Bảng giá tôn Việt Nhật ( tôn lạnh, tôn xốp) SSSC Giá Gốc tại Xưởng

Tôn Việt Nhật SSSC còn có tên gọi khác là Tôn Phương Nam là sản phẩm của đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với Sumitomo Corporation (Tập đoàn của Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia).

Tôn thép Sông Hồng Hà gửi bảng giá tôn Việt Nhật cập nhật mới nhất, quý khách có nhu cầu mua tôn Việt Nhật chính hãng vui lòng liên hệ : 0933 144 555 để được báo giá cập nhật mới nhất. Hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7, giao hàng tận nơi công trình quý khách hàng, miễn phí nội thành. 

BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT SSSC 

TÔN LẠNH MÀU LD VIỆT NHẬT
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói)

Độ dày in trên tôn
Trọng lượng
Đơn giá

(kg/m)
(khổ 1.07m)

Tôn LD Việt Nhật 0.30mm
2.3kg/m
                                    59,000

Tôn LD Việt Nhật 0.35mm
2.7kg/m
                                    68,000

Tôn LD Việt Nhật 0.40mm
3.2kg/m
                                    79,000

Tôn LD Việt Nhật 0.45mm
3.7kg/m
                                    88,000

Tôn LD Việt Nhật 0.50mm
4.1kg/m
                                    95,000

GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG  –

CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG

Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công)
TÔN SÓNG NGÓI  LD VIỆT NHẬT
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ)
Độ dày in trên tôn
Trọng lượng
Đơn giá
(kg/m)
(khổ 1.07m)

Tôn LD Việt Nhật 0.30mm
2.3kg/m
75,000

Tôn LD Việt Nhật 0.35mm
2.7kg/m
92,000

Tôn LD Việt Nhật 0.40mm
3.2kg/m

 107,000

Tôn LD Việt Nhật 0.45mm
3.7kg/m

 115,000

Tôn LD Việt Nhật 0.50mm
4.1kg/m
   127,000

TÔN CÁCH NHIỆT LD VIỆT NHẬT
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông)
Quy cách sóng tôn
Diễn giải
Đơn giá/VNĐ/m

Tôn LD Việt Nhật 0.30mm
Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly
 130,000

Tôn LD Việt Nhật 0.35mm
143,000

Tôn LD Việt Nhật 0.40mm
155,000

Tôn LD Việt Nhật 0.45mm
161,000

Tôn LD Việt Nhật 0.50mm
172,000

Sản phẩm gia công được kiểm tra nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng

Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông
PE-OPP 5ly
 19.000đ/m 

PE-OPP 10ly
 25.000đ/m 

PE-OPP 15ly

 34.000đ/m 

PE-OPP 20ly
 45.000đ/m 

PE-OPP 25ly
 53.000đ/m 

PE-OPP 30ly

 67.000đ/m 

Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu 


Bảng giá tôn Việt Nhật 11/2021

1.1 Ưu điểm tôn Việt Nhật

Bên cạnh đó, các sản phẩm tôn Việt Nhật còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người dùng với nhiều ưu điểm như:

  • Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Các loại tôn Việt Nhật đều đáp ứng được các tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3392:1998; các yêu cầu kiểm tra chất lượng: kiểm tra T – BEND, kiểm tra độ bền tối thiểu, chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc, bề mặt,…

  • Có khả năng cách nhiệt và cách âm: các tấm tôn Việt Nhật được sản xuất có khoảng chân không ở giữa các lớp tôn, vì vậy chúng nâng cao khả năng cách nhiệt và cách âm so với các loại tôn khác, giúp cho không gian bên trong ngôi nhà luôn  mát mẻ dù thời tiết oi bức bên ngoài.

  • Độ bền cao: Tôn Việt Nhật có khả năng chống chịu và độ bền cao lên đến 20 – 30 năm.

  • Đa dạng về màu sắc: Tôn Việt Nhât với mã màu đa dạng, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của từng công trình khác nhau.

1.2 Cách nhận biết tôn Việt Nhật chính hãng

Đã có không ít người mua phải tôn Việt Nhật giả, do chạy theo lợi nhuận mà nhiều cơ sở đã sản xuất tôn Việt Nhật giả điều này gây ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng công trình cũng như uy tín của hãng. 

Vì thế, để có thể mua được sản phẩm tôn Việt Nhật chính hãng, bạn cần kiểm tra thật kỹ lưỡng bằng những cách sau:

a) Kiểm tra độ dày của tôn bằng palmer.

Trên bề mặt tôn Việt Nhật có in thông số độ dày của tôn, thông số này sẽ cách mép tôn khoảng 5 – 7cm. Dựa vào thông số này, khách hàng có thể dùng thiết bị đo độ dày vật liệu chuyên dụng để so sánh với độ dày thực của tấm tôn đó. 

Thông thường các loại tôn giả đa số đều mỏng hơn rất nhiều so với chỉ số độ dày của tấm tôn Việt Nhật thật. Độ sai lệch của tôn chính hãng chỉ tối đa khoảng 0.02mm.

b) Kiểm tra trọng lượng của tôn.

Trọng lượng của tấm tôn có thể được đo bằng các loại cân kim, cân điện tử thông thường. 

Bạn hãy lấy số liệu vừa đo được chia cho số mét tôn để ra khối lượng riêng, từ đó so sánh con số thu được với số liệu tiêu chuẩn của tôn Việt Nhật. Nếu con số thu được nhỏ hơn so với số tiêu chuẩn bạn sẽ có thể khẳng định đó là tôn giả. Ví dụ, tôn lạnh Việt Nhật thường có khối lượng riêng từ 2.4 – 3.5kg/m, tôn màu Việt Nhật là 1.9 – 4.3kg/m.

c) Nhận biết tôn Việt Nhật qua chữ in trên tôn.

Nếu bạn thấy ở phần thông số của tấm tôn không đầy đủ, không rõ ràng (bị phai mờ, sửa chữa, gạch xóa…) thì có thể đây là hàng nhái. 

Tôn Việt Nhật chính hãng, thông tin in trên mặt dưới hay mặt màu xám sản phẩm tôn Việt Nhật với hai dòng thông số in liên tục với khoảng cách mép từ 5cm – 7cm, khoảng cách các giải thông tin liên tục cách nhau 2m trải dài suốt dải tôn toàn cuộn. Phần chữ in chìm không thể tẩy xóa in logo SSSC màu đỏ xanh và dòng chữ đen ghi thông số của cuộn tôn.

c) Nhận biết thông qua cảm quan.

Tôn Việt Nhật thật có bề mặt mịn, đều. Mép tôn thẳng, không có sơn gợn sóng cạnh. Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước. Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng. Màu sơn phải đồng nhất.

Rate this post

Viết một bình luận