bản thân tiếng Nhật là gì? – Ngữ pháp tiếng Nhật

bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản thânbản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản thân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản thân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bản thân:

Trong tiếng Nhật bản thân có nghĩa là : 自分 . Cách đọc : じぶん. Romaji : jibun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宿題は自分でやりなさい。
Shukudai ha jibun de yarinasai.
Hãy tự mình làm bài tập đi

頼んではいけません。自分でやってください。
Tanon de ha ike mase n. Jibun de yatte kudasai.
Đừng có nhờ vả gì. Hãy tự làm đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhằm mục đích:

Trong tiếng Nhật nhằm mục đích có nghĩa là : ため . Cách đọc : ため. Romaji : tame

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はダイエットのために泳いでいる。
Kanojo ha daietto no tame ni oyoi de iru.
Cô ấy đang bơi để giảm cân

大学に合格するために練習します。
Daigaku ni goukaku suru tame ni renshuu shi masu.
Tôi luyện tập để có thể đỗ đại học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

được tìm thấy tiếng Nhật là gì?

nghỉ ngơi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản thân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Rate this post

Viết một bình luận