Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm và các chức vụ, hoạt động trong văn phòng có những gì? Trên thực tế kho từ vựng tiếng Trung trong công việc rất đồ sộ, do đó nếu chỉ học giao tiếp hay tiếng Trung thông thường thì khi làm việc trong một lĩnh vực nào đó vẫn rất khó để làm quen với môi trường. Nếu không trau dồi các từ vựng tiếng Trung về văn phòng sớm thì sẽ rất khó để bạn có thể làm việc hiệu quả với doanh nghiệp nước ngoài. Chính vì vậy hôm nay Hicado đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung trong văn phòng thông dụng nhất giúp các bạn dễ tìm kiếm tài liệu hơn. Đồng thời cũng cung cấp thêm các câu, đoạn hội thoại thường dùng trong giao tiếp trao đổi công việc trong văn phòng giữa đồng nghiệp với nhau. Cùng học ngay dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung văn phòng theo chủ đề
Việc học từ vựng theo chủ đề chắc chắn là phương pháp học tiếng Trung siêu trí nhớ rất hiệu quả. Học theo phương pháp này bạn sẽ nhớ lâu và biết cách vận dụng từng từ vựng tiếng Trung trong công việc sao cho hợp lý và đúng ngữ cảnh. Vậy hãy lưu lại ngay những bộ từ vựng tiếng Trung văn phòng về các hoạt động, phòng ban, chức vụ và những từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm dưới đây nhé.
1.1. Các hoạt động trong văn phòng – Từ vựng tiếng Trung văn phòng công ty
Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung trong văn phòng cơ bản thường gặp chúng tôi đã tổng hợp được:
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Ăn cơm trưa
吃午饭
Chī wǔfàn
Báo cáo định kỳ
定期报告书
Dìng qí bào gào shū
Bỏ việc
辞职
Cízhí
Ca đêm
夜班
Yèbān
Ca ngày
日班
Rìbān
Chấm công
考勤
Kǎoqín
Chấm vân tay
按指纹
Àn zhǐwén
Chỉnh văn kiện
整理文件
Zhěnglǐ wénjiàn
Chuẩn bị tài liệu
准备材料
Zhǔnbèi cáiliào
Công bố
公报
Gōng bào
Đàm phán
谈判
Tánpàn
Đánh chữ
打字
Dǎzì
Đi công tác
出差
Chū chai
Đi làm
上班
Shàngbān
Đổi ca, thay ca
换班
Huàn bān
Dự họp
出席
Chū xí
Gặp khách hàng
见客户
Jiàn kèhù
Giám sát, theo dõi
监视
Jiān shì
Gọi điện thoại
打电话
Dǎ diànhuà
Gửi fax
发传真
Fā chuánzhēn
Gửi văn kiện
发邮件
Fā yóujiàn
Họp
开会
Kāihuì
Kế hoạch
计划
Jì huà
Ký kết
签约
Qiānyuē
Lịch làm việc
行事历
Xíng shì lì
Lĩnh lương
领工资
Lǐng gōngzī
Luân phiên
轮班
Lún bān
Mở máy tính
开电脑
Kāi diànnǎo
Nghe điện thoại
接电话
Jiē diànhuà
Nghỉ hưu
退休
Tuì xiū
Nghỉ phép
请假
Qǐngjià
Nhiệm vụ
任务
Rènwù
Nói chuyện
聊天儿
Liáotiān er
Phân bổ
分配
Fēn pèi
Phát ngôn
发言
Fāyán
Phỏng vấn
面试
Miànshì
Photocopy
复印
Fùyìn
Quẹt thẻ
刷卡
Shuā kǎ
Sa thải
炒鱿鱼
Chǎoyóuyú
Scan
扫描
Sǎo miáo
Tan ca
开电脑
Xiàbān
Tăng ca
加班
Jiābān
Thiết kế
设计
Shè jì
Tiền lương
工资
Gōngzī
Tiền thưởng
奖金
Jiǎngqìn
Tìm tài liệu
查邮件
Chá yóujiàn
Trực ban
值班
Zhí bān
Tư vấn
咨询
Zīxún
Tuyển dụng nhân sự
人事录用
Rénshìlùyòng
Tuyển nhân viên
招聘
Zhāopìn
Viết văn kiện
写邮件
Xiě yóujiàn
1.2. Đồ dùng văn phòng phẩm – Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm
Sau những từ vựng tiếng Trung trong công việc tại văn phòng, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm thường gặp nhất nhé.
