê
北迷县
běi mí xiàn

717
Bắc Quang
北光县
běi guāng xiàn

718
Đồng Văn
同文县
tóng wén xiàn

719
Hoàng Su Phì
黄树肥县
huáng shù féi xiàn

720
Mèo Vạc
苗旺县
miáo wàng xiàn

721
Quản Bạ
管箔县
guǎn bó xiàn

722
Quang Bình
光平县
guāng píng xiàn

723
Vị Xuyên
渭川县
wèi chuān xiàn

724
Xín Mần
箐门县
qìng mén xiàn

725
Yên Minh
安明县
ān míng xiàn

726
Cao Bằng
高平省
gāo píng shěng

727
Thành phố Cao Bằng
高平市
gāo píng shì

728
Bảo Lạc
保乐县
bǎo lè xiàn

729
Bảo Lâm
保林县
bǎo lín xiàn

730
Hạ Lang
下琅县
xià láng xiàn

731
Hà Quảng
河广县
hé guǎng xiàn

732
Hoà An
和安县
hé ān xiàn

733
Nguyên Bình
原平县
yuán píng xiàn

734
Phục Hoà
福和县
fú hé xiàn

735
Quảng Uyên
广渊县
guǎng yuān xiàn

736
Thạch An
石安县
shí ān xiàn

737
Thông Nông
通农县
tōng nóng xiàn

738
Trà Lĩnh
茶岭县
chá lǐng xiàn

739
Trùng Khánh
重庆县
zhòng qìng xiàn

740
Lào Cai
老街省
lǎo jiē shěng

741
Thành phố Lào Cai
老街市
lǎo jiē shì

742
Bảo Thắng
保胜县
bǎo shèng xiàn

743
Bát Xát
巴刹县
bā shā xiàn

744
Bảo Yên
保安县
bǎo ān xiàn

745
Bắc Hà
北河县
běi hé xiàn

746
Mường Khương
芒康县
máng kāng xiàn

747
Sa Pa
沙坝县
shā bà xiàn

748
Si Ma Cai
新马街县
xīn mǎ jiē xiàn

749
Văn Bàn
文磐县
wén pán xiàn

750
Bắc Kạn
北件市
běi jiàn shì

751
Thị xã Bắc Kạn
北件市
běi jiàn shì

752
Ba Bể
三波县
sān bō xiàn

753
Bạch Thông
白松县
bái sōng xiàn

754
Chợ Đồn
屯市县
tún shì xiàn

755
Chợ Mới
新市县
xīn shì xiàn

756
Na Rì
纳里县
nà lǐ xiàn

757
Ngân Sơn
银山县
yín shān xiàn

758
Pác Nặm
博南县
bó nán xiàn

759
Lạng Sơn
谅山省
liàng shān shěng

760
Thành phố Lạng Sơn
谅山市
liàng shān shì

761
Tràng Định
长定县
zhǎng dìng xiàn

762
Văn Lãng
文浪县
wén làng xiàn

763
Văn Quan
文官县
wén guān xiàn

764
Bình Gia
平嘉县
píng jiā xiàn

765
Bắc Sơn
北山县
běi shān xiàn

766
Hữu Lũng
友陇县
yǒu lǒng xiàn

767
Chi Lăng
芝陵县
zhī líng xiàn

768
Cao Lộc
高禄县
gāo lù xiàn

769
Lộc Bình
禄平县
lù píng xiàn

770
Đình Lập
亭立县
tíng lì xiàn

771
Tuyên Quang
宣光省
xuān guāng shěng

772
Thị xã Tuyên Quang
宣光市
xuān guāng shì

773
Chiêm Hoá
占化县
zhàn huà xiàn

774
Hàm Yên
咸安县
xián ān xiàn

775
Nà Hang
纳杭县
nà háng xiàn

776
Sơn Dương
山阳县
shān yáng xiàn

777
Yên Sơn
安山县
ān shān xiàn

778
Yên Bái
安沛省
ān pèi shěng

779
Thành phố Yên Bái
安沛省
ān pèi shěng

780
Thị xã Nghĩa Lộ
义路市
yì lù shì

781
Lục Yên
陆安县
lù ān xiàn

782
Mù Cang Chải
木江界县
mù jiāng jiè xiàn

783
Trấn Yên
镇安县
zhèn ān xiàn

784
Trạm Tấu
站奏县
zhàn zòu xiàn

785
Văn Chấn
文振县
wén zhèn xiàn

786
Văn Yên
文安县
wén ān xiàn

787
Yên Bình
安平县
ān píng xiàn

788
Thái Nguyên
太原省
tài yuán shěng

789
Thành phố Thái Nguyên
太原市
tài yuán shì

790
Thị xã Sông Công
公河市
gōng hé shì

791
Phổ Yên
普安县
pǔ ān xiàn

792
Phú Bình
富平县
fù píng xiàn

793
Đồng Hỷ
同喜县
tóng xǐ xiàn

794
Võ Nhai
武涯县
wǔ yá xiàn

795
Huyện Định Hóa
定化县
dìng huà xiàn

796
Huyện Đại Từ
大慈县
dà cí xiàn

797
Huyện Phú Lương
富梁县
fù liáng xiàn

798
Tỉnh Phú Thọ
富寿省
fù shòu shěng

799
Thành phố Việt Trì
越池市
yuè chí shì

800
Thị xã Phú Thọ, Thành phố Phú Thọ
富寿市
fù shòu shì

801
Huyện Cẩm Khê
锦溪县
jǐn xī xiàn

802
Huyện Đoan Hùng
