Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bịt mắt bắt dê”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bịt mắt bắt dê , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bịt mắt bắt dê trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Một Hoàng hậu Tây Ban Nha không chơi bịt mắt bắt dê với một quý ông.
A Queen of Spain does not play blindman’s buff with a gentleman.
2. Rồi sau đó máy tính sẽ như chơi trò bịt mắt bắt dê, và đuổi theo lỗi cho đến khi nó gần chạm tới 0.
And then the computer can sort of play Marco Polo, and drive down the error close to zero.
3. Việc cố gắng tìm kiếm ứng dụng trên Google Play giống như chơi trò ” bịt mắt bắt dê ” : Người dùng không biết mình sẽ phải tìm cái gì , và có thể họ sẽ tìm được vài ứng dụng khá tệ hại .
Trying to find an app in the Google Play store is akin to navigating New York ‘s sewer system while blindfolded : People have no idea what they ‘re going to find , and they might run across some pretty unsavory things .