‘biotic’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “biotic”, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ biotic , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ biotic trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Major biotic crises- – volcanic, glacial, oceanic.

Cuộc khủng hoảng sinh học nghiêm trọng về… núi lửa, băng hà, đại dương.

2. They are rare individuals who can combine biotic abilities with advanced weaponry and tactics.

Họ là những cá nhân hiếm thấy có thể kết hợp biotic với vũ khí hiện đại và chiến lược.

3. In comparison with 41 other world heritage sites which have karsts, Phong Nha has dissimilar geomorphic, geologic and biotic conditions.

So với 41 di sản thế giới khác có carxtơ, Phong Nha-Kẻ Bàng có các điều kiện địa hình, địa mạo và sinh vật khác biệt.

Rate this post

Viết một bình luận