bàn học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe – Hỏi Gì 247

Trong một căn phòng của họ, mang hai bàn học nhỏ kê sát tường.

In one of the rooms, two small desks were nestled against the wall.

LDS

Đôi lúc bạn cần ‘lên dây cót’ ý thức để ngồi vào bàn học.

Sometimes you just have to motivate yourself .

jw2019

Nhưng lúc làm vậy, chúng sở hữu bàn học của mình.

But since that happened, they own those desks.

ted2019

Sử dụng bàn học nếu mang thể.

Use a desk if possible.

jw2019

Bàn học ko phải hình vuông.

The desks are not square.

ted2019

Những đứa trẻ đó thật may mắn biết bao mang được bàn học riêng cho mình!

How fortunate those children were to have desks of their own!

LDS

Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa.

These kids did a little graffiti on their desks, and then they signed up for two extra courses.

QED

Nhường nhịn như đối với tôi việc mang một mẫu bàn học của riêng mình là điều tuyệt diệu nhất trên thế gian.

It seemed to me that having a desk of my own would be the most wonderful thing in the world.

LDS

Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai mẫu bàn học ở phía sau.

Miss Caldwell ran her finger down the roll; then she pointed at a pair of desks in the back.

LDS

Lúc em để sách báo về Kinh-thánh trên bàn học đặng người khác mang thể trông thấy, nhiều trò chú ý tới sắp em”.

When I left Bible publications on my desk where others could see them, many interested students approached me.”

jw2019

La bàn sinh học

A Built-in Compass

jw2019

Ellie liếc nhìn từ dãy bàn những học sinh kế bên nó lên tới Cô Fitz.

Ellie glanced from the row of students beside her up to Miss Fitz.

LDS

Một số Nhân-chứng trẻ tuổi đi học ở trường đem theo sách báo giảng giải Kinh-thánh và để ở trên bàn học nhằm mục đích gợi chuyện với những người nào lưu ý tới và đặt thắc mắc.

Some Witness youths in school keep Bible literature on their desk as a way to initiate a conversation with someone who notices it and asks questions.

jw2019

Sắp đây tôi khởi đầu học bàn tính Trung Hoa để tập mấy ngón tay và trí tôi.

Recently I started learning the abacus to exercise my fingers and my mind.

jw2019

Cô đó ko bao giờ phải cúi xuống và ẩn náu dưới bàn ở trường học.

She never had to duck and cover under her desk at school.

ted2019

Ông cũng ra mắt bàn phím cơ học gọi CODE vào năm 2013.

He also launched a mechanical keyboard called CODE in 2013.

WikiMatrix

Chúng tôi bàn về văn học, chính trị, những chính sách kinh tế của Châu Phi.

We would discuss African literature, politics, economic policy.

ted2019

Hãy chào mừng những khối óc và bàn tay của học sinh tôi.

Please meet the minds and hands of my students.

ted2019

Đây là mẫu bàn hồi tôi học trường y.

This is my desk from med school.

OpenSubtitles2018. v3

Thỉnh thoảng Laura đứng chung với những cô, nhưng thường thì cô ngồi lại bàn tiếp tục học bài.

Sometimes Laura stood with them, but usually she stayed at her desk and studied.

Literature

Bạn nghe chữ ” nguồn lực khan hiếm ” nhiều lần rồi lúc mọi người bàn về kinh tế học.

And you hear the words scarce resources a lot when people talk about economics .

QED

Anh học bóng bàn từ năm sáu tuổi và trở thành thành viên của đội tuyển tỉnh năm 1990.

He learned to play table tennis at the age of five and became a member of the provincial team in 1990.

WikiMatrix

Vì thế, Shulba Sutras, tác phẩm vinh danh cấu trúc tôn giáo, đã bàn về toán học cao cấp và thiên văn hạ tầng.

Thus, the Shulba Sutras, texts dedicated to altar construction, discusses advanced mathematics and basic astronomy.

WikiMatrix

Bọn em luôn bàn tán chuyện khoa học hiện đại vào ban đêm.

It’s the sort of cutting-edge science we used to talk about late into the night.

OpenSubtitles2018. v3

Rate this post

Viết một bình luận