Bạn đang xem:
Bạn đang xem: Bảo bối tiếng anh là gì
Below are sample sentences containing the wordfrom the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word “bảo bối”, or refer to the context using the word “bảo bối” in the Vietnamese Dictionary.Bạn đang xem: Bảo bối tiếng anh là gì
1. Bảo bối.
2. Bảo bối tử thần.
3. Vằn Vằn Bảo Bối.
4. Bảo bối hay tuyệt.
5. Bảo bối của ta đâu?
6. Bảo bối, sẽ không sao đâu.
7. 578 bảo bối đã bị huỷ.
8. Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa!
9. Một bảo bối phản ngoại cảm.
10. Chúng là những Bảo bối Tử thần.
11. Nhanh lên, tìm các bảo bối khác
12. Ngươi thì có bảo bối gì đây?
13. Những bảo bối của các thị tộc.
14. Chúng ta cần mở bảo bối thần chết ra,
15. Trong bản tiếng Anh bảo bối được dịch là Hopter.
16. Cỗ máy thời gian: xem phần Bảo bối thường gặp.
17. Harry Potter và Bảo bối Tử thần – Phần 2 (DVD).
18. Và nó trở thành chén Thánh, bảo bối của tôi.
19. Cầu được ước thấy là bảo bối cầu thần linh.
20. Những bảo bối kia không còn là gì với ta nữa
21. Giờ thì cậu biết không thể dựa vào bảo bối rồi
22. Ok, giờ chúng ta phải tìm ra bảo bối thần chết,
23. Lúc ăn cắp được bảo bối này là hạnh phúc nhất.
24. Sau đó hai người đã ăn cắp món bảo bối này.
25. Bảo bối này xuất hiện ở hầu hết cả bộ truyện.
26. Thứ bảo bối này lửa nước không làm gì được mà.
28. Vậy ông có biết điều gì về những Bảo Bối Tử thần?
29. Cậu nghĩ cậu biết tất cả về những bảo bối đó sao?
30. Hai món bảo bối này có thể hút và đựng cả vạn người.
Xem thêm: Cause Marketing Là Gì ? Tìm Hiểu Rõ Ràng Hơn Về Cause Marketing?
31. Chính vì thế mà đây là một trong những Bảo bối Tử thần.
32. Harry Potter và Bảo bối Tử thần. ^ a ă “Rare JK Rowling book fetches £2m”.
33. Cuốn sách được dùng làm phương tiện để giới thiệu về Bảo bối Tử thần.
34. Lớn lên và học hành ở Mỹ, chúng có một mạng lưới bảo bối toàn cầu.
35. Xin chào, các ông chủ nhìn này, đây là bảo bối của tiệm chúng tôi.
36. Nhưng rất ít người thật sự tin về sự tồn tại của những Bảo Bối này.
37. Doraemon có một chiếc túi thần kỳ trước bụng với đủ loại bảo bối của tương lai.
38. Thành lập quốc gia bảo bối này dùng để thành lập một quốc gia cho riêng mình.
39. Những món bảo bối của chú có thể hiện thực hóa những điều tưởng chừng bất khả thi.
40. Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất.
41. Loạt phim sẽ được chia làm hai phần Harry Potter và Bảo bối Tử thần – Phần 1, công chiếu vào 19 tháng 11 năm 2010, và Harry Potter và Bảo bối Tử thần – Phần 2, công chiếu vào 15 tháng 7 năm 2011.
42. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. ^ “Harry Potter và bảo bối tử thần đạt doanh thu phòng vé “ngất ngưởng””.
43. Cậu có một chiếc khăn quàng che kín nửa cái đầu (miệng) và đó cũng là nơi chứa bảo bối của cậu.
44. Nếu cái chai đó đúng là đồ Reinhardt thứ thiệt thì nó sẽ là một bảo bối nho nhỏ đối với một người sưu tầm như tôi.
45. tại Bảo tàng Dân tộc Đài Bắc để mừng hai bảo bối của quốc gia và đằng sau đó cũng là kết quả sự nỗ lực của cả cộng đồng.
46. Bà Rowling không hề có ý tiết lộ bất cứ thông tin gì về lòng trung thành của ông cho mãi đến tập cuối cùng là Harry Potter và Bảo bối tử thần.
47. Giáo sư Dumbledore là chủ nhân của Cây đũa Cơm nguội (The Elder Wand) hay còn gọi là Cây đũa của Vận mệnh (The Wand of Destiny), một trong những Bảo bối Tử thần.
48. Ông nói rằng đó là biểu tượng của Bảo bối tử thần, ba đồ vật huyền thoại có thể chế ngự cái chết: Cây đũa phép Cơm nguội, Hòn đá Phục sinh và chiếc Áo khoác Tàng hình.
Xem thêm: Câu Hỏi Đuổi Hình Bắt Chữ – Đáp Án Đuổi Hình Bắt Chữ, Có Hình Minh Họa
49. Cậu ta vốn hậu đậu lại nhanh nhảu đoảng, nên sẽ dùng bảo bối này giải quyết vấn đề đi quá mức dự tính của Doraemon, thậm chí có khi rắc rối mới nghiêm trọng hơn rắc rối hiện tại.