bí ngô trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Có vẻ như là gặp ” bí ngô sát khổng lồ “!

Apparently, you’re a giant crushing pumpkin!

OpenSubtitles2018.v3

“Vâng, tôi cho là bí ngô có thể được cho phép mức độ tóc tai gọn gàng hơn.”

“Yes, I suppose pumpkins can be allowed greater latitude in neatness of coiffure.”

Literature

Ôi, bí ngô ơi, tôi không bao giờ bước vô thang máy.

Oh, pumpkin, I never get in an elevator alone.

OpenSubtitles2018.v3

Có mùi gì như bí ngô cũ hay gì đó.

It’s like old pumpkins or something.

OpenSubtitles2018.v3

Cho con hai nước Bí ngô với.

Two Pumpkin Pasties, please.

OpenSubtitles2018.v3

“Không rối hơn một người mong đợi ở một trái bí ngô.”

“””No more mussed than one would expect of a pumpkin.”””

Literature

Paul trồng bao nhiêu quả bí ngô?

How many pumpkins did Paul grow?

LDS

Không, bí ngô.

No, pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.

They made me look like a sodding Jackolantern.

OpenSubtitles2018.v3

Hải sản nấu trong bí ngô.

Seafood in pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

James nói, liếc mắt qua Caroline, người đang ngoắc cánh tay bí ngô màu vàng quanh thành ghế.

James said, flicking his eyes over at Caroline, who had thrown her orange pumpkin arms around a wing chair.

Literature

Con có biết là chúng ta nhớ con nhiều như thế nào không, Bí Ngô?

Do you know how much we missed you, pumpkin?

OpenSubtitles2018.v3

Chào, bí ngô.

Hi, pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

“Jem, trông nó như quả bí ngô…” “Scout, nhìn kìa!”

“””Jem, it looks like a pumpkin-“” “”Scout, look!”””

Literature

Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!

And there were big orange pumpkins!

LDS

Bạn có trồng bí ngô không?

Do you plant pumpkins?

tatoeba

“Nhưng tôi không muốn bầu zucchini; Tôi muốn bí ngô mà!”

“But I don’t want zucchini; I want pumpkins!”

LDS

Bí Ngô hay Dưa?

Pumpkins or Melons?

LDS

Anh yêu em, bí ngô

I love you, pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

Ê, nhìn quả bí ngô kìa.

Hey, watch the pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

Anh /chị đã nhìn thấy quả bí ngô khổng lồ bao giờ chưa?

Have you seen the giant pumpkin yet?

Literature

Halloween thuộc về các quái vật và quái vật này là ” khổng lồ sát bí ngô “.

Halloween belongs to monsters, and this monster’s a pumpkin crushing giant.

OpenSubtitles2018.v3

Tớ làm riêng cho cậu ta món khoai lang nhồi bí ngô.

I made him his own sweet potato stuffed pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy xem cà rốt , bí ngô , cam , quả xoài , và cả đu đủ .

Think of carrots , pumpkins , oranges , mangoes , and papayas .

EVBNews

Đã lâu không gặp, bí ngô.

It’s been longtime, Pumpkin.

Rate this post

Viết một bình luận