• bad habit, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, chứng | Glosbe

Don’t handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little.

Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một.

Literature

Once you’ve got into a bad habit, it can be difficult to get out of it.

Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.

Tatoeba-2020.08

Do you also have this bad habit?

Bạn có tật này không?

jw2019

Bad habit.

Xin lỗi, thói quen xấu.

OpenSubtitles2018.v3

Though bad habits can be corrected or modified, this may take time, even years.

Các thói quen xấu có thể được sửa chữa hay thay đổi nhưng cần phải có thời gian, có khi đến nhiều năm mới được.

jw2019

To overcome a bad habit, you need stronger motivation than merely knowing about the risk to your health.

Để từ bỏ một thói quen xấu, thay vì chỉ biết điều đó có hại cho sức khỏe, bạn cần có động lực mạnh hơn.

jw2019

And I see you’re back to your bad habits.

‘.. Và tôi thấy là cô đang trở lại với thói quen xấu của cô.’

OpenSubtitles2018.v3

Is he struggling to overcome a bad habit, such as smoking?

Họ có đang cố gắng từ bỏ một tật xấu nào đó như hút thuốc chẳng hạn?

jw2019

There may be some bad habits that must be overcome or even immoral practices that must be ended.

Có lẽ bạn phải bỏ những tật xấu hoặc chấm dứt ngay cả những thực hành vô luân.

jw2019

Avoid people, movies, or music that make it more difficult for you to fight bad habits.

Hãy tránh những phim ảnh, âm nhạc và những người khiến bạn khó kháng cự thói quen xấu.

jw2019

Want to to drop a bad habit this frivolous.

Muốn để thả một thói quen xấu này hư không.

QED

In contrast, Dinah fared poorly because of a bad habit.

Trái lại, đời sống Đi-na không được suôn sẻ vì một thói quen xấu.

jw2019

No bad habits?

Có một thói quen xấu?

OpenSubtitles2018.v3

Eventually, I freed myself of my bad habits. —2 Corinthians 7:1.

Cuối cùng, tôi cũng bỏ được những thói xấu.—2 Cô-rinh-tô 7:1.

jw2019

To overcome this bad habit, any negative comments about someone’s life should be avoided.

Để khắc phục thói xấu này, bất cứ lời phê bình có tính cách đả phá về cuộc sống của một người nào đó thì cần phải tránh.

LDS

I was very outgoing and soon became involved with people who had bad habits.

Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu.

jw2019

Help him to love Jehovah more than his bad habit.

Hãy giúp người ấy yêu thương Đức Giê-hô-va nhiều hơn là tật xấu đó.

jw2019

I have a bad habit of standing you up.

Tôi có một thói quen xấu là luôn thất hẹn với anh.

OpenSubtitles2018.v3

Furthermore, my father’s bad habits made it hard for my mother to find much happiness in marriage.

Hơn nữa, vì những tật xấu của ba nên mẹ tôi không cảm thấy hạnh phúc.

jw2019

With determination he overcame these bad habits.

Với sự cương quyết, ông ta thắng được các tật xấu này.

jw2019

He is not waiting to love you until you have overcome your weaknesses and bad habits.

Ngài không chờ đợi để yêu thương các chị em cho đến khi các chị em vượt qua những yếu kém và những thói xấu của mình.

LDS

Overcoming some bad habit?

Hay là bỏ được các tật xấu nào đó?

jw2019

The Bible also gives counsel that helps people to rid themselves of bad habits.

Kinh Thánh cũng khuyên người ta chừa bỏ tật xấu.

jw2019

Even if we struggle to get rid of a bad habit, we do not give up.

Dù phải tranh đấu để từ bỏ một thói quen xấu nhưng chúng ta không nên bỏ cuộc.

jw2019

Avoid Bad Habits, Utilize Good Ones

Tránh thói quen xấu, sử dụng thói quen tốt

Rate this post

Viết một bình luận