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Túi đựng tài liệu
资料册
Zīliào cè
Bản photo
复印件
Fùyìn jiàn
Bảng lật
活动挂图
Huó dòng guà tú
Bảng lương
工资条
Gōngzī tiáo
Bìa hồ sơ
文件夹
Wénjiàn jiā
Bút bi
圆珠笔
Yuánzhūbǐ
Bút chì
铅笔
Qiānbǐ
Bút chì bấm
活动铅笔
Huódòng qiānb
Bút để ký
签名笔
Qiānmíng bǐ
Bút màu ghi nhớ
记号笔
Jìhào bǐ
Bút máy
钢笔
Gāngbǐ
Cốc nhựa
纸杯
Zhǐbēi
Dao cắt giấy
裁纸刀片
Cái zhǐ dāopiàn
Điện thoại
电话
Diàn huà
Ghi chú, giấy nhắn
便条
Biàn tiáo
Giá đựng hồ sơ
大号账本夹
Dà hào zhàng běn jiā
Giấy
纸
Zhǐ
Giấy đánh máy
打字纸
Dǎzì zhǐ
Giấy in
打印纸
Dǎyìn zhǐ
Giấy màu
彩纸
Cǎi zhǐ
Giấy than
复写纸
Fù xiě zhǐ
Hộp bút
笔筒
Bǐ tǒng
Hộp đựng hồ sơ
档案盒
Dǎng’àn hé
Kéo
剪刀
Jiǎndāo
Kẹp giấy
活页夹
Huóyè jiá
Kẹp giấy nhiều màu
彩色长尾夹
Cǎisè cháng wěi jiā
Kim găm
订书钉
Dìng shū dīng
Máy bấm lỗ
打孔器
Dǎ kǒng qì
Máy fax
传真机
Chuánzhēn jī
Máy ghim
订书机
Dìng shū jī
Máy in
打印机
Dǎyìnjī
Máy photocopy
复印机
Fù yìnjī
Máy tính
电脑
Diànnǎo
Mực đóng dấu
快干印泥
Kuài gān yìnní
Mực in
印油
Yìn yóu
Nhật ký công tác
议程
Yìchéng
Phong bì
信封
Xìnfēng
Sổ ghi nhớ
便笺
Biàn jiān
Sổ giấy rời
活页本
Huóyè běn
Sổ sách
账本
Zhāngtǐ
Thẻ bảo hiểm
保险卡
Bǎoxiǎnkǎ
Thước
直尺
Zhí chǐ
Tủ đựng hồ sơ
文件柜
Wénjiàn guì
Vở ghi, sổ ghi
笔记本
Bǐjì běn
1.3. Các phòng ban trong công ty – Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Hội đồng tuyển dụng
招聘委会
Zhàopìnwěihuì
Phòng bảo vệ
保卫科
Bǎo wèi kē
Phòng bảo vệ môi trường
环保科
Huán bǎo kē
Phòng công nghệ
工艺科
Gōng yì kē
Phòng công tác chính trị
政工科
Zhèng gōng kē
Phòng dự án
项目部
Xiàng mù bù
Phòng hành chính nhân sự
行政人事部
Xíngzhèng rénshì bù
Phòng hành chính nhân sự
行政人事部
Xíng zhèng rén shì bù
Phòng hội nghị
会议室
Huìyì shì
Phòng kế hoạch sản xuất
产生计划部
Chǎnshēng jìhuà bù
Phòng kế hoạch sản xuất
产生计划部
Chǎn shēng jìhuà bù
Phòng kế toán
会计室
Kuàijì shì
Phòng kinh doanh
销售部
Xiāoshòu bù
Phòng mua bán – xuất nhập khẩu
采购部 – 进出口
Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu
Phòng nhân sự
人事科
Rén shì kē
Phòng sản xuất
生产科
Shēng chǎn kē
Phòng tài chính kế toán
财务会计部
Cáiwù kuàijì bù
Phòng tài vụ
财务科
Cáiwù kē
Phòng thiết kế
设计科
Shèjì kē
Văn phòng
办公室
Bàngōngshì
Phòng tiếp thị
市场部
shìchǎng bù
Phòng quảng cáo
广告部
guǎnggào bù
Phòng kỹ thuật & dự án
工程项目部
gōngchéng xiàngmù bù
Phòng dịch vụ khách hàng
客服部
kèfù bù
Truyền thông
传媒
Chuánméi
1.4. Các chức vụ trong công ty – Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Bảo vệ
保安
Bǎoàn
Chủ nhiệm
主任
Zhǔ rèn
Chủ tịch
总裁
Zǒng cái
Chủ tịch hội đồng quản trị
董事长
Dǒng shì zhǎng
Đồng nghiệp
同事
Tóngshì
Giám đốc
经理
Jīnglǐ
Giám đốc bộ phận
课长
Kèzhǎng
Giám đốc điều hành
执行长
Zhíxíng zhǎng
Lãnh đạo
领导
Língdǎo
Nhân viên bán hàng
推销员
Tuī xiāo yuán
Nhân viên chấm công
出勤计时员
Chū qín jìshí yuán
Nhân viên kế toán
会计员
Kuàijì yuán
Nhân viên kiểm phẩm
检验工
Jiǎn yàn gōng
Nhân viên nhà bếp
炊事员
Chuī shì yuán
Nhân viên quan hệ công chúng
公关员
Gōng guān yuán
Nhân viên tác nghiệp
作业员
Zuòyè yuán
Nhân viên thu mua
采购员
Cǎi gòu yuán
Phó chủ nhiệm
副主任
Fù zhǔrèn
Phó chủ tịch
副总裁
