Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “balsam”, trong bộ từ điển Tiếng Đức – Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ balsam , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ balsam trong bộ từ điển Tiếng Đức – Tiếng Việt
1. Balsam in biblischer Zeit
Dầu trong thời Kinh Thánh
2. Existiert also heute „Balsam in Gilead“?
Vậy, ngày nay có “dầu thơm ở Ga-la-át” không?
3. Balsam aus Veilchen besitzt keinerlei medizinische Eigenschaften.
Kem violet không có đặc tính để làm thuốc.
4. Es war regelrecht Balsam für meine Seele.
Ấn phẩm này như dầu xoa dịu tâm hồn tôi.
5. • Was ist mit dem „Balsam in Gilead“ gemeint?
• “Dầu thơm ở Ga-la-át” muốn nói đến gì?
6. Es ist wie Balsam auf einer gereizten Hautstelle.
Điều đó giống như dầu được xoa trên chỗ da bị rát!
7. Balsam aus Gilead: Seine Heilkraft früher und heute
Dầu thơm xứ Ga-la-át —Dầu chữa bệnh
8. Balsam spielte sogar bei politischen Schachzügen eine Rolle.
Nhũ hương thậm chí được dùng trong các cuộc thương lượng về chính trị.
9. Positive, erbauende Worte sind wohltuender Balsam für das Herz.
Vâng, những lời tích cực, lành mạnh có thể ví như việc bôi thuốc làm cho lòng bớt đau và lành lặn lại.
10. Sein Balsam kann sogar tiefe und verborgene Wunden heilen.
Nhũ hương của Ngài có thể chữa lành ngay cả những vết thương sâu thẳm và thầm kín.
11. Die Bibel ist tatsächlich wie wohltuender Balsam für das Herz.
Kinh Thánh quả thật là một liều thuốc hiệu nghiệm cho tâm hồn.
12. 21 Balsam aus Gilead: Seine Heilkraft früher und heute
21 Dầu thơm xứ Ga-la-át —Dầu chữa bệnh
13. In Jeremia 51:8 ist zu lesen: „Holt Balsam für ihren Schmerz.“
Giê-rê-mi 51:8 nói: “Hãy lấy nhũ-hương chữa đau-đớn”.
14. Aus diesen „Tränen“, dem so genannten Mastix, wurde früher Balsam gewonnen.
Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh.
15. Schon bald erwies sich die Bibel auch für sie als wohltuender Balsam für das Herz.
Kinh Thánh cũng nhanh chóng tác dụng như liều thuốc rất hiệu nghiệm chữa lành tâm hồn họ.
16. Mit gutem Grund heißt es daher in der Prophezeiung Jeremias: „Holt Balsam für ihren Schmerz.“
Bởi thế, thật chí lý khi lời tiên tri của Giê-rê-mi nói: “Hãy lấy nhũ-hương chữa đau-đớn”.
17. Er stellte fest, daß die Bibel wie wohltuender Balsam für das Herz ist.
Anh nhận ra rằng Kinh Thánh chứa đựng một liều thuốc hiệu nghiệm cho tâm hồn.
18. Nachdem die atemberaubende, grünhaarige Rosa ermordet wurde, präservieren die Doktoren sie mit Salbe und Leichenbestatter- Balsam.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
19. Liebe ist der heilende Balsam, der die Risse in persönlichen und familiären Beziehungen kittet.
Tình thương yêu là nhũ hương chữa lành mối bất hòa trong mối quan hệ của cá nhân và gia đình.
20. Balsam ist ein Gemisch aus Harzen und ätherischen Ölen, die aus bestimmten Sträuchern und Gewächsen gewonnen werden.
Trong ngôn ngữ gốc, từ được dịch là “dầu thơm” là từ chung chỉ các loại nhựa thơm chứa dầu, do nhiều loài cây cỏ và cây bụi tiết ra.
21. Wir stimmen in die flehentliche Frage aus der Bibel ein: „Gibt es denn keinen Balsam in Gilead?“
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
22. Der Artikel spiegelte so viel Mitgefühl und Verständnis wider — es war wie wohltuender, heilender Balsam für das Herz.
