bằng cử nhân trong tiếng Nhật là gì?

bằng cử nhân tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bằng cử nhân trong tiếng Nhật .

Thông tin thuật ngữ bằng cử nhân tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bằng cử nhân tiếng Nhật
bằng cử nhân

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bằng cử nhân

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

bằng cử nhân tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bằng cử nhân trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bằng cử nhân tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n
– がくしごう – 「学士号」

Ví dụ cách sử dụng từ “bằng cử nhân” trong tiếng Nhật

  • – có bằng cử nhân kinh tế:経済学の学士号を持っている
  • – có bằng cử nhân tiếng anh:英語学の学士号を持っている
  • – tôi có bằng cử nhân:私は学士号を持っているのです

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bằng cử nhân trong tiếng Nhật

* n
– がくしごう – 「学士号」Ví dụ cách sử dụng từ “bằng cử nhân” trong tiếng Nhật- có bằng cử nhân kinh tế:経済学の学士号を持っている, – có bằng cử nhân tiếng anh:英語学の学士号を持っている, – tôi có bằng cử nhân:私は学士号を持っているのです,

Đây là cách dùng bằng cử nhân tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bằng cử nhân trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bằng cử nhân

Rate this post

Viết một bình luận