‘bóng hồng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bóng hồng”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bóng hồng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bóng hồng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Mày phải quên bóng hồng đi và để tâm vô cuộc đua.

Forget that powderpuff and get your mind on racing!

2. Bất cứ bóng hồng nào ở đây đều phải thấy may mắn nếu được cậu chú ý.

Any girl in here would be lucky to have your attention.

3. Sau khi được “nếm trải”, người con trai thường bỏ rơi bạn gái và tìm một bóng hồng khác.

After having sex, a boy is more likely to abandon his girlfriend and move on to someone else.

4. Mỹ là thị trường lớn nhất chiếm 36% tổng thị trường xuất khẩu kim cương đã đánh bóng, Hồng Kông xếp thứ hai với 28% và Bỉ xếp thứ ba với 8%.

The United States is the largest market accounting for 36% of overall export market for polished diamonds while Hong Kong remains at second with 28 percent and Belgium at 8% coming in third.

Rate this post

Viết một bình luận