Bài này phản ảnh sự thương xót và thông cảm thật sâu xa, nó giống như xoa dầu êm dịu chữa lành và thấu vào lòng.
23. Mit einem verletzten Schaf gehen sie behutsam um, verbinden es und behandeln es mit Balsam aus Gottes Wort.
Họ dịu dàng đối với chiên bị thương, băng bó và xoa dầu êm dịu là Lời Đức Chúa Trời để chữa lành.
24. Die gute Botschaft von Gottes Königreich wirkt auch heute auf Menschen „gebrochenen Herzens“ wie Balsam
Như dầu chữa bệnh, tin mừng về Nước Đức Chúa Trời xoa dịu nỗi đau của các tấm lòng tan vỡ
25. Es gibt Menschen in unserem Einflussbereich, die mit ausgestreckten Händen ausrufen: „Gibt es denn keinen Balsam in Gilead?“
Có những người sống trong tầm ảnh hưởng của chúng ta là những người dang tay ra mà kêu lên rằng: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
26. Wie Jeremia fragen sich ehrliche Menschen vielleicht, ob es für diese Wunden nicht auch eine Art lindernden „Balsam“ gibt.
Như Giê-rê-mi, những người có lòng thành tự hỏi “không còn dầu thơm ở Ga-la-át” để xoa dịu nỗi đau tinh thần và chữa bệnh về tâm linh sao?
27. Ihre Karawane war auf dem Weg von Gilead nach Ägypten und ihre Kamele waren unter anderem mit Balsam beladen (1.
Những người lái buôn đó đến từ vùng Ga-la-át, ‘cỡi lạc đà chở dầu thơm’ cùng nhiều thứ khác (Sáng-thế Ký 37:25, Bản Dịch Mới).
28. Jahrhundertelang haben die vielseitig verwendbaren „Tränen“ des „weinenden“ Mastixstrauchs als ein Grundstoff für Balsam Linderung und Heilung gebracht.
Là nguồn nhũ hương tức dầu thoa, những “giọt nước mắt” nhiều công dụng của cây mát-tít đã làm giảm cơn đau và chữa lành trong nhiều thế kỷ.
29. Dieser Balsam war ein Gemisch aus Harzen und ätherischen Ölen, gewonnen aus bestimmten Pflanzen, die östlich des Jordan in Gilead wuchsen.
Dầu thơm là một loại dầu tiết ra từ nhiều loài cây cỏ ở Ga-la-át, phía đông sông Giô-đanh, cũng như những nơi khác.
30. In der Bibel kommen Pflanzen und Stoffe wie Aloe, Balsam, Bdelliumharz, Kalmus, Kassia, Myrrhe, Narde, Safran, Weihrauch (duftendes Harz) und Zimt vor.
Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng.
31. Es muss Balsam für seine Seele gewesen sein, als sie ihn zum Abschied „umarmten und küssten“ (Apostelgeschichte 20:36, 37, Gute Nachricht Bibel).
Hẳn Phao-lô được khích lệ biết bao khi những người bạn trung thành này “ôm lấy cổ [ông] mà hôn”.—Công-vụ 20:36, 37.
32. Hebräische Ärzte in biblischer Zeit zum Beispiel verwendeten Öl, Balsam und Wein als Heilmittel (Jesaja 1:6; Jeremia 46:11; Lukas 10:34).
Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh dùng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.
33. Für Paul war es wie Balsam, als ein guter Freund von sich aus immer wieder auf ihn zuging und nachfragte, wie er emotional zurechtkam.
Anh Paul rất cảm kích trước việc làm của một người bạn chững chạc. Người bạn ấy thường xuyên hỏi thăm xem tinh thần của anh thế nào.
34. Sie waren aber auch gekommen, um ihm zuzuhören, und seine Worte wirkten auf diese geplagten Seelen wie heilender Balsam (Matthäus 4:25; Lukas 6:12-19).
