bản nhạc in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.

PG: So groom was the subject of the piece.

ted2019

Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.

This is the room that Bach wrote some of his music for.

ted2019

Rostam cũng biên soạn một bản nhạc cho piano xuất hiện trong bộ phim The East của Zal.

Rostam also composed an original piece for piano that was featured in Zal’s film The East.

WikiMatrix

Tôi mong muốn được nghe một bản nhạc quá!

I have a great desire for a song!

OpenSubtitles2018.v3

Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: “Beethoven!”

When his mother put on one of his favorite records, he would correctly declare, “Beethoven!”

ted2019

Tôi đã thử hút thuốc…, tung đồng xu… nghe những bản nhạc Pháp êm dịu.

I’ve tried smoking a pipe….. flipping coins… listening exclusively to French crooners.

OpenSubtitles2018.v3

YouTube chỉ tạo một Bản nhạc nghệ thuật cho từng mã ISRC .

YouTube creates just one Art Track for each ISRC code.

support.google

Họ bắt đầu bằng việc chơi lại các bản nhạc hardcore punk, punk rock và heavy metal.

They started by playing covers of hardcore punk, punk rock and heavy metal songs.

WikiMatrix

Tôi sẽ chơi một bản nhạc dành riêng cho các bạn.

I’m going to play a piece of music for you.

QED

Espósito cũng hát trong các bản nhạc của Rincón de Luz và Chiquititas.

Espósito also sang in the soundtracks of Rincón de Luz and Chiquititas.

WikiMatrix

Có năm bản nhạc được sử dụng trong bộ phim.

There are five songs in the film.

WikiMatrix

Hãy chắc chắn có đủ ánh sáng để các em thấy được bản nhạc và bàn phím.

Make sure there is good light for you to see the music and the keyboard.

LDS

Có sáu bản nhạc nền cho các nhân vật gồm năm nhân vật chính và Miyazawa Yukine.

Six of the characters have background music leitmotifs—the five heroines, and Yukine Miyazawa.

WikiMatrix

Cùng năm đó cô thu âm bản nhạc jazz đầu tiên trong lịch sử ở Nam Phi.

In that same year she recorded what would have been the first jazz LP in South Africa’s history.

WikiMatrix

Như một bản nhạc du dương

It Sounded Like Beautiful Music

jw2019

Anh ấy cho rằng cái gì là quan trọng để điều khiển và truyền tải một bản nhạc?

What types of things does he find important to control and convey in a piece of music?

ted2019

Five bắt đầu những bản nhạc mới cho album studio thứ tư của mình.

Karavan began writing songs for their fourth full-length studio album.

WikiMatrix

Nếu bạn cảm thấy lạc lõng, hãy dừng lại và nghe bản nhạc của bạn.

So if you ever feel lost, stop and listen for your song.

ted2019

Cũng giống như vậy, tôi xem bản nhạc và tôi có được những ý tưởng cơ bản;

In the same way, I look at the music; I get a basic idea;

QED

Đây là bản nhạc thường được phát trong các buổi trình diễn pháo hoa.

He sang during the traditional fireworks display.

WikiMatrix

Chẳng hạn, nếu bản phát hành có 10 bản nhạc:

For example, if a release has 10 tracks:

support.google

(Cười lớn) Vậy giờ chúng tôi sẽ cùng chơi một bản nhạc nhé.

(Laughter) So we’re gonna play something together anyway.

ted2019

Bản nhạc đã được dùng cho game Tales of Innocence, và đạt được hạng 30 trên Oricon.

The song, used for the game Tales of Innocence, reached number 30 on Oricon.

WikiMatrix

Người quên bản nhạc đó phải chăng bất hạnh.

We forget There is no happiness

OpenSubtitles2018.v3

Bạn có nhớ đầu đĩa CD chỉ phát được 12 bản nhạc không?

Remember CD players, those clunky things that spun discs that had only 12 songs on them?

Rate this post

Viết một bình luận