端雄县
duān xióng xiàn

803
Huyện Hạ Hòa
夏和县
xià hé xiàn

804
Huyện Lâm Thao
林滔县
lín tāo xiàn

805
Huyện Phù Ninh
符宁县
fú níng xiàn

806
Huyện Tam Nông
三农县
sān nóng xiàn

807
Huyện Tân Sơn
新山县
xīn shān xiàn

808
Huyện Thanh Ba
清波县
qīng bō xiàn

809
Huyện Thanh Sơn
清山县
qīng shān xiàn

810
Huyện Thanh Thuỷ
清水县
qīng shuǐ xiàn

811
Huyện Yên Lập
安立县
ān lì xiàn

812
Tỉnh Bắc Giang
北江省
běi jiāng shěng

813
Thành phố Bắc Giang
北江市
běi jiāng shì

814
Huyện Yên Thế
安世县
ān shì xiàn

815
Huyện Tân Yên
新安县
xīn ān xiàn

816
Huyện Lục Ngạn
陆岸县
lù àn xiàn

817
Huyện Hiệp Hoà
协和县
xié hé xiàn

818
Huyện Lạng Giang
谅江县
liàng jiāng xiàn

819
Huyện Sơn Động
山洞县
shān dòng xiàn

820
Huyện Lục Nam
陆南县
lù nán xiàn

821
Huyện Việt Yên
越安县
yuè ān xiàn

822
Huyện Yên Dũng
安勇县
ān yǒng xiàn

823
Tỉnh Quảng Ninh
广宁省
guǎng níng shěng

824
Thành phố Hạ Long
下龙市
xià lóng shì

825
Thị xã Cẩm Phả, Thị trấn Cẩm Phà
锦普镇
jǐn pǔ zhèn

826
Thị xã Móng Cái, Thị trấn Móng Cái
芒街镇
máng jiē zhèn

827
Thị xã Uông Bí, Thị trấn Uông Bí
汪秘镇
wāng mì zhèn

828
Huyện Ba Chẽ
波制县
bō zhì xiàn

829
Huyện Bình Liêu
平辽县
píng liáo xiàn

830
Huyện Cô Tô
姑苏县
gū sū xiàn

831
Huyện Đầm Hà
潭河县
tán hé xiàn

832
Huyện Đông Triều
东朝县
dōng cháo xiàn

833
Huyện Hải Hà
海河县
hǎi hé xiàn

834
Huyện Hoành Bồ
横菩县
héng pú xiàn

835
Huyện Tiên Yên
先安县
xiān ān xiàn

836
Huyện Vân Đồn
云屯县
yún tún xiàn

837
Huyện Yên Hưng
安兴县
ān xìng xiàn

838
Huyện Lai Châu
莱州省
lái zhōu shěng

839
Huyện Thị xã Lai Châu
莱州市
lái zhōu shì

840
Huyện Tam Đường
三堂县
sān táng xiàn

841
Huyện Sìn Hồ
巡胡县
xún hú xiàn

842
Huyện Than Uyên
碳渊县
tàn yuān xiàn

843
Huyện Phong Thổ
封土县
fēng tǔ xiàn

844
Huyện Mường Tè
芒寺县
máng sì xiàn

845
Tỉnh Điện Biên
奠边省
diàn biān shěng

846
Thành phố Điện Biên Phủ
奠边府市
diàn biān fǔ shì

847
Thị xã Mường Lay
孟来市
mèng lái shì

848
Huyện Điện Biên
奠边县
diàn biān xiàn

849
Huyện Điện Biên Đông
奠边东县
diàn biān dōng xiàn

850
Huyện Mường Ảng
孟昂县
mèng áng xiàn

851
Huyện Mường Chà
孟搽县
mèng chá xiàn

852
Huyện Mường Nhé
孟艺县
mèng yì xiàn

853
Huyện Tủa Chùa
垛佐县
duǒ zuǒ xiàn

854
Huyện Tuần Giáo
巡教县
xún jiāo xiàn

855
Tỉnh Sơn La
山罗省
shān luó shěng

856
Thành phố Sơn La, Thị Xã Sơn La
山罗市
shān luó shì

857
Huyện Quỳnh Nhai
琼涯县
qióng yá xiàn

858
Huyện Mường La
孟罗县
mèng luó xiàn

859
Huyện Thuận Châu
顺州县
shùn zhōu xiàn

860
Huyện Phù Yên
符安县
fú ān xiàn

861
Huyện Bắc Yên
北安县
běi ān xiàn

862
Huyện Mai Sơn
梅山县
méi shān xiàn

863
Huyện Sông Mã
马河县
mǎ hé xiàn

864
Huyện Yên Châu
安州县
ān zhōu xiàn

865
Huyện Mộc Châu
木州县
mù zhōu xiàn

866
Huyện Sốp Cộp
梭果县
suō guǒ xiàn

867
Tỉnh Quảng Bình
广平省
guǎng píng shěng

868
Thành phố Đồng Hải
同海市
tóng hǎi shì

869
Huyện Bố Trạch
布泽县
bù zé xiàn

870
Huyện Lệ Thủy
丽水县
lì shuǐ xiàn

871
Huyện Minh Hóa
明化县
míng huà xiàn

872
Huyện Quảng Trạch
广泽县
guǎng zé xiàn

873
Huyện Quảng Ninh
广宁县
guǎng níng xiàn

874
Huyện Tuyên Hóa
宣化县
xuān huà xiàn

Rate this post

Viết một bình luận