‘ballast pocket’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ballast pocket”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ballast pocket , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ballast pocket trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Linus, start taking on ballast.

Linus, bắt đầu đưa đồ dằn lên.

2. Sand ballast was used to control altitude.

Chấn lưu bằng cát được sử dụng để kiểm soát độ cao.

3. So quite often you load water for ballast.

Vậy nên rất thường các bạn phải gánh nước về cho thuyền thăng bằng.

4. Pocket edition.

Phiên bản bỏ túi.

5. Corner pocket.

Ngõ cụt đây.

6. In your pocket!

Bỏ vô túi!

7. From my pocket.

Từ túi của tôi.

8. Well, in a balloon it’s easy, we have ballast.

Vâng, trong quả khí cầu thì dễ dàng, chúng ta có nhiều vật nặng.

9. Except for the pocket square.

Ngoại trừ khăn cài áo.

10. Put it in your pocket.

Bỏ vào túi cậu đi.

11. Put it in my pocket.

Bỏ cái đó vô túi tôi.

12. The number in your pocket.

Số trong túi áo của anh.

13. Jacket pocket, in my study.

Lấy trong túi áo, ở phòng đọc sách đó.

14. This is known as “pocket veto”.

Trường hợp này được biết đến là “pocket veto” (tạm dịch là “phủ quyết gián tiếp”).

15. Three-ball in the corner pocket?

Ba bi gom về một góc?

16. You put it in your pocket.

Anh bỏ nó vào trong túi.

17. Boxers, t-shirts, pocket squares, handkerchiefs.

Quần đùi, áo phông, quần túi hộp, khăn tay.

18. My foot is stuck in the pocket.

Chân tớ kẹt trong lỗ bi rồi.

19. Think of a hamster in the pocket.

Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.

20. There was a stub in your pocket.

Có cái cuống vé ở trong túi anh.

21. Sir; put the mirror in your pocket.

Thầy, bỏ cái gương vô túi đi.

22. When they come back, they actually dump this oily ballast water into the ocean.

Khi họ quay lại, họ đổ nước dằn có cả dầu này xuống biển

23. Other computers are just pocket calculators by comparison.

So với nó các loại máy tính khác chỉ là đồ bỏ túi.

24. No, your eyes are bigger than your pocket.

Không, tôi không nhìn mặt mà bắt hình dong đâu.

25. He who would pun would pick a pocket.

Chơi chữ kiểu đó khác nào đi móc túi người ta.

Rate this post

Viết một bình luận