Họ cũng đến để nghe những lời của ngài như dầu xoa dịu cho linh hồn phiền lụy của họ (Ma-thi-ơ 4:25; Lu-ca 6: 12-19).
35. Für Bernadette, die ein behindertes Kind zur Welt brachte und der es früher schwerfiel, an einen Schöpfer zu glauben, wurde diese Hoffnung wie Balsam für ihre seelischen Wunden.
Đối với chị Bernadette, người có con trai bị tàn tật và hoài nghi sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa, sự trông cậy hay hy vọng ấy giống như miếng gạc làm êm dịu vết thương trong tâm hồn.
36. Als Bestandteil der Umkehr dient ein Opfer auch als heilender Balsam, um „Gewissensqual“ (Alma 42:18) durch „Frieden im Gewissen“ (Mosia 4:3) zu ersetzen.
Là một phần của tiến trình hối cải, sự hy sinh cũng đóng vai trò như một loại dầu chữa bệnh để giúp thay thế sự “hối hận trong lương tâm” (An Ma 42:18) bằng “sự yên ổn trong lương tâm” (Mô Si A 4:3).
37. Ehepartner, die sich regelmäßig ehrlich selbst überprüfen und unverzüglich die erforderlichen Schritte zur Umkehr ergreifen und sich zum Guten ändern, machen dadurch in ihrer Ehe von einem heilenden Balsam Gebrauch.
Vợ chồng thường xuyên tự xem xét và nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết để hối cải và có được kinh nghiệm tốt hơn để hàn gắn trong hôn nhân của họ.
38. Im australischen Brisbane zum Beispiel sprach er über „Balsam aus Gilead“ und zeigte, dass Gottes Wort eine Botschaft beinhaltet, die ein „Gegenmittel für alles irdische Leid“ ist.
Chẳng hạn, ở Brisbane, Úc, anh nói về “Nhũ hương ở Ga-la-át” và cho thấy Lời Đức Chúa Trời chứa đựng một thông điệp là “liều thuốc giải độc cho tất cả những khốn khổ trên khắp đất”.
39. Was gehört nun zu diesen einfachen Verhaltensweisen, die in der heutigen Zeit Balsam für unsere Seele sind, indem sie unser Zeugnis von Jesus Christus und seiner Mission stärken?
Vì vậy, một số hành vi tầm thường nào trong thời hiện đại này sẽ trở thành một nhũ hương cho linh hồn chúng ta trong việc củng cố chứng ngôn của mình về Đấng Ky Tô và sứ mệnh của Ngài?
40. Vielleicht erinnern wir uns daran, dass Joseph, einer der Söhne Jakobs, an eine Karawane Ismaeliter verkauft wurde, „die von Gilead her kam, und ihre Kamele trugen Ladanum und Balsam und harzreiche Rinde auf ihrem Weg, [um] es nach Ägypten hinabzubringen“ (1.
Chắc bạn còn nhớ Giô-sép, con trai Gia-cốp, lúc còn trẻ bị bán cho những người lái buôn Ích-ma-ên “ở phía Ga-la-át đi đến, trên lưng lạc-đà họ chở đầy thuốc thơm, nhũ-hương và một-dược đương đem đi đến xứ Ê-díp-tô”.
41. „[Elder Scott] sah seinen Auftrag vom Herrn darin, den im übertragenen Sinne ‚von Räubern Überfallenen‘ – den Verwundeten, den Überlasteten, den Bedrückten, den Hoffnungslosen, denen, die gesündigt hatten, und denen, gegen die sich jemand versündigt hatte – den heilenden Balsam der Gnade Christi zu bringen.
“[Anh Cả Scott] đã cảm thấy được nhiệm vụ từ Chúa là phục sự ảnh hưởng chữa lành của ân điển của Đấng Ky Tô tới những ai bị lâm vào giữa những kẻ cướp nói theo nghĩa bóng – là những người bị thương, bị bóc lột, bị đè nặng, cảm thấy vô vọng, là những người lầm lỗi, và những ai đang chiến đấu với tội lỗi của mình.