‘bạn gái’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bạn gái”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bạn gái , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bạn gái trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bạn gái?

2. Bạn gái cũ.

3. Bạn gái của con?

4. Em gặp bạn gái.

5. Em là bạn gái anh?

6. Gọi bạn gái mày đi.

7. Cậu có bạn gái chứ?

8. Tớ không có bạn gái.

9. Kể cả chôm bạn gái.

10. Tôi cần một bạn gái.

11. Tao đang đợi bạn gái.

12. Cô ta là bạn gái mình.

13. Cháu có một cô bạn gái.

14. Có phải một bạn gái không?

15. Em là bạn gái của anh.

16. Bạn gái của con rất có duyên.

17. Đây là bạn gái mới của tôi.

18. bạn gái tôi viết bài luận này.

19. Anh bạn phải có bạn gái đi

20. Lừa gạt bạn gái của anh trai?

21. Cô ấy không phải bạn gái anh.

22. Bạn gái tên Anna đã nghĩ thế.

23. Cô là thực sự của bạn gái?

24. Làm nơi hú hí vs bạn gái.

25. Tôi muốn cậu gặp bạn gái tôi.

26. Của bạn gái hay của em gái?

27. Cậu ta đã có bạn gái à?

28. Mẹ nói em có bạn gái đấy.

29. Bạn gái làm cậu xao lãng à?

30. Tôi không biết bạn gái của anh

31. Và về bạn gái của anh, Tôi –

32. Và bạn gái của giáo sư Groaner.

33. Tôi vừa mới chia tay bạn gái.

34. Trừ khi cậu gọi bạn gái là ” Volvo. “

35. Bạn gái anh gặp rắc rối lớn đấy

36. Cậu suýt nữa đã giết bạn gái mình.

37. Mày là gì chứ, bạn gái nó à?

38. Bác cướp bạn gái của ông ta à?

39. Có lẽ tôi đã có bạn gái rồi.

40. Nghiêm túc này, bạn gái thân Rachel Green.

41. Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?

42. Cậu và bạn gái thường tập bơi ếch!

43. Anh muốn khóc bạn gái suốt đêm à?

44. Thế chừng nào anh mới có bạn gái?

45. Bạn gái cô ta cho máu phải không?

46. Cả Maria và các bạn gái trong làng.

47. Tôi cần tiền để giúp bạn gái tôi.

48. Cô ấy trông giống bạn gái của Matt.

49. Sao em không thấy chị có bạn gái?

50. Đó cũng là bạn gái cũ của Beau.

Rate this post

Viết một bình luận