Fù zǒng cái
Phó giám đốc
福理
Fù lǐ
Phó phòng
副处长
Fù chù zhǎng
Phó quản lý
副管理师
Fù guǎn lǐshī
Phó tổng giám đốc
副总经理
Fù zǒng jīnglǐ
Quản lý
管理员
Guǎnlǐ yuán
Thư ký
秘书
Mìshū
Thực tập sinh
实习生
Shí xí shēng
Tổ phó
副组长
Fù zǔ zhǎng
Tổ trưởng
组长
Zǔ zhǎng
Tổng giám đốc
总经理
Zǒng jīnglǐ
Trợ lý
助理
Zhùlǐ
Trợ lý giám đốc
襄理
Xiāng lǐ
Trợ lý đặc biệt
特别助理
Tèbié zhùlǐ
Trợ lý kế toán
助理会计
Zhùlǐ kuàijì
Trưởng nhóm
领班
Lǐng bān
Trưởng phòng
处长
Chù zhǎng
2. Một số câu giao tiếp rèn từ vựng tiếng Trung văn phòng
Học từ vựng tiếng Trung về văn phòng không là chưa đủ, học chay sẽ rất khó ghi nhớ và kém hiệu quả. Bạn hãy luyện tập những từ vựng tiếng Trung trong công việc này bằng cách học theo một số câu giao tiếp cơ bản dưới đây nhé.
2.1. Các câu tiếng Trung yêu cầu giúp đỡ để luyện từ vựng tiếng Trung trong văn phòng
1. 请求帮忙
/qǐngqiú bāngmáng/
Yêu cầu giúp đỡ
2. 请帮我打印一下这份文件。
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
3. 请给我一杯水。
/qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ./
Vui lòng cho tôi ly nước.
4. 他给我一个新的杯子。
/tā gěi wǒ yīgè xīn de bēizi./
Anh ấy cho tôi một cái ly mới.
5. 请问,有什么可以帮忙您?
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
6. 可以借给我一只笔吗?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
7. 我可以问你一个问题吗?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
8. 你做的非常好!
/nǐ zuò de fēicháng hǎo!/
Bạn làm rất tốt!
9. 你今天看起来不错!
/nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò!/
Hôm nay trông bạn thật tuyệt!
2.2. Các hoạt động khác trong văn phòng – Luyện từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng tốt nhất
1. 电话接听
/diànhuà jiētīng/
Chuyển máy
2. 我现在就帮你转接过去。
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
Tôi sẽ chuyển máy ngay đây ạ.
3. 我将电话转到您需要的部门。请稍后。
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
4. 我将您的电话转给XX先生。
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
Tôi chuyển máy đến Mr. XX.
5. 很抱歉,电话占线,如果接通了我们就给您打电话。
3. Đoạn hội thoại rèn từ vựng tiếng Trung văn phòng
Rèn luyện từ vựng tiếng Trung văn phòng hoặc từ vựng tiếng Trung văn phòng công xưởng bằng những đoạn hội thoại sẽ cho bạn kỹ năng giao tiếp tốt hơn với những nội dung và chủ đề chi tiết hơn. Vì vậy đừng bỏ qua, hãy thử luyện tập ngay các đoạn hội thoại dưới đây để vốn từ vựng văn phòng tiếng Trung của bạn thấm nhuần và nhớ sâu hơn nhé.
3.1. Các đoạn hội thoại rèn luyện từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng
1: 清晨问候 (qīngchén wènhòu) Chào hỏi buổi sáng
A:小陈!你今天早上还好吗?
Xiǎo chén! Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma?
Tiểu Trần! Sáng nay vẫn ổn chứ?
B:还好。谢谢。就是有点累。
Hái hǎo. Xièxiè. Jiùshì yǒudiǎn lèi.
Tôi vẫn ổn, cảm ơn. Chỉ là có chút mệt mỏi
A:睡晚了?
Shuì wǎn le?
Ngủ muộn à?
B:是啊,我大约两点才到家。
Shì a, wǒ dàyuē liǎng diǎn cái dàojiā.
Đúng vậy, khoảng 2h tôi mới về đến nhà.
2: 见到总经理 (jiàn dào zǒng jīnglǐ) Gặp tổng giám đốc
A:小李!你好吗?
Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?
Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?
B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.
A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?
Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?
Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?
B:非常好,谢谢,陈总。
Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.
Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.
3: 复印室在哪?(fùyìn shì zài nǎ?) Phòng photo ở đâu?
A:打扰一下,陈先生?
Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng?
Làm phiền một chút, Ông Trần?
B:什么事,小李?
Shénme shì, xiǎo lǐ?
Chuyện gì vậy, Tiểu Lí?
A:你能告诉我复印机在哪吗?
Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?
Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?
B:沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。
Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.
Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.
4:下周会议 (xiàzhōu huìyì) Hội nghị tuần sau
A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。
Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.
Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.
B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。
Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.
Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.
A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?
Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?
Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có thế nào?
B:行,我在本子上记一下。
Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.
Được, để tôi ghi lại vào sổ.
5: 完成工作 (wánchéng gōngzuò) Hoàn thành công việc
A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?
Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?
Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?
B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。
Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.
Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi
A:那好,谢谢。
Nà hǎo, xièxiè.
Vậy tốt, cảm ơn.
B:不用谢,陈总。好了我就给您打电话。
Bùyòng xiè, chén zǒng. Hǎole wǒ jiù gěi nín dǎ diànhuà.
Không có gì, Trần tổng. Khi nào xong tôi sẽ gọi điện cho ngài.
3.2. Các câu hội thoại tiếng Trung trong văn phòng thường gặp
- 抱歉,我现在很忙。
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
2. 今天又得加班了。
Jīntiān yòu děi jiābān le.
Hôm nay lại phải tăng ca.
3. 最近总是加班。
Zuìjìn zǒng shì jiābān.
Dạo này toàn phải tăng ca.
4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?
Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?
Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
5.工作非常多。你能加班吗?
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?
Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
6.当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên là được.
7.很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.
8.抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
9.我晚上有课。
Wǒ wǎnshàng yǒu kè.
Buổi tối tôi có lớp.
10.家里没有人照看孩子。
Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.
Trong nhà không có ai trông lũ trẻ.
11.你需要我加多长时间的班?
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?
Anh cần tôi tăng ca thêm bao lâu?
12.明天见。
Míngtiān jiàn.
Ngày mai gặp lại.
13.累了吧?
Lèi le ba?
Mệt rồi chứ?
14.该下班了。
Gāi xiàbān le.
Nên tan làm rồi.
15.等一下。
Děng yíxià.
Chờ một lát.
16.请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.
Làm ơn cho tôi ly cà phê.
17.今天要做什么?
Jīntiān yào zuò shénme?
Hôm nay phải làm gì?
18.你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?
Anh có thể đến văn phòng một lát được không?
19.你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?
Anh có thể photo bản tài liệu này cho tôi được không?
20 .你能帮我一下忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?
Anh có thể giúp tôi một lát có được không?
21.老板来了吗?
Lǎobǎn lái le ma?
Ông chủ đã đến chưa?
22.最近老板的心情不好。
Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.
Tâm trạng của ông chủ dạo này không tốt
23.开始开会吧。
Kāishǐ kāihuì ba.
Bắt đầu họp nào.
24.我宣布会议开始。
Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.
Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
25.开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.
Vào họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
26.都到齐了吗?
Dōu dào qí le ma?
Đã đến đủ cả chưa?
27.开会时不能接电话。
Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.
Khi họp không được nghe điện thoại.
28.秘书来念一下上次会议记录好吗?
Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?
Cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
29.你的发言权没有获得批准。
Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.
Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.
30.所有赞同的,请举手。
Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.
Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.
31.所有反对的,请表态反对。
Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.
Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
32.我提议将该议案进行投票表决。
Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.
Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
33.我们表决吧。
Wǒmen biǎojué ba.
Chúng ta biểu quyết đi.
34.我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.
Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
Trên đây là toàn bộ kiến thức từ vựng tiếng Trung văn phòng mà Hicado đã tổng hợp. Để việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo hơn, bạn đừng bỏ qua những bộ từ vựng tiếng Trung các chủ đề khác tại Hicado nhé! Dưới đây là khóa học tiếng Trung thực chiến tại Hicado giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của bản thân và vận dụng tốt vốn từ vựng đó vào quá trình giao tiếp.
Các khóa học tiếng Trung thực chiến tại Hicado
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực chiến online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung thực chiến online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung thực chiến của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khóa học thực chiến online của Hicado sẽ giúp bạn:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
Sau khi hoàn thành khóa học thực chiến này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Để biết chi tiết hơn về từng khoá học tiếng Trung tại Hicado, các bạn có thể liên lạc với văn phòng của Hicado theo một số thông tin dưới đây:
– Hotline: 0912 444 686
– Wechat: hicado
– Email: hicado.vn@gmail.com
– Website: https://hicado.com/
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thực chiến tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado
Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung thực chiến tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở chính
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